Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Dân lập Vân Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 103
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến hội nghị Vécxai (18-6-1919).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên (6-1925).
Câu 2. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn (từ đầu những năm 80 của thế kỷ
XX) là biểu hiện của xu thế nào?
A. Đa phương hóa.
B. Tồn cầu hóa.
C. Đa dạng hóa.
D. Nhất thể hóa.
Câu 3. Đảng và chính phủ, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào hưởng ứng cuộc vận động "Quỹ độc
lập", "Tuần lễ vàng" nhằm mục đích gì?
A. Hỗ trợ giải quyết nạn đói sau cách mạng.
B. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
C. Quyên góp vàng bạc để phát triển đất nước.
D. Quyên góp tiền của để xây dựng đất nước.
Câu 4. Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965 - 1968), Mỹ không nhằm
thực hiện âm mưu
A. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
C. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng và cơng cuộc xây dụng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
Câu 5. Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá là cuộc tập dượt lần thứ hai cho Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945
B. Phong trào dân chủ 1936 – 1939
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến tháng 8 năm 1945
Câu 6. Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì?
A. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Ðông Âu đến phía đơng châu Á.
B. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên thành trung tâm kinh tế, tài chính lớn của thế giới.
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá thế độc quyền của Mĩ.
D. Nội chiến Quốc - Cộng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
Câu 7. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào cơng nhân và phịng Tiểu tư sản yêu nước Việt Nam.
Mã đề 103
Trang 1/
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 8. An Nam Cộng sản đảng ra đời (8 - 1929) từ sự phân hóa của
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Tân Việt Cách mạng đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 9. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. Giải phóng người lao động khỏi mọi sự áp bức.
B. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời.
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
D. Đưa nhân dân lao động lên làm chủ đất nước,
Câu 10. Điều khoản nào trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia tự do
B. Pháp cơng nhận ta có chính phủ, nghị viện, qn đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp
Pháp
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng
D. Hai bên ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
Câu 11. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến ngày 19-12-1946 phản ánh quy luật
nào của lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
Câu 12. Nha Bình dân học vụ được thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (8-9-1945) là cơ
quan chuyên trách về
A. bổ túc văn hóa.
B. giáo dục phổ thơng.
C. chống nạn thất học.
D. xóa nạn mù chữ.
Câu 13. Đâu khơng phải là ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 - 1954 và
chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đơng Dương
B. Giáng địn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm thất bại hồn tồn kế hoạch Rơve
D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ
Câu 14. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
A. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép
B. Giai cấp tư sản bị phá sản
C. Thợ thủ công bị thất nghiệp
D. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất
Câu 15. Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1/1930)?
A. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng
B. Luận cương chính trị năm 1930
C. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt
Mã đề 103
Trang 2/
D. Báo cáo chính trị
Câu 16. Đầu năm 1955, khi đã đứng vững ở miền Nam Việt Nam tập đoàn Ngơ Đình Diệm đã mở chiến
dịch nào?
A. “bài phong”, “đả thực”, “diệt cộng”.
B. “tố cộng”, “diệt cộng”
C. “thà bắn nhầm hơn bỏ sót”.
D. “tiêu diệt cộng sản khơng thương tiếc”.
Câu 17. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Viêt Nam chủ trương
thực hiện chính sách đối ngoai
A. Hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
B. Hịa bình, hữu nghị, hợp tác.
C. Hịa bình, hữu nghị, trung lập.
D. Hữu nghị, coi trọng hợp tác kinh tế.
Câu 18. Thách thức lớn nhất đối với hịa bình, an ninh thế giới nửa đầu thế kỉ XXI là
A. chủ nghĩa A-pac-thai
B. chủ nghĩa khủng bố
C. xung đột sắc tộc
D. chủ nghĩa li khai
Câu 19. Tình hình các nước Đơng Bắc Á trước Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 – 1945), là như thế
nào?
A. Tất cả đều bị chủ nghĩa thức dân nô dịch.
B. Đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản).
C. Là các quốc gia Phong kiến lạc hậu đứng trước nguy cơ bị xâm lược.
D. Các quốc gia vẫn giữ được độc lập tương đối.
Câu 20. Dưới đây có những phát biểu nào đúng về cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX?
