Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Hội nghị Ianta chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia chống quân
phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc
Họ và tên: ............................................................................
A. khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong chiến tranh Nga – Nhật (1904)
B. trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
C. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
D. giữ nguyên hiện trạng của Trung Quốc và Mông Cổ.
Câu 2. Từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), bài học kinh nghiệm nào được Đảng ta vận dụng trong
chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
B. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
C. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
Câu 3. Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau năm 1975?
A. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.
C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc-Nam.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
Câu 4. Lý do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
B. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp cơng nhân, nông dân.
C. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.
Câu 5. Điểm khác nhau căn bản trong hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên với Việt Nam
Quốc dân đảng là
A. chú trọng truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.
B. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang.
C. 1-2- 4- 3.
D. 2-1- 3- 4.
E. tập trung phát triển lực lượng cách mạng.
F. xây dựng tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng.
G. 1-3- 4- 2.
H. 2-1- 4- 3.
Câu 6. "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với lực lượng
nào?
A. Trung đồn Thủ đơ.
B. Đội cứu quốc qn.
Mã đề 101
Trang 1/
C. Vệ quốc quân.
D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 7. Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954?
A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
B. Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
C. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-Va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện
thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
D. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại
khác của Pháp - Mĩ.
Câu 8. Văn kiện trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là:
A. Một số bài viết trên báo sự thật (3 – 1947) của Trường Chinh.
B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh
D. Chỉ thị tồn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
Câu 9. Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 19111930 là gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Xuất bản tác phẩm "Đường Kách mệnh".
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 10. Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách
thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trị quyết định trực tiếp.
B. Có vai trị quyết định nhất.
C. Có vai trị quan trọng nhất.
D. Có vai trị cơ bản nhất.
Câu 11. Phong trào 1936-1939 được gọi là cuộc tập dượt lần thứ 2 chuẩn bị cho sự thắng lợi cách mạng
tháng Tám sau này vì
A. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị.
B. tập dượt cho quần chúng đấu tranh vũ trang.
C. tập dượt cho quần chúng kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
D. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, binh vận, ngoại giao.
Câu 12. Đặc trưng lớn nhất của trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Mĩ vươn lên trở thành siêu cường duy nhất.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được hình thành.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc.
C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
Câu 14. Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở
Việt Nam?
A. Nông dân.
Mã đề 101
Trang 2/
B. Địa chủ.
C. Công nhân.
D. Tư sản dân tộc.
Câu 15. Nội dung nào không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm
1968?
A. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
B. Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh.
C. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
Câu 16. Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học-kĩ thuật gây cho con người và môi trường là
A. hiện tượng trái đất nóng dần lên.
B. 2, 1, 3
C. cuộc chạy đua vũ trang đã làm xuất hiện những loại vũ khí hiện đại có thể hủy diệt nhiều lần
sự sống trên hành tinh.
D. những tai nạn lao động, giao thông, các loại bệnh dịch mới.
E. 1, 3, 2
F. hiện tượng ô nhiễm môi trường.
G. 1, 2, 3
H. 3, 1, 2
Câu 17. Thắng lợi quân sự mở ra bước phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
của nhân dân ta là
A. Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Tây Bắc và Trung Lào cuối năm 1953.
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Biên giới thu - đông năm 1950.
Câu 18. Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
ở hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ
A. chính trị, quân sự, kinh tế.
B. kinh tế, văn hóa, tư tưởng, giáo dục, y tế.
C. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.
D. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường – Mỹ và Liên Xô.
Câu 19. Nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. ứng dụng thành công các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
B. trình độ quản lí vĩ mơ của nhà nước Nhật.
C. sự năng động và tầm nhìn xa của các cơng ti Nhật.
D. truyền thống lao động, sáng tạo, cần cù, tiết kiệm của người dân Nhật.
Câu 20. Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng vô sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có tên là gì?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 21. Đường lối cách mạng xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1930 đến nay là gì?
A. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Mã đề 101
Trang 3/
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 22. Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần 8 (5 -1941) so với Hội
nghị tháng (11 -1939) là
A. đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập và chủ
trương thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. khẳng định nhiệm vụ, chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc và giải quyết
vấn đề này trong khuổn khổ từng nước Đông Dương....thành lập Mặt trận Việt Minh.
