Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.93 KB, 19 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường Cao đẳng Nghề Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Thắng lợi nào đã đánh bại các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của Mỹ
Họ và tên: ............................................................................

A. Chiến thắng Bình Giã
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Ấp Bắc
D. Chiến thắng An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
Câu 2. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị suy giảm nghiêm trọng vì gánh nặng chi phí qn sự, chạy đua vũ trang.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ hai thế giới (sau Liên Xô).
C. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy thoái nghiêm trọng do hậu quả nặng nề của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 3. Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản
A. Hiệp ước Ball
B. Hiệp ước Maxtrich
C. Hiệp ước hịa bình Xan Phanranxixcơ
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 4. Ngày 6-6-1969 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?


A. Hội nghị cấp cao ba nước Đơng Dương.
B. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời.
D. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
Câu 5. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
B. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
C. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô
sản.
D. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch
sử dân tộc Việt Nam
Câu 6. Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là
A. ruộng đất
B. giảm tơ, thuế
C. hịa bình, tự do
D. độc lập dân tộc
Câu 7. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Đồng Xồi (Bình Phuớc).
C. Bình Giã (Bà Rịa).
Mã đề 109

Trang 1/


D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
Câu 8. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp
B. quần chúng nhân dân được tự do tơn giáo, tự do ngơn luận

C. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931
D. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập
Câu 9. Tổ chức nào dưới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
B. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU)
C. Cộng đồng châu Âu (EC)
D. Liên minh châu Âu (EU)
Câu 10. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
D. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
Câu 11. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách
mạng tháng Tám năm 1945? “Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã
phá tan hai tầng xiềng xích nơ lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của………gần 5 năm, lật nhào ngai
vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước……..”
A. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa
D. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào?
A. Mạnh mẽ
B. Nhanh chóng
C. Thần kì
D. Ổn đinh
Câu 13. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan
hệ như thế nào?
A. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội

B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
C. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
Câu 14. Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào dưới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt
nhân cho Cộng hòa Liên bang Đức
A. Thụy Điển
B. Anh
C. Phần Lan
D. Pháp
Câu 15. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
Mã đề 109

Trang 2/


B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
Câu 16. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
B. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
C. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
D. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
Câu 17. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì
A. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến

Câu 18. Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nước?
A. Thúc đẩy dân chủ
B. Tự do
C. Bình đẳng
D. Chủ quyền
Câu 19. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các nhân tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tiểu tư sản yêu nước.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản dân tộc.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 20. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân cơ bản làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên
Xô và Đông Âu sụp đổ?
A. Không chịu cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị.
B. Chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Tiến hành cải cách về kinh tế, cải tổ về chính trị phù hợp, kịp thời.
D. Các thê lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
Câu 21. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trưong
thành lập
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 22. Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. Chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu
B. Cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.
C. Một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
D. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân co bản bị tan rã.
Câu 23. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ
XX) là biểu hiện của xu thế nào?

A. Đa dạng hóa.
Mã đề 109

Trang 3/


B. Đa phương hóa.
C. Tồn cầu hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 24. Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai
A. Kế hoạch Macsan
B. Học thuyết Rigan
C. Chiến lược Cam kết và mở rộng
D. Chiến lược tồn cầu
Câu 25. Chủ trương của Đảng trong Đơng Xn 1953 – 1954 là
A. buộc địch vào thế bị động.
B. phân tán, tiêu hao sinh lực địch.
C. buộc Pháp kí hiệp định Giơnevơ
D. đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava.
Câu 26. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không
nhằm thực hiện âm mưu
A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
Câu 27. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người củng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Hội Phục Việt.
B. Việt Nam nghĩa đoàn.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Hội Duy tân.

Câu 28. Lực lượng thực hiện những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1952 là
A. Thiên hồng
B. Chính phủ Nhật Bàn
C. Nghị viện Nhật Bản
D. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh
Câu 29. Nguyên nhân chung nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là
A. có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
C. áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
Câu 30. Lực lượng chính trị có vai trị như thế nào đối với thành công của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Lực lượng nòng cốt trong Tổng khởi nghĩa.
B. Quyết định thắng lợi của Tổng khởi nghĩa,
C. Lực lượng xung kích trong Tổng khởi nghĩa.
D. Hỗ trợ lực lượng vũ trang giành chính quyền.
Câu 31. Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau
chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới
Mã đề 109

Trang 4/


C. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
Câu 32. Điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ nữa sau những năm 70 so với giai đoạn
trước đó là gì?