1. Gắn cứu nước với duy tân đất nước và thay đổi chế độ xã hội.
2. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
3. Là một phong trào duy tân đất nước rầm rộ, sơi nổi từ bắc chí nam.
4. Xuất hiện hiện tượng một khuynh hướng cứu nước phân hóa thành những xu hướng khác nhau.
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 2,3,4.
D. 1,2,3
Câu 21. Con đường cứu nước Nguyễn Ái Quốc lựa chọn khác với các bậc tiền bối. Đó là con đường
A. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản
B. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
C. cách mạng vô sản
D. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
Câu 22. Chiến thắng nào của ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược “tìm diệt” và “bình định” của Mỹ?
A. Chiến thắng mùa khơ 1965-1966, 1966-1967
B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
Mã đề 103
Trang 3/
D. Chiến thắng Ba Rài.
Câu 23. Bản chất của quá trình tồn cầu hóa là
A. sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự phát triển và tác động to lớn của công ti xuyên
quốc gia.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc cho kinh tế Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản và Trung Quốc.
D. sự gia tăng mạnh mẽ của những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ thuộc lẫn nhau
của các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 24. Vì sao Nhật đảo chính Pháp ngày 9-3-1945 ở Đơng Dương?
A. Mâu thuẫn Nhật - Pháp trở lên gay gắt
B. Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
C. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn
D. Thất bại gần kề của phe phát xít nói chung và của Nhật nói riêng
Câu 25. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đứng
trước những khó khăn, thử thách nào?
A. Quân Pháp trở lại Đông Duong theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
B. Các đảng phái trong nuớc đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
D. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
Câu 26. Điểm mới của hội nghị Ban chấp hành trung ương đảng cộng sản Đông Dương 5-1941 sơ với hội
nghị 11-1939 là:
A. Thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng bước ở Đơng Dương
D. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
Câu 27. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945 - 1954, chiến thắng nào của quân và dân ta được ghi
nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu CNTD lăn xuống dốc"?
A. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
B. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954.
D. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
Câu 28. Chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới với thắng lợi của
A. cách mạng Trung Quốc với sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
B. cách mạng Cuba với sự thành lập nước Cộng hòa Cuba (1959)
C. cách mạng Việt Nam với sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
D. các cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
Câu 29. Từ cuối tháng 3 - 1954, bộ đội chủ lực Việt Nam tiến công vào phân khu trung tâm của tập đoàn
cứ điểm Điện Biên Phù với mục đích chủ yếu là
A. Giành thế chủ động trên chiến truờng.
B. Bao vây, chia cắt, tiêu diệt quân Pháp.
C. Buộc Pháp phải chấp nhận đàm phán.
D. Phân tán cao độ lực luợng quân Pháp.
Câu 30. Nội dung nào không nằm trong nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11/1939?
A. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
B. Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
Mã đề 103
Trang 4/
C. Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
Câu 31. Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. hịa bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
B. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
C. chống lại các tổ chức khủng bố, nhà nước Hồi giáo cực đoan.
D. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế, quân sự.
Câu 32. Trật tự thế giới được thiết lập sau chiến tranh thế giới thứ hai có đặc trung nổi bật là
A. do phe đồng minh đã giành thắng lợi
B. thế giới phân chia thành 2 phe đối lập do Mĩ và Liên Xơ đứng đầu mỗi phe
C. sự nhất trí của các nước tham dự hội nghị Ianta
D. dựa trên sự hợp tác của Liên Xô và Mĩ
Câu 33. Thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến
tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Chiến dịch Đường 14-Phước Long cuối năm 1974 đầu năm 1975.
D. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 34. Nguyên nhân nào dẫn đến sự bùng nổ của cao trào cách mạng ở châu Âu trong những năm 1918
- 1923?
A. Do đời sống của nhân dân các nước châu Âu khổ cực
B. Do sự kêu gọi của chính phủ Liên Xơ
C. Sự áp đặt bóc lột của chính quyền các nước
D. Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất và thắng lợi của cách mạng tháng mười Nga
1917
Câu 35. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là gì?
A. Kháng chiến tồn diện.
B. Tồn dân, tồn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
C. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
D. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.
