®æi míi
kiÓm tra ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp
cña häc sinh THCS
M«n Sinh häc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 23-25 tháng 7 năm 2008
TS. Trần Quý Thắng – Viện KHGD Việt Nam
TS. Dương Quang Ngọc – Viện KHGD Việt Nam
Mong muèn cña t«i lµ …
Mục tiêu
1. Xác định đ ợc thực trạng GKQHT môn Sinh học
2. Xác định đ ợc các định h ớng và giải pháp
MKT G KQHT
3. Xác định đ ợc quy trỡnh GKQHT
4. Thiết kế thành thạo các loại câu hỏi tự luận.
5. Phân biệt đ ợc và thiết kế đ ợc các loại câu hỏi
TNKQ.
6. Xác định đ ợc các b ớc của quy trỡnh xây dựng đề
KT GKQHT của HSTHCS.
7. Thiết kế đ ợc 1 đề kiểm tra
8. Xõy d ng c k ho ch tập huấn
9. PP tập huấn
Đèi chiÕu Mong muèn víi môc tiªu kho¸ tËp
huÊn, chóng t«i thÊy …
Nội dung
1. Thực trạng GKQHT môn Sinh học
2. ịnh h ớng và giải pháp MKT G KQHT
3. Quy trỡnh GKQHT
4. Thiết kế các loại câu hỏi tự luận.
5. Thiết kế đ ợc các loại câu hỏi TNKQ.
6. Quy trỡnh xây dựng đề KT GKQHT của HS
THCS.
7. Thiết kế đề kiểm tra
8. Xõy d ng c k ho ch t p hu n
Ph ¬ng ph¸p tËp huÊn
Tổ chức lớp
Lớp tr ởng
Lớp phó
Nhóm trực nhật:
iểm danh
Khởi động đầu giờ
Ôn bài
Ghi biên bản buổi học
xây dựng nội quy khoá tập huấn
Thực trạng kiểm tra đánh giá kết quả
học tập môn sinh học ở THCS
Mục đích của kiểm tra đánh giá
Làm sáng tỏ mức độ đạt đ ợc của HS về kiến thức, kĩ
n ng , thái độ so với mục tiêu giáo dục, so với chuẩn
kiến thức, kĩ n ng
Công khai hoá các nhận định về nng lực, kết quả học
tập của mỗi HS,
Nâng cao ý thức trách nhiệm, tự giác, ý chí v ơn lên trong
học tập.
Giúp GV, CBQL điều chỉnh hoạt động dạy, hoạt động
chuyên môn nhằm đạt mục tiêu dạy học,
Giúp PHHS trong việc lựa chọn cách giáo dục và h ớng
nghiệp cho con em họ.
Thực trạng kiểm tra đánh giá kết quả
học tập môn sinh học ở THCS
Ch c
nng
kiểm tra,
ỏnh giỏ
cung cấp thông tin phản hồi
cơ chế điều khiển quá trỡnh d y - h c
Các lo i hình ạ
ki m traể
Định kì
1 tiết
Học kì
Thực hành
Thường xuyên
Miệng
15 phút
CT, SGK
Mục tiêu
Chuẩn KT-KN
Các nội dung
kiểm tra
Tư duy
Suy luận
Năng lực
K thu t ĩ ậ
ra ki m tra đề ể
Định hướng
đổi mới
KTĐG
Mục đích Chức năng Loại hình Hình thức Công cụ
Công cụ
Hình thức
Phương
pháp
Nội dung
Giải pháp
ĐMKTĐG
Hợp tác
Đặc thù SH
Nhân cách
HS
Mục tiêu SH
Nội dung
PP
trắc
nghiệm
PP
quan sát
Phương
pháp
TN
theo tiêu chí
TN theo chuẩn
KT
viết
KT
TN-TH
KT
miệng
Hình
thức
…
Nghiên
cứu
nhỏ
TNKQ
+
Tự luận
Tự luận
TNKQ
Công cụ
Tiêu chí
bộ
công cụ
đánh giá
Tính
toàn diện
Tính
khách
quan
Độ
tin cậy
Tính
khả thi
Khả năng
phân loại
tích cực
Tính
giá trị
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
Xác nh m c ích, yêu c u ánh giáđị ụ đ ầ đ
Xác định mục tiêu đánh giá
Tiến hành đánh giá
Xử lí số liệu và kết quả
Lựa chọn phương pháp, kĩ thuật đánh giá
Nhận xét và kết luận theo mục đích, yêu cầu
KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU
HỎI
Câu h i T lu n (TNCQ)ỏ ự ậ
Câu hỏi đóng
Đánh giá mức độ
nhận biết,
ghi nhớ,
đôi khi có vận dụng
Câu hỏi mở
Đánh giá mức độ
hiểu và vận dụng
(tại sao?
như thế nào?
bằng cách nào?)