A. Coi trọng quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây
B. Coi trọng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Tăng cường quan hệ ngoại giao với khu vực Đông Nam Á
Câu 33. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt
Nam
A. Nông dân
B. tư sản dân tộc
C. Công nhân
D. Tiểu tư sản.
Câu 34. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cơng cuộc bảo vệ hịa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược
B. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động
C. Không sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột quân sự
D. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh,
Câu 35. Nguyên nhân co bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giói thứ nhất là
A. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức
B. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ỏ châu Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
C. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
D. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
Câu 36. Những chính sách của triều đình nhà Nguyễn vào giữa thế kỷ XIX đã
A. đặt Việt Nam vào thế đối đầu với tất cả các nước tư bản.
B. trở thành nguyên nhân sâu xa để Việt Nam bị xâm lược,
C. làm cho Việt Nam bị lệ thuộc vào các nước phưong Tây.
D. làm cho sức mạnh phòng thủ của đất nước bị suy giảm.
Câu 37. Cuôc chiên đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. Tiêu diệt đuợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp,
C. Giải phóng đuợc một địa bàn chiến luợc quan trọng.

D. Đẩy qn Pháp rơi vào tình thế phịng ngự bị động.
Câu 38. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....” (Hồ
Chí Minh)
A. dốt…...yếu
B. khơng học tập... ...dốt
C. ít học……….dốt
D. khơng học tập…..khơng thể làm chủ đất nước mình
Câu 39. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế nào đến
quan hệ quốc tế?
A. Trật tự đa cực được thiết lập.
B. Trật tự nhiều trung tâm ra đòi.
Mã đề 109

Trang 5/


C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
D. Trật tự đon cực được xác lập.
Câu 40. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phát triển chậm
B. Suy thoái
C. Phục hồi
D. Phát triển nhanh
Câu 41. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được xem là
A. Đại hội mở đầu công cuộc đổi mới.
B. Đại hội thống nhất đất nước.
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
D. Đại hội kháng chiến kiến quốc.
Câu 42. Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là
A. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.

B. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiến bộ.
C. Củng cố được an ninh quốc phòng.
D. Tranh thủ sự giúp đỡ vật chất của các nước trong khu vực.
Câu 43. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp cơng nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do
B. Pháp cơng nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp
C. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
D. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng
Câu 44. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 1,2,3
B. 2,1,3
C. 3,1,2
D. 3,2,1
Câu 45. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng
B. Làm thay đổi tổng quan lực lượng giữa các nước đế quốc,
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
D. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới
Câu 46. Cống hiến to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1919-1925 là
A. truyền bá tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin về nước.
B. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. chuẩn bị cho sự ra đời chính đảng vơ sản ở Việt Nam.
D. xây dựng tình đồn kết giữa nhân dân các nước thuộc địa.
Câu 47. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thịi gian:
Mã đề 109


Trang 6/


1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 3,1,4,2
B. 3,2,1,4
C. 2,1,3,4
D. 3,1,2,4
Câu 48. Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 có
thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. Kết hợp sức mạnh của dân tộc vói sức mạnh của thịi đại.
C. Kết hợp đấu tranh quân sự vói đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. Tăng cường liên minh chiến đấu giữa ba nước Đơng Dưong.
Câu 49. Trong thời kì 1954-1975, thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã làm lung lay ý chí xâm
lược của đế quốc Mĩ?
A. Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 50. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. công nhân, tư sản, tiểu tư sản
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản
C. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị
D. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản
Câu 51. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của

A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 52. Chiến dịch Biên giới (thu - đông 1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đều
nhằm
A. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.
B. Làm cho quân Pháp phải phân tán lực lượng để đối phó.
C. Giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
D. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực đối phưong.
Câu 53. Từ ngày 6 - 3 - 1946 đến trước ngày 19 - 12 - 1946, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi với nguyên tắc cao nhất là
 C . đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị.
A. giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Đảng Cộng sản được hoạt động công khai.
C. đảm bảo an ninh quốc gia.