Câu 36. Những lực lượng xã hội mới được hình thành trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. cơng nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản
B. công nhân, nông dân, tiểu tư sản
C. công nhân, sĩ phu tư sản hóa, tiểu tư sản thành thị
D. công nhân, tư sản, tiểu tư sản
Câu 37. Giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là những tỉnh:
A. Hải Dương, Hà Tình, Quảng Nam, Hà nội
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phịng, Thanh Hóa
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
Câu 38. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) là bản chỉ thị của
A. Ban Thuòng vụ Trung uong Đảng Cộng sản Đông Duơng.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Mã đề 103
Trang 5/
D. Ban Chấp hành Trung uong Đảng Cộng sản Đông duơng.
Câu 39. Sau khi hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế, Liên Xô bước vào xây dựng chủ nghĩa xã hội
với nhiệm vụ trọng tâm gì?
A. Cơng nghiệp hố xã hội chủ nghĩa
B. Đẩy mạnh xây dựng nền chủ nghĩa quốc phịng hiện đại
C. Mở rơng giao lưu bn bán với các nước bên ngồi
D. Xây dựng nền nơng nghiệp hiện đại
Câu 40. Sự khác biệt lớn nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc Chiến tranh thế giới đã qua là
A. thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.
B. khơng có xung đột qn sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô
C. diễn ra dai dẳng, không phân thắng bại
D. diễn ra trên phạm vi toàn cầu
Câu 41. Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hố chiến
tranh là gì
A. Mở ra các cuộc tiến cơng để tìm diệt và bình định
B. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách
C. Thực hiện chính sách "dùng người Việt đánh người Việt"
D. Sử dụng quân đội Sài Gịn để mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương
Câu 42. Điểm mới căn bản giữa hội nghị 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 của BCH Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dưong là
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
D. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
Câu 43. Bước sang thế kỷ XXI xu thế chung của thế giới ngày nay là
A. hồ bình ổn định và hợp tác phát triển.
B. xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế.
C. hồ nhập nhưng khơng hồ tan.
D. cùng tồn tại trong hồ bình,các bên cùng có lợi.
Câu 44. Ý nào dưới đây phản ánh khơng đúng về phong trào cần Vưong 1885 - 1888?
A. Phong trào đặt dưới sự chỉ huy của vua Hàm Nghi và Tơn Thất Thuyết
B. Bộ chỉ huy phong trào đóng tại vùng rừng núi phía Tây của hai tỉnh Quảng Bình và Hà Tĩnh
C. Phong trào diễn ra trên phạm vi rộng lớn với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ
D. Hình thành những trung tâm lớn hoạt động chủ yếu ở vùng trung du, miền núi
Câu 45. Sau Cách mạng tháng Tám, để giải quyết căn bản nạn đói có tính chất lâu dài Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã kêu gọi
A. bãi bỏ các thứ thuế vô lý của chế độ cũ, giảm tô 25%.
B. thành lập "Hũ gạo cứu đói", tổ chức "ngày đồng tâm".
C. "Tấc đất tấc vàng", "không một tấc đất bỏ hoang".
D. "Tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!"
Câu 46. Đảng của giai cấp tư sản Việt Nam trong những năm 1919-1923 là
A. Hội phục viên
B. Trung bắc tân văn.
C. Đảng lập hiến
D. Nam phong.
Mã đề 103
Trang 6/
Câu 47. Sự chuyển biến về kinh tế và sự chuyển biến về xã hội ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có mối quan
hệ như thế nào?
A. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về kinh tế
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến xã hội tích cực
C. Chuyển biến về kinh tế dẫn đến những tác động xấu về mặt xã hội
D. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội
Câu 48. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Ba Gia (Quảng Ngãi).
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Đồng Xồi (Bình Phuớc).
D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 49. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945) vì
A. Thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
B. Thực hiện chính sách nhuợng bộ phát xít.
C. Ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
D. Khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 50. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?
A. Tham gia tổ chức Hiệp ước Vacsava
B. Thành gia khối quân sự ANZUS
C. Tham gia khối quân sự NATO
D. Thành lập Liên minh châu Âu (EU).
Câu 51. "Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ
là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc..." là lời của Chủ tịch Hồ Chí
Minh trong
A. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
B. 1, 3, 2
C. 2, 3, 1
D. 2, 1, 3
E. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951).