C. chống đế quốc và phong kiến tay sai làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập, chủ trương thành lập
Mặt trận Phản đế Đông Dương.
D. chống đế quốc và tay sai làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập, chủ trương thành lập Mặt trận
Dân chủ Đông Dương.
Câu 23. Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm quan trọng nhất Việt Nam rút ra cho công cuộc
xây dựng đất nước hiện nay là gì?
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học – kĩ thuật.
B. Tăng cường sự đoàn kết trong Đảng và trong nhân dân.
C. Đa phương hóa quan hệ quốc tế.
D. Tăng cường tính dân chủ trong nhân dân.
Câu 24. Bản chất của tồn cầu hóa là
A. sự hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng giữa các quốc gia dân tộc.
B. sự hình thành các tổ chức khu vực trên thế giới và sự gia tăng ảnh hưởng của các tổ chức này.
C. quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn
nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. sự ảnh hưởng của các nước lớn đối với các nước khác.
Câu 25. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Gcbachớp tại đảo Manta (12-1989).
C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 26. Điểm chung nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Tây Âu, Mỹ và Nhật (1950 – 1973) là gì?
A. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngồi để phát triển.
B. Sự nổ lực của các tầng lớp nhân dân.
C. Nhà nước đóng vai trị trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế.
D. Áp dụng thành cơng các thành tựu của cuộc cách mạng khoa hoc - kĩ thuật.
Câu 27. Bộ chính trị nhấn mạnh sự cần thiết của việc thực hiện kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh, tiến
đến giải phóng hồn tồn miền Nam nhằm
A. đỡ thiệt hại về tinh thần cho nhân dân.
B. đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn các cơ sở kinh tế, văn hoá, xã hội.
C. giữ gìn tốt cơ sở kinh tế cho nhân dân.
D. giảm bớt sự tàn phá do chiến tranh gây ra.
Câu 28. Tài liệu để cán bộ Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên tun truyền lí luận cách mạng giải
phóng dân tộc cho giai cấp công nhân là
A. Báo "Người cùng khổ", báo "Nhân đạo".
B. Báo "Nhân đạo" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".
C. Báo "Thanh niên" và tác phẩm "Đường Kách mệnh".
D. Tạp chí "Thư tín quốc tế" và tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
Mã đề 101
Trang 4/
Câu 29. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Buộc Mĩ phải dùng năng lượng nguyên tử phục vụ hòa bình.
C. Giải quyết được vấn đề khủng hoảng năng lượng.
D. Vươn lên đứng đầu thế giới về vũ khí hạt nhân.
Câu 30. Cuộc chiến tranh nào dưới đây là "sản phẩm" của Chiến tranh lạnh và là sự đụng đầu trực tiếp
đầu tiên giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa?
A. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của Đế quốc Mỹ (1954 – 1975).
D. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của Thực dân Pháp (1945 – 1954).
Câu 31. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của
nhóm năm nước sáng lập ASEAN?
A. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế
chung của thế giới.
B. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, cơng nghệ của nhà đầu tư nước ngồi.
Câu 32. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ cần thiết, trước mắt ở miền Nam sau Đại thắng
mùa xuân năm 1975?
A. Khôi phục kinh tế, tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Khôi phục sản xuất, ổn định đời sống nhân dân.
C. Thành lập chính quyền cách mạng và đoàn thể các cấp.
D. Tiếp quản các vùng mới giải phóng.
Câu 33. Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc đã thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau,
ngoại trừ:
A. hoàn thành cải cách ruộng đất.
B. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 34. Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (19451954)?
A. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
C. Chiến thắng Hịa Bình (1951-1952).
D. Chiến thắng Biên giới (1950).
Câu 35. Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI là
A. mặt lãnh thổ......; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. không thay đổi mục tiêu của Chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả
hơn.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
E. mặt nhà nước...... ; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
F. mặt nhà nước...... ; cách mạng giải phóng dân tộc.
G. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
H. mặt nhà nước...... ; cách mạng dân tộc xã hội chủ nghĩa.
Mã đề 101
Trang 5/
Câu 36. "Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100
năm nay để gầy dựng nên nước Việt Nam độc lập...". Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào dưới
đây?
A. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
C. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).
D. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
Câu 37. Ý nào dưới đây khơng phải là nét tương đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh châu
Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Thành lập sau khi đã hồn thành khơi phục kinh tế, trở thành những quốc gia độc lập, tự chủ, có
nhu cầu liên minh, hợp tác.
B. Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành một liên minh về quân sự, chính trị mạnh để tránh bị
chi phối, ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài.
C. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, trở thành khu vực năng động, có địa vị quốc tế cao.
D. Ban đầu khi mới thành lập chỉ có một vài nước thành viên, về sau mở rộng nhiều nước.
Câu 38. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) được tính từ sau sự kiện
nào?
A. Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Thắng lợi của chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
D. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
Câu 39. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 là một bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì
đã chấm dứt
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
B. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
C. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
Câu 40. Trong đường lối đổi mới năm 1986, Đảng ta chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm vì
A. đất nước đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
B. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
C. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
D. yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
E. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.
F. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
G. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
H. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
Câu 41. Những quốc gia nào tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Brunây, Việt Nam.
B. Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin, Campuchia.
C. Inđơnêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philíppin.
D. Malaixia, Xingapo, Lào, Inđơnêxia, Philíppin.
Câu 42. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 là
A. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
B. buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài với ta.
C. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
Mã đề 101
Trang 6/
D. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
Câu 43. So với giai cấp công nhân quốc tế, công nhân Việt Nam có đặc điểm riêng nào sau đây?
A. Bị giai cấp tư sản bóc lột.
B. Làm việc tại những thành phố lớn.
C. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
D. Ra đời cùng lúc với giai cấp tư sản.
Câu 44. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mỹ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống lại chế độ độc tài Batixta.
B. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
C. chống lại chế độ độc tài thân Mỹ, thoát khỏi "sân sau" của Mỹ.
D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
Câu 45. Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954?
A. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.
B. Do sức ép của Liên Xô.
C. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
D. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
Câu 46. Đặc điểm nổi bật về tình hình đầu tư trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
ở Việt Nam là gì?
A. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế.
B. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào kinh tế nông nghiệp và khai mỏ.
C. tốc độ nhanh, quy mô lớn trên mọi lĩnh vực.
D. tốc độ nhanh, quy mơ hợp lí vào tất cả các ngành kinh tế.
Câu 47. Vì sao hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt
đối với Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nơng dân.
B. Hồn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6 ( tháng
11/1939).
C. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 48. Vì sao ngày 9-3-1945, Nhật tiến hành cuộc đảo chính hất cẳng Pháp ra khỏi Đông Dương?
A. Nhật muốn độc chiếm Đông Dương.
B. Pháp vi phạm những điều khoản đã kí kết với Nhật.
C. Để tránh hậu họa khi quân Đồng minh vào Đông Dương, Pháp sẽ dựa vào Đồng minh đánh
Nhật.
D. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
Câu 49. Những quốc gia nào là "con rồng" kinh tế châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hồng Công, Ma Cao, Xingapo, Hàn Quốc.
B. Hồng Công, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
C. Ma Cao, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
D. Hồng Công, Đài Loan, Xingapo, Hàn Quốc
Câu 50. Quân đội các nước nào chiếm đóng Tây Đức, Tây Béc-lin và các nước Tây Âu theo quy định của
Hội nghị I-an-ta (2/1945)?
A. Liên Xô, Anh, Pháp.
B. Mĩ, Anh, Pháp.
Mã đề 101
Trang 7/
C. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
D. Mĩ, Anh, Nhật.
Câu 51. Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là
A. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 52. Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn trên thế giới theo chiều hướng nào?
A. Đối đầu, gây chiến tranh.
B. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Hòa hoãn, thỏa hiệp, tránh xung đột.
D. Đối thoại, tránh xung đột.
Câu 53. Sự kiện nào dưới đây đã buộc chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chuyển từ đánh Pháp sang
hịa hỗn nhân nhượng với Pháp?
A. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa-Pháp.
B. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
Câu 54. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là
A. huy động cả hệ thống chính trị vào cơng cuộc đổi mới.
B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực.
C. duy trì mơi trường hịa bình để xây dựng đất nước.
D. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa bình.
Câu 55. Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam?