Mã đề 109

Trang 7/


Câu 54. Âm mưu và hành động mới của Pháp – Mĩ từ sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu – đơng năm
1950 là gì?
A. Thực hiện kế hoạch Bôlae.
B. Thực hiện kế hoạch Rơ ve.
C. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Thực hiện kế hoạch Nava.
Câu 55. Điểm giống nhau giữa Hiêp đinh Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm
1973 về Việt Nam là

A. Quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam từ ngày ký hiệp định.
B. Quy định việc tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.
C. Có sự tham gia đàm phán và cùng ký kết của các cường quốc.
D. Được ký kết trong bối cảnh có sự hịa hỗn giữa các nước lớn.
Câu 56. Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của Đảng Lao
động Việt Nam là
A. Kết hợp tiến cơng qn sự vói nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
B. Bám sát tình hình, ra quyết định chính xác, linh hoạt, đúng thịi cơ.
C. Quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
D. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 57. Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh dấu
thời kì
A. Khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân
B. Thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
C. Phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới
D. Thực dân hóa trên phạm vi thế giới
Câu 58. Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Mĩ lo ngại ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hồn tồn.
D. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh Việt Nam.
Câu 59. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. diễn ra trên phạm vi toàn cầu
B. khơng có xung đột qn sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ
C. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
D. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại
Câu 60. Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỷ XX)?
A. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
B. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.

C. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
Câu 61. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu phưong của
chiến tranh nhân dân
A. Ln ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
B. Là đối xứ của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
C. Ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian,
Mã đề 109

Trang 8/


D. Khơng thể phân biệt rạch rịi vói tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
Câu 62. Cuộc Tiến công chiến lược của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954 đã
A. buộc Pháp phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh xâm lược Đông Dương.
B. làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản, buộc quân chủ lực của chúng bị động, phân tán
C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava, buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Giơnevơ.
D. làm cho Mĩ tuyên bố cắt giảm viện trợ cho Pháp để trực tiếp can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam.
Câu 63. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa là:
A. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
B. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
C. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thực hệ tư tưởng – chính trị - quân sự.
D. mở ra triển vọng cho sự liên kết tồn khu vực Đơng Nam Á.
Câu 64. Trong Cách mạng tháng Tám 1945, khởi nghĩa tại các đô thị thắng lợi lại có ý nghĩa quyết định
nhất vì đây là nơi
A. có nhiều thực dân, đế quốc.
B. tập trung các trung tâm kinh tế, chính trị của kẻ thù.
C. có đông đảo quần chúng giác ngộ cách mạng.
D. đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.

Câu 65. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước ở Việt Nam sau đại thắng Xuân 1975?
A. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
B. Tạo điều kiện chính trị co bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
C. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 66. Luận cưong chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dưong không đưa ngọn cờ dân
tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do
A. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc.
B. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dưong thuộc địa.
C. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
D. Chưa xác định được mâu thuẫn co bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa.
Câu 67. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Tham gia khối quân sự NATO
B. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava
C. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
D. Thành gia khối quân sự ANZUS
Câu 68. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Gia Định,
B. Huế.
C. Đà Nằng.
D. Hà Nội.
Câu 69. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn đến sự ra
đời
A. Các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
B. Các giai cấp công nhân và tư sản.
C. Giai cấp công nhân.
Mã đề 109

Trang 9/



D. Các giai cấp công nhân, tu sản và tiểu tu sản.
 Câu 70. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Đua quân Đồng minh vào Đông Duơng giải giáp quân đội Nhật Bản.
Câu 71. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của

A. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
B. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
C. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
D. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
Câu 72. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được
nâng cao.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình
thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
C. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh để đấu tranh chống Pháp giành độc lập dân
tộc.
D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
Câu 73. Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là
A. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
B. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
C. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
D. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế. tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
Câu 74. Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phát triển không ổn định.
B. Phục hồi và phát triển trở lại.