F. 1, 2, 3
G. Lời kêu gọi Tồn quốc kháng chiến (1946).
H. Tun ngơn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần
trong 5 năm.
C. Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
D. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.
Câu 53. Chủ trương đổi mới của Đại hội Đảng lần VI là gì?
A. Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
B. Thực hiện cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí
của nhà nước.
Mã đề 103
Trang 7/
Câu 54. Hội nghị Ban Chấp hành Trung uơng Đảng Cộng sản Đông Duơng (7 - 1936) xác định nhiệm vụ
trực tiếp, truớc mắt của cách mạng là gì?
A. Đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp và tay sai, đánh đổ chế độ phong kiến.
B. Đánh đuổi đế quốc Pháp và Nhật, giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Lật đổ ách thống trị của đế quốc Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc.
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 55. Chiến thắng nào của ta đã mở đầu cho cao trào “tìm Mỹ mà đánh, tìm nguỵ mà diệt”?
A. Chiến thắng Vạn Tường
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Ấp Bắc.
D. Chiến thắng Ba Gia .
Câu 56. Chính sách tiến bộ nhất về chính trị mà chính quyền Xơ viết Nghệ - Tĩnh thực hiện là
A. thả những tù chính trị bị bắt trong phong trào 1930 – 1931
B. quần chúng nhân dân được tự do ngôn luận, tự do học tập
C. quần chúng nhân dân được tự do tham gia các đoàn thể cách mạng, tự do hội họp
D. quần chúng nhân dân được tự do tôn giáo, tự do ngôn luận
Câu 57. Bước vào đông – xuân 1953 - 1954, Pháp – Mĩ âm mưu giành một thắng lợi quân sự quyết định
nhằm
A. "kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam".
B. "nhanh chóng kiểm sốt tình hình chiến trường"
C. "giành thế chủ động trên chiến trường Đông Dương"
D. "kết thúc chiến tranh trong danh dự".
Câu 58. Chọn từ, cụm từ đúng nhất điền vào chỗ trống trong câu sau: "Một dân tộc....là một tộc....” (Hồ
Chí Minh)
A. ít học……….dốt
B. dốt…...yếu
C. không học tập... ...dốt
D. không học tập…..không thể làm chủ đất nước mình
Câu 59. Điểm nổi bật trong con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là gì?
A. Bơn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
B. Ði từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với chủ
nghĩa xã hội.
C. Đi theo con đường của cách mạng tháng Mười Nga, kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
D. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
Câu 60. Đảng lập hiến ra địi năm 1923 là tổ chức chính trị do
A. Một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập
B. Một số công nhân giác ngộ lý luận cách mạng thành lập
C. Một số tiểu tư sản trí thức thành lập
D. Một số thành viên tiêu biểu của Tân Việt thành lập
Câu 61. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng rộng
khắp cả nước.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
Mã đề 103
Trang 8/
Câu 62. Chiến thắng nào của quân dân ta ở Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975)
buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963
B. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 63. Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng do:
A. Bùi Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long.. lãnh đạo.
B. Nguyễn Ái Quốc sáng lập.
C. Tôn Quang Phiệt, Đặng Thai Mai...lãnh đạo.
D. Nguyễn Thái Học, Phó Đức Chính... sáng lập.
Câu 64. Sự kiện lịch sử nào buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968.
B. Chiến dịch tấn cơng vào ấp Bình Giã năm 1964.
C. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963.
D. Cuộc hành quân vào thôn Vạn Tường năm 1965.
Câu 65. Từ năm 1952 đến năm 1973, khoa học - kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung
vào lĩnh vực
A. Cơng nghiệp quốc phịng,
B. Khoa học co bản.
C. Chinh phục vũ trụ.
D. Sản xuất ứng dụng dân dụng.
Câu 66. Cơng cuộc xây dựng đã địi hỏi như thế nào cho các dân tộc trên lãnh thổ nước Nga Xô viết?
A. Liên minh, đoàn kết chặt chẽ với nhau nhằm tăng cường sức mạnh về mọi mặt
B. Một hai dân tộc liên minh với nhau
C. Độc lập với nhau để phát huy sức mạnh riêng của mỗi nước.
D. Liên kết với nước đế quốc bên ngoài để nhận sự giúp đỡ
Câu 67. Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952,
Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. quyết định phát động phong trào tồn dân xóa nạn mù chữ.
B. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
Câu 68. Trọng tâm của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Dồn dân vào ấp chiến luợc.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Bình định miền Nam và mở rộng chiến tranh ra miền Bắc.
D. Bình định miền Nam.
Câu 69. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người củng chí hướng thành lập tổ chức nào dưới đây?
A. Hội Phục Việt.
B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Hội Duy tân.
Câu 70. Tại sao nói Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt lịch sử với Cách Mạng Việt Nam?
Mã đề 103
Trang 9/
A. Đó là khuynh hướng của nước mới.
B. Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản.
C. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Mở ra thời kỳ độc lập tự do cho cách mạng Việt Nam.
Câu 71. Chiến lược và sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam được thể hiện đầu tiên
trong tác phẩm
A. Chính cương vắn tắt, sách lược văn tắt
B. Đường Cách mệnh
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Luận cương chiến tranh
Câu 72. "Hãy giữ vững chí khí chiến đấu" là câu nói của ai?
A. Nguyễn Văn Cừ
B. Nguyễn Ái Quốc
C. Trần Phú
D. Nguyễn Thị Minh Khai
Câu 73. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và
địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Phục Việt.
C. Việt Nam nghĩa đoàn.
D. Đảng Thanh niên.
E. (1), (2), (3).
F. (1), (3), (2).
G. (3), (1), (2).
H. (2), (3), (1).
Câu 74. Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ở
A. Đà Nằng.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Gia Định,
Câu 75. Yếu tố làm thay đổi sâu sắc “bản đề chính trị thế giói” sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. trật tự hai cực Ianta được hình thành
C. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
D. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới.
Câu 76. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957) là
A. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn
B. Khẩu hiệu "người cày có ruộng" trở thành hiện thực
C. Đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến
D. Giải phóng hồn tồn nơng dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến
Câu 77. Mục tiêu của khởi nghĩa Yên Thế là
A. chống chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, giữ đất, giữ làng
B. chống thực dân Pháp, chống phong kiến đầu hàng, khôi phục nhà nước phong kiến độc lập
C. chống đế quốc Pháp và tay sai giành độc lập cho dân tộc
D. chống đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc, thiết lập thể chế chính trị mới ở Việt Nam
Mã đề 103
Trang 10/
Câu 78. Chọn một câu trả lời đúng để điền vào chỗ trống hồn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách
mạng tháng Tám năm 1945? “Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã
phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của....hơn 80 năm và ách thống trị của………gần 5 năm, lật nhào ngai
vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước……..”
A. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
C. Phát xít Nhật - thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
D. Thực dân Pháp - phát xít Nhật - Việt Nam Dân chủ Cộng hịa
Câu 79. Câu thơ "Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười" (Trích: Người đi tìm hình của nước - Chế Lan
Viên) phù hợp với sự kiện nào trong đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
A. Viết Tuyên ngôn độc lập.
B. Ra báo Thanh niên.
C. Xuất bản "Bản án chế độ thực dân Pháp".
D. Đọc Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 80. Tại sao sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ và Liên Xô từ đồng minh chuyển sang đối đầu?
A. Đối lập quân sự.
B. Đối lập mục tiêu, chiến lược.
C. Đối lập kinh tế.
D. Đối lập chính trị.
Câu 81. Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì
A. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến tay sai
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động với đế quốc, phong kiến
Câu 82. Tính chất của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là cách mạng
A. dân tộc dân chủ
B. xã hội chủ nghĩa
C. dân chủ tư sản
D. Dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 83. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt
Nam
A. Tiểu tư sản.
B. tư sản dân tộc
C. Công nhân
D. Nông dân
Câu 84. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) là
A. Chiến dịch Trung Lào năm 1953
B. Chiến dịch biên giới thu – đông năm 1950
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
Câu 85. Ý nào không phản ánh ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga?
A. Làm thay đổi căn bản cục diện thế giới
B. Nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức trong đế quốc Nga được giải phóng
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới
Mã đề 103
Trang 11/
D. Làm thay đổi tổng quan lực lượng giữa các nước đế quốc,
Câu 86. Mục tiêu đấu tranh được Đảng Cộng sản Đơng Dương xác định trong thời kì 1936 – 1939 là:
A. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh do chúng gây ra
B. Chống đế quốc và phát xít giành độc lập dân tộc
C. Chống đế quốc và chống phong kiến
D. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, địi tự do dân sinh, dân
chủ, hịa bình.