Câu hỏi đóng
•
SH 6: Phân bi t c các lo i r bi n d ng và ệ đượ ạ ễ ế ạ
nêu c các ch c n ng c a chúng?đượ ứ ă ủ
•
SH 7: So sánh s khác nhau trong sinh s n vô ự ả
tính gi a san hô và th y t c?ữ ủ ứ
•
SH 8: Phân bi t ph n x có i u ki n và ph n x ệ ả ạ đề ệ ả ạ
không i u ki n. Trình bày ý ngh a c a ph n x đề ệ ĩ ủ ả ạ
i v i i s ng c a sinh v t và con ng i?đố ớ đờ ố ủ ậ ườ
•
SH 9: K tên các tác nhân ch y u hây nên ô ể ủ ế
nhi m môi tr ng và tác h i c a ô nhi m môi ễ ườ ạ ủ ễ
tr ng?ườ
Câu hỏi mở
•
SH 6: Li t kê nh ng cây m t lá m m và cây hai lá m m ệ ữ ộ ầ ầ
trong sân tr ngườ
Theo dõi quá trình sinh tr ng, phát tri n c a cây non ưở ể ủ
trong các i u ki n ánh sáng, dinh d ng, m, khác đề ệ ưỡ độ ẩ …
nhau.
•
SH 7: Tìm hi u nh ng ng v t có trong sân tr ng (m t ể ữ độ ậ ườ ậ
, tu i, t l c/cái, n i s ng ch y u, c i m hình độ độ ổ ỉ ệ đự ơ ố ủ ế đặ để
thái, c i m thích nghi, )đặ để
•
SH 8: L p kh u ph n n cho b n thân em v mùa hè ậ ẩ ầ ă ả ề
(ho c mùa ông)ặ đ
Theo dõi nh p p c a tim lúc bình th ng, khi lao ng, ị đậ ủ ườ độ
khi ch i th thao,ơ ể …
•
SH9: Tìm hi u nh ng ho t ng làm ô nhi m môi tr ng ể ữ ạ độ ễ ườ
khu v c em và xu t bi n pháp kh c ph c.ở ự ở đề ấ ệ ắ ụ
KĨ THUẬT THIẾT KẾ CÂU
HỎI
Câu h i TNKQỏ
Câu hỏi
nhiều
lựa chọn
Câu hỏi
“Đúng – Sai”
Câu hỏi
Ghép đôi
Câu hỏi
Điền khuyết
Cõu hi nhiu la chn
Lnh + Cõu dn + Cỏc phng ỏn la chn
Câu dẫn: là một câu hỏi hoặc một câu ch a hoàn
chỉnh ; viết ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
Các ph ơng án lựa chọn: 1 ph ơng án đúng + 3 ph ơng
án nhiễu.
+ Ph ơng án đúng thể hiện sự hiểu biết của HS khi
chọn đáp án chính xác đối với câu hỏi hay vấn đề đ
ợc câu dẫn đặt ra.
+ Ph ơng án nhiễu là câu trả lời hợp lí (nh ng không
chính xác) đối với câu hỏi hoặc vấn đề đ ợc nêu ra
trong câu dẫn đối với HS không có kiến thức hoặc
không học bài đầy đủ và không hợp lí đối với HS có
kiến thức, chịu khó học bài.
Ph ơng án nhiễu cần phải:
Có mối liên hệ với câu dẫn và tạo nên một nội dung hoàn
chỉnh, có nghĩa.
Không nhắc lại các thông tin của câu dẫn trong mỗi câu
lựa chọn.
Có cấu trúc và nội dung t ơng tự nh câu trả lời đúng.
Tránh nh ng ph ơng án nhiễu nhỡn vào thấy sai ngay.
Tránh có 2-3 câu trả lời đúng (mặc dù ch a đủ); tránh có
ph ơng án Tất cả đều đúng, Tất cả đều sai.
Hạn chế cho học sinh lựa chọn ph ơng án trả lời đúng
nhất, vỡ câu hỏi này th ờng khó, nên dành cho HS giỏi.
Hạn chế cho HS lựa chọn ph ơng án trả lời sai (phủ định)
vỡ HS dễ nhầm lẫn. Nếu yêu cầu chọn ph ơng án phủ
định (không) hoặc sai thỡ phải in đậm hoặc gạch chân
nhng từ đó ở câu dẫn.