C. Phát triển nhanh chóng
D. Khủng hoảng suy thối
Câu 75. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến
tranh xâm lược?
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
Câu 76. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có
thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
B. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn
C. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
Câu 77. Thách thức lớn nhất đối với hịa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
A. chủ nghĩa khủng bố
B. chủ nghĩa li khai
Mã đề 109

Trang 10/


C. chủ nghĩa A-pac-thai
D. xung đột sắc tộc
Câu 78. Đảng và Nhà nước Trung Quốc xác định trọng tâm của “Đường lối chung” trong công cuộc cải
cách là
A. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
B. đổi mới chính trị là nền tảng để đổi mới kinh tế.
C. tiến hành đồng thời đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị.
D. lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.

Câu 79. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Mỹ.
B. Ấn Độ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 80. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương
thực hiện chính sách đối ngoai
A. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
B. Hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
C. Hịa bình, hữu nghị, trung lập.
D. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
Câu 81. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. Tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn cịn tiếp diễn ở nhiều noi.
B. Cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.
C. Hịa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
D. Nhân loại đang phải đối mặt với một nguy co và thách thức lớn.
Câu 82. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc “bản đề chính trị thế giói” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. trật tự hai cực Ianta được hình thành
C. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
Câu 83. Trong các nguyên nhân dẫn đến phong trào cách mạng 1930-1931, nguyên nhân nào quan trọng
nhất?
A. Mâu thuẫn dân tộc giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.
B. Sau thất bại của khởi nghĩa Yên Bái, thực dân Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp đẫm máu phong
trào cách mạng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế
quốc và phong kiến.
D. Do tác động của khủng hoảng kinh tế 1929-1933, đời sống nhân dân ta vô cùng cơ cực.
Câu 84. Thời cơ khách quan nào dẫn đến Cách mạng tháng Tám 1945 thắng lợi nhanh chóng?

A. Có khối liên minh cơng - nơng vững chắc, tập hợp được lực lượng trong mặt trận thống nhất.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Nhật.
Câu 85. Để đẩy mạnh cơng tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
A. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”
B. Thành lập tổ chức ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam
Mã đề 109

Trang 11/


C. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 86. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù duy nhất và trước
mắt của nhân dân Việt Nam là
A. Thực dân Pháp.
B. Bọn Việt gian.
C. Phát xít Nhật.
D. Trung Hoa Dân quốc.
Câu 87. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dưong là
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
Câu 88. Âm mưu cơ bản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam là gì?
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.

D. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
Câu 89. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động
ở đâu?
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Đông Duong.
Câu 90. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945) vì
A. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
B. Khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
C. Thực hiện chính sách nhuợng bộ phát xít.
D. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
Câu 91. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
C. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu
D. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
Câu 92. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?
A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
B. Luận cương chính trị năm 1930
C. Báo cáo chính trị
D. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
Câu 93. Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
B. Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
C. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
Mã đề 109

Trang 12/



D. Phát triển nhanh nhưng không ổn định
Câu 94. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là
A. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng
B. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam
C. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập
D. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc
Câu 95. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. cách mạng vô sản.
B. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến.
C. dựa vào Nhật Bản để đánh đổ đế quốc Pháp.
D. từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.
Câu 96. Mĩ đề ra “Chiến lược toàn cầu” trong thời gian diễn ra Chiến tranh lạnh không nhằm mục tiêu cơ
bản nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
D. Dùng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
Câu 97. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
B. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
C. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
D. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
Câu 98. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước là gì?
A. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thống nhất nước nhà.

C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, thống nhất nước nhà.
D. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội
chủ nghĩa ở miền Bắc.
Câu 99. Ý nào dưới đây phản ánh không đúng về phong trào cần Vưong 1885 - 1888?
A. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh
B. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi
C. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
D. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ
Câu 100. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là
A. nền cơng nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa
B. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp
C. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam
D. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nơng dân Việt Nam
Câu 101. Sự phát triển và thắng lợi của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Á, Phi, Mỹ
Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai có ý nghĩa như thế nào?
A. Các quốc gia độc lập trẻ tuổi đạt nhiều thành tựu về kinh tế - xã hội.
B. Hơn 100 nước thuộc địa và phụ thuộc giành được độc lập dân tộc.
Mã đề 109

Trang 13/


C. Xóa bỏ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân Âu - Mỹ ở các thuộc địa.
D. Làm cho thế kỷ XX trở thành thế kỷ giải trừ chủ nghĩa thực dân.
Câu 102. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của
thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thịi đại sâu sắc?
A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
B. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975).
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (năm 1972).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (năm 1954).