Câu 87. Năm 1949 Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử đã
A. chứng tỏ khoa học - kỷ thuật của Liên Xô phát triển.
B. phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
C. vươn lên hơn Mĩ về vũ khí nguyên tử.
D. đạt thế cân bằng về vũ khí nguyên tử đối với Mĩ
Câu 88. Cuôc chiên đấu của quân dân Hà Nội (từ ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 - 1947) đã
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
B. Giải phóng đuợc một địa bàn chiến luợc quan trọng.
C. Đẩy quân Pháp rơi vào tình thế phòng ngự bị động.
D. Tiêu diệt đuợc một bộ phận sinh lực của quân Pháp,
Câu 89. ASEAN là một tổ chức khu vực Đơng Nam Á, có nét khác cơ bản với EU là
A. mang tính tồn cầu hóa.
B. xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu
C. kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực.
D. hội nhập tất cả các nước có chế độ chính trị khác nhau.
Câu 90. Yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam thời thuộc địa là
A. ruộng đất
B. giảm tơ, thuế
C. độc lập dân tộc
D. hịa bình, tự do
Câu 91. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, những thế lực ngoại xâm nào có mặt ở Việt Nam từ vĩ
tuyến 16 trở ra Bắc?
A. Phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc.
B. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
D. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.
Câu 92. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 chủ trưong
thành lập
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
Câu 93. Mĩ phải công nhận thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào?
A. Năm 1922
B. Năm 1932
C. Năm 1917
D. Năm 1933
Mã đề 103
Trang 12/
Câu 94. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản Việt Nam có
thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là
A. Đảng vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn
B. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
C. tập hơp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất
D. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng, kết hợp lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang
Câu 95. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
B. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
Câu 96. Nguyên nhân co bản dẫn đến cuộc chiến tranh thế giói thứ nhất là
A. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
B. Do mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
C. Do sự hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau ỏ châu Âu vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
D. Do thái độ và hành động hiếu chiến của đế quốc Đức
Câu 97. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về lí do phong trào dân chủ 1936 - 1939 được coi là cuộc tập
dượt thứ hai chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào đã sử dụng phương pháp đấu tranh hiệu quả.
B. Phong trào đã để lại bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Phong trào đã xác định đúng kẻ thù
D. Phong trào đã kết nối cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
Câu 98. Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên
hợp quốc
A. được bổ sung, hồn chỉnh.
B. chính thức có hiệu lực.
C. chính thức được cơng bố.
D. được chính thức thơng qua.
Câu 99. Sự thất bại của các khuynh huớng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. Thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
B. Xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Tìm ra con đuờng cứu nuớc mới cho dân tộc.
Câu 100. Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng nước ta:
A. Cả ba nhiệm vụ trên
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam
D. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
Câu 101. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc cùng với một số người yêu nước của An-giê-ri, Ma rốc, Tuy-nidi...lập ra:
A. Hội liên hiệp thuộc địa.
B. Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp.
C. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á đông.
Mã đề 103
Trang 13/
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 102. Đồng chí Tổng bí thư đầu tiên của Đảng là:
A. Lê Hồng Phong
B. Trần Phú
C. Hà Huy Tập
D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 103. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
B. là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vơ
sản.
C. là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính chất quyết định cho bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch
sử dân tộc Việt Nam
D. là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào
yêu nước ở Việt Nam trong thời đại mới
Câu 104. Để đẩy mạnh công tác chuẩn bị khởi nghĩa, ngày 7-5-1944, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị
A. “Sắm vũ khí đuổi thù chung”
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. “Sửa soạn khởi nghĩa”.
D. Thành lập tổ chức ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam
Câu 105. Việc thực hiện chính sách kinh tế mới, vai trị của kinh tế Nhà nước như thế nào?
A. Thả nổi nền kinh tế cho tư nhân
B. Tư bản trong nước lũng đoạn chi phối nền kinh tế
C. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt nền kinh tế nhiều thành phần
D. Kinh tế nước Nga Xô viết phụ thuộc vào kinh tế tư bản nước ngoài
Câu 106. Các nước thắng trận tổ chức Hội nghị ở Véc-xai và Oasinhtơn nhằm mục đích gì?