A. Quảng trường Ba Đình ngày 02/9/1945.
B. Dinh độc lập trong ngày Sài Gòn giải phóng (30/4/1975).
C. Mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế lao động (1/5/1938).
D. Nhân dân Sài Gòn trong những ngày tháng 8/1945.
Câu 56. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Ngoại thương, công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 57. Đường lối của cách mạng miền Nam được đề ra trong Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng (1-1959) là:
A. Tiến hành Tổng tiến cơng và nổi dậy giải phóng miền Nam khỏi ách thống trị của Mĩ - Diệm.
B. Kiên trì con đường đấu tranh chính trị, hịa bình, chuẩn bị sẵn sàng lực lượng nổi dậy lật đổ Mĩ Diệm.
C. Đẩy mạnh "Phong trào hịa bình" trên tồn miền Nam, đòi Mĩ - Diệm phải thi hành Hiệp định
Giơnevơ.
D. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh đổ ách thống trị của Mĩ Diệm.
Câu 58. Những quyết định của Hội nghị Ianta đã đưa đến hệ quả gì?
A. Một trật tự thế giới mới được hình thành-trật tự hai cực Ianta.
Mã đề 101
Trang 8/
B. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
C. Liên hợp quốc được thành lập.
D. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
Câu 59. Hội nghị Ianta (2-1945) chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia
chống quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc
A. giữ nguyên trạng Trung Quốc.
B. trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
C. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
D. khôi phục các quyền lợi của nước Nga mất trong cuộc chiến tranh Nga - Nhật (1904).
Câu 60. Ngày 18 và ngày 19/12/1946, Hội nghị bất thường của Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng
sản Đơng Dương quyết định
A. phát động tồn quốc khởi nghĩa.
B. phát động cả nước kháng chiến.
C. lập Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. ra Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".
Câu 61. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Khai thông đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Buộc Thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. Quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 62. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. những thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
D. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
Câu 63. Sự kiện thế giới nào có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới
nhất?
A. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12-1920).
B. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6-1919).
C. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
D. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11-1917).
Câu 64. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp vũ trụ.
D. Sản xuất nông nghiệp.
Câu 65. Sự kiện nào thể hiện: "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam":
A. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái (6/1924).
B. Bãi công của thợ máy xưởng Bason cảng Sài gòn (8.1925).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp (12/1920).
Câu 66. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Để bù đắp cho những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
B. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
Mã đề 101
Trang 9/
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 67. Trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên, con người cần dựa vào nhân tố nào?
A. Nguồn năng lượng tái tạo.
B. Hệ thống máy tự động.
C. Công cụ sản xuất mới.
D. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
Câu 68. Lực lượng nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Phát xít Nhật.
B. Thực dân Anh.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 69. Điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951-1953 so với giai đoạn
1946-1950 là gì?
A. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
B. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.
C. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
D. Chống thực dân Pháp và tay sai.
Câu 70. Vai trò chủ yếu của hội nghị Ban Chấp hành Trung ương (11-1939) đối với thắng lợi Cách mạng
tháng Tám năm 1945?
A. bước đầu khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930).
B. hồn thiện phương pháp khởi nghĩa vũ trang.
C. đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng - đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. hoàn chỉnh chủ trương chỉ đạo cách mạng của Đảng.
Câu 71. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" có gì mới so với các chiến lược "Chiến tranh cục bộ"?
A. Gắn "Việt Nam hóa chiến tranh" với "Đơng Dương hóa chiến tranh".
B. Quy mơ rộng lớn diễn ra cả hai miền.
C. Quân đồng minh của Mĩ là chủ yếu có sự phối hợp bằng khơng qn, hậu cần Mĩ.
D. Chia cắt lâu dài nước ta, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 72. Bản thông điệp mà Tổng thông Tơ-ru-man gửi Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947 được xem là sự
khởi đầu cho
A. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ.
B. chính sách chống Liên Xơ gây nên tình trạng chiến tranh lạnh.
C. chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.
Câu 73. Điểm giống nhau cơ bản giữa cách mạng Lào và cách mạng Việt Nam từ 1954 – 1975 là gì?
A. Chung kẻ thù và những mốc thắng lợi quan trọng.
B. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Buộc Pháp phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
D. Giành độc lập và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 74. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945
đến cách mạng nước ta?
A. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đơng Dương.