Câu 103. Đảng lập hiến ra đòi năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập
B. Một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập
C. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập
D. Một số tiểu tư sản trí thức thành lập
Câu 104. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm
1929 -1933 Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........
A. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 105. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
A. Công nghiệp quốc phòng,
B. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
C. Khoa học co bản.
D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 106. Phong trào 1930-1931 bùng nổ và chính quyền Xơ Viết thành lập đã khẳng định được điều gì?
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
B. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
D. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nơng dân.
Câu 107. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đơng
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
Câu 108. Nhiệm vụ cơ bản nhất của cách mạng nước ta sau 1954 là gì?
A. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, thực hiện thống

nhất nước nhà.
B. Miền Bắc xây dựng CNXH, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến
tới thống nhất nước nhà.
C. Xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam, thống nhất nước nhà.
D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ - chính quyền sài gịn, thống nhất
nước nhà.
Câu 109. Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu
thế kỷ XX có sự khác nhau về
Mã đề 109
Trang 14/


A. Tầng lóp lãnh đạo.
B. Tư tưởng.
C. Phưong pháp.
D. Mục đích,
Câu 110. Vì sao sau thắng lợi mùa xn năm 1975 ta phải thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Vì thực tế lịch sử dân tộc ta “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”.
B. Vì nguyện vọng thống nhất non sơng của nhân dân Việt Nam.
C. Vì miền Nam hồn tồn giải phóng nhưng di hại của xã hội cũ vẫn còn tồn tại, miền Bắcgánh chịu
hậu quả lâu dài.
D. Vì đất nước ta đã được thống nhất về lãnh thổ nhưng tồn tại hai chính quyền riêng rẽ ở hai
miền Nam, Bắc.
Câu 111. Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nước Tây
Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
B. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước
D. dựa vào viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch Macsan”
Câu 112. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng

A. xã hội chủ nghĩa
B. dân chủ tư sản
C. dân tộc dân chủ
D. Dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 113. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước,
B. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất
C. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc
D. đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc
Câu 114. Tổ chức nào đã ra đời ở châu Âu trong năm 1951?
A. Cộng đồng than - thép châu Ãu
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu
Câu 115. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Quân Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
B. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
C. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
D. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 116. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tai Hôi nghi
̣Ianta (Liên Xô):
A. Phân chia khu vưc chiêḿ đóng và pham vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trân,
B. Thành lâp tổ chứ c quốc tế - Liên Hơp Quốc.
C. Giải quyết các hâu quả chiến tranh, phân chia chiến lơị phẩm.
D. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diêṭ tân gốc chủ nghia Nhât. phát xít Đức và chủ nghĩa
quân phiệt


Mã đề 109


Trang 15/


Câu 117. Theo nội dung Hiệp định Giơnevơ, cách mạng nước ta gặp phải khó khăn gì?
A. Chỉ mới giải phóng được miền Nam.
B. Đất nước tạm thời chia cắt làm hai miền Nam – Bắc.
C. Mĩ được thay chân Pháp quản lý Đông Dương.
D. Pháp chưa rút khỏi nước ta.
Câu 118. Nội dung nào phản ánh đúng và đủ tính chất các cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam
chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975)?
A. Giải phóng dân tộc.
B. Giữ nước và dựng nước,
C. Giải phóng và giữ nước.
D. Bảo vệ Tổ quốc.
Câu 119. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập
đoàn cứ điểm Điện Biên Phù với mục đích chủ yếu là
A. Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
B. Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
C. Phân tán cao độ lực luợng quân Pháp.
D. Giành thế chủ động trên chiến truờng.
Câu 120. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản đua ra chính sách đối ngoại mới chủ yếu là
do
A. Tác động của cục diện Chiến tranh lạnh.
B. Mỹ cắt giảm dần sự bảo trợ về an ninh.
C. Có tiềm lực kinh tế - tài chính lớn mạnh,
D. Có tiềm lực kinh tế - quốc phòng vuợt trội.
Câu 121. Con đường cứu nước Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp

C. cách mạng vô sản
D. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
Câu 122. Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trị chi phối
A. Tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
B. Hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
C. Các cơng ty xuyên quốc gia trên thế giới
D. Tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới
Câu 123. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã mang lại ý nghĩa gì đối với sự nghiệp
cách mạng nước ta sau khi ta thực hiện quyết tâm “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một”?
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc.
B. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, mở rộng quan hệ quốc tế, bảo vệ tổ quốc, đưa nhân dân
chính thức làm chủ đất nước
C. Phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH,
tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.
D. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên CNXH, mở rộng quan hệ quốc tế, đưa nhân dân chính
thức làm chủ đất nước
Câu 124. Trước ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng chung trên toàn thế giới trong những năm 70 của thế
kỉ XX, Liên Xơ đã làm gì?
Mã đề 109

Trang 16/


A. Tiến hành cải cách kinh tế, chịnh trị, xã hội cho phù hợp.
B. Chậm tiến hành những cải cách cần thiết về kinh tê và xã hội.
C. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới.
D. Có sửa đổi nhưng chưa triệt để.
Câu 125. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.

2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sơi nổi từ bắc chí nam.
4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 2,3,4.
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 1,2,4
Câu 126. Sự thất bại của các khuynh huớng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. Thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
D. Tìm ra con đuờng cứu nuớc mới cho dân tộc.
Câu 127. Dựa trên cơ sở nào khẳng định Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất của ta sau Cách mạng tháng Tám
1945?
A. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu để
Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
B. Ngày 6/9/1945, Anh đến Sài Gòn, yêu cầu ta giải tán lực lượng vũ trang, thả tù binh Pháp do Nhật
giam giữ sau 9/3/1945 và trang bị vũ khí cho chúng.
C. Ngày 02/9/1945, thực dân Pháp xả súng vào nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn đang tổ chức chào mừng
“Ngày Độc lập”.
D. Đêm 22 rạng 23/9/1945, với sự giúp sức của Anh, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân
dân Nam bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
Câu 128. Hội nghị Ban Chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Đông Duơng (7 - 1936) xác định nhiệm
vụ trực tiếp, truớc mắt của cách mạng là gì?
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
Câu 129. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trung nổi bật là

A. do phe đồng minh đã giành thắng lợi
B. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta
C. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ
D. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe
Câu 130. Biện pháp hịa hỗn với Trung Hoa Dân quốc đã đem lại kết quả gì?
A. Hạn chế sự chống phá tài chính, kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
B. Hạn chế âm mưu chống phá kinh tế, quân sự của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
Mã đề 109

Trang 17/


C. Hạn chế sự chống phá về kinh tế của Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
D. Hạn chế thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
Câu 131. Năm 1967, tổ chức nào sau đây được thành lập ở châu Âu
A. Liên minh châu Âu (EU)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Cộng đồng than thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC)
Câu 132. Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. CHLB Đức
B. Mĩ
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
Câu 133. Bước vào Đông – Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp, Mĩ là
A. giành thắng lợi quân sự để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
C. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
D. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 134. Ý nghĩa quan trọng nhất về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?

A. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp và đường lối lãnh đạo cách mạng.
C. Tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của cách mạng Việt Nam.
D. Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
Câu 135. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:
A. Chứng tỏ KH – KT quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao.
B. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước
Đồng minh.
C. Đánh dấu bước phát triển vượt bậc c ủa Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân nguyên
tử.
D. Đánh dấu bước phát triển nhanh chống của KH – KT phá vở thế độc quyền vũ khí nguyên tử
của Mĩ.
Câu 136. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đơng duơng.
B. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc.
C. Ban Thng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đơng Duơng.
D. Tổng bộ Việt Minh.
Câu 137. Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tình là
A. Liên hợp quốc
B. NATO
C. ASEAN
D. Liên minh châu Âu
Câu 138. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gơ-la
C. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Mã đề 109

Trang 18/



D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri
Câu 139. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của
Mĩ trong kế hoạch
A. Mácsan
B. Maobatton
C. Rơve
D. Nava
Câu 140. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
B. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
C. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
D. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 19/



×