A. Ký hồ ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi
B. Hợp tác quân sự
C. Hợp tác kinh tế
D. Bàn giải quyết hậu quả của chiến tranh
Câu 107. Chính sách kinh tế mới của Lê-nin khởi xướng được Đảng Bơn-sờ-vích thực hiện vào thời gian
nào?
A. Tháng 03/1921
B. Tháng 02/1921
C. Tháng 10/1917
D. Tháng 01/1921
Câu 108. Thắng lợi trong chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954 của ta đã đánh dấu kế hoạch Nava bước đầu
bị phá sản là do
A. Mĩ viện trợ giúp Pháp không kịp thời
B. ta giành quyền chủ động liên tiếp trên chiến trường
C. do hậu phương của Pháp ở xa
D. địch phải phân tán lực lượng để đối phó với ta
Câu 109. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) đã xác định động lực cách mạng là
A. công nhân, phú nông.
B. công nhân, tiểu tư sản.
Mã đề 103
Trang 14/
C. công nhân, nông dân.
D. công nhân, tư sản dân tộc.
Câu 110. Ngày 13-8-1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng
minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 111. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là gì?
A. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ XV của Đảng về đường lối CM miền Nam
B. Do chính sách cai trị của Mỹ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
C. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59 lê máy
chém đi khắp miền Nam làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề
D. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
Câu 112. Tại Hội nghị Chính trị đặc biệt (3/1964), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói "Trong 10 năm qua,
miền Bắc đã tiến những bươc dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và con người đều
đổi mới" để nhấn mạnh những thành tựu của miền Bắc trong
A. tiến hành cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc 1930 - 1945.
B. 10 năm đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. 10 năm đầu sau ngày cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công .
D. 10 năm đầu xây dựng sau ngày giải phóng miền Nam 1975.
Câu 113. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của các nước tư bản sau chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật
B. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm.
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao đơng
Câu 114. Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cơng cuộc bảo vệ hịa bình thế giới từ cuộc Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Các nước lớn phải có sự liên kết, phối hợp hành động
B. Toàn thể nhân loại chung tay đoàn kết ngăn ngừa nguy cơ chiến tranh,
C. Không sử dụng các loại vũ khí hủy diệt trong xung đột qn sự
D. Tồn thể nhân loại chung tay đoàn kết trong các cuộc chiến tranh chống xâm lược
Câu 115. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thịi gian:
1. Phan Bội Châu bị trục xuất khỏi Nhật Bản.
2. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang Phục hội.
3. Phan Châu Trinh mở cuộc vận động duy tân ở Trung Kì.
4. Phan Châu Trinh bị chính quyền thực dân đưa sang Pháp.
A. 3,1,2,4
B. 3,2,1,4
C. 3,1,4,2
D. 2,1,3,4
Mã đề 103
Trang 15/
Câu 116. Chủ trương của Đảng ta đối với vấn đề thù trong giặc ngoài từ tháng 9/1945 đến trước
19/12/1946 được đánh giá là
A. cứng rắn về nguyên tắc và sách lược.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
Câu 117. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng
nguỵ mà diệt" trên khắp miền Nam
A. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967
B. Phong trào Đồng khởi
C. Chiến thắng Vạn Tường
D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 118. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam là
A. đã mở ra kỉ nguyên mới – kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc
B. đã thống nhất được các tổ chức cộng sản thành một chính đảng duy nhất
C. đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và đường lối cứu nước,
D. đã mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội cho dân tộc
Câu 119. Trong hiệp định Pari 1973 về chấp dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam, điều khoản nào
có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam
A. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấp dứt mọi hoạt động
quân sự chống miền Bắc Việt Nam
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ qn sự,
cam kết khơng tiếp tục dính líu qn sự hoặc can thiệp vào cơng việc nội bộ của miền Nam Việt
Nam.
C. Nhân dân miền Nam Việt nam tự quyết định tương lai chính trị trị của họ thơng qua cuộc Tổng
tuyển cử tự do khơng có sự can thiệp của nước ngoài
D. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt nam có hai chính quyền, hai qn đội, hai vùng kiểm
sốt và lực lượng chính trị
Câu 120. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng cộng sản Việt Nam được gọi là
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Đại hội thống nhất nước nhà.
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
D. Đại hội đổi mới.
Câu 121. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái đã chứng tỏ điều gì?
A. Mục tiêu khởi nghĩa khơng phù hợp với nhân dân
B. Cuộc khởi nghĩa nổ ra chưa đúng thời cơ.
C. Giai cấp tư sản Việt Nam chưa thống nhất chủ trương khởi nghĩa.
D. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
Câu 122. Hội nghị Ianta (2 - 1945) không quyết định
A. Đua quân Đồng minh vào Đông Duơng giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
Câu 123. Vai trò nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la?
A. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri
Mã đề 103
Trang 16/
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la
C. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Câu 124. Cơ sở cho sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam là
A. nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa
B. tình trạng khốn khổ, bần cùng của nơng dân Việt Nam
C. chính sách cướp đất, lập đồn điền của thực dân Pháp
D. sự xuất hiện của tầng lớp tư sản Việt Nam
Câu 125. Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo là
A. Liên Xô.
B. Ấn Độ.
C. Mỹ.
D. Nhật Bản.
Câu 126. Thực hiện kế hoạch Nava, từ thu - đông 1953 thực dân Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ
động ở đâu?
A. Nam Đông Duong.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 127. Vai trò chủ yếu của hội Việt Nam cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam là
A. Truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam
B. Truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam
C. Tập hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng
D. Tập hợp thanh niên, trí thức yêu nước tham gia cách mạng
Câu 128. Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 1/1919
B. Tháng 3/1919
C. Tháng 4/1919
D. Tháng 2/1919
Câu 129. Nguyên nhân quyết định Đảng ta đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là do:
A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.
B. Việt Nam lâm vào cuộc khủng hoảng toan diện về kinh tế - xã hội.
C. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
D. thành cơng của công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc.
Câu 130. Để tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc, Đảng, Chính phủ
và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện chủ trương.
A. mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc.
B. chủ động đàm phán với Pháp
C. tạm thời hịa hỗn, tránh xung đột với qn Trung Hoa Dân quốc
D. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược
Câu 131. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian
1. Thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
2. Mặt trận Việt Minh ra đời.
Mã đề 103
Trang 17/
3. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức thành lập.
A. 3,2,1
B. 3,1,2
C. 1,2,3
D. 2,1,3
Câu 132. "Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định khơng chịu
làm nơ lệ." Câu văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tun ngơn độc lập.
B. Tồn quốc kháng chiến.
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
Câu 133. Nội dung nào khơng phải là ý nghĩa của chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2/1/2963?
A. Mở đầu cao trào "Tìm Mĩ mà đánh, tìm nguy mà diệt" trên tồn miền Nam.
B. Mở ra khả năng đánh bại chiến lược "chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
C. Góp phần đẩy nhanh q trình suy sụp của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
D. Bước đầu đánh bại các chiến thuật "trực thăng vận", "thiết xa vận" của Mĩ.
Câu 134. Cho dữ liệu sau: "Thống nhất............... vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa
là quy luật ............... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam" .Chọn dữ liệu
cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. hai miền, khách quan
B. đất nước, tất yếu
C. hai miền, tất yếu
D. đất nước, khách quan
Câu 135. Quốc gia đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á giành được độc lập.
A. In-đô-nê-xi-a
B. Lào
C. Việt Nam.
D. Cam-pu-chia.
Câu 136. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm về quan hệ quốc tế sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm
1929 -1933 Sự hình thành…....và đã báo hiệu nguy cơ của một.........
A. Hai khối đế quốc đối lập, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
B. Chủ nghĩa phát xít, cuộc chạy đua vũ trang ráo riết, cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Chủ nghĩa phát xít, những cuộc xung đột trên thế giới, cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Hai khối đế quốc đối lập, những hành động của các nước phát xít, cuộc chiến tranh thế giới mới.
Câu 137. Quốc gia nào ở khu vực Tây Âu luôn luôn liên minh chặt chẽ với Mĩ sau chiến tranh thế gới thứ
hai.
A. Anh.
B. I-ta-li-a.
C. Pháp
D. Đức
------ HẾT ------
Mã đề 103
Trang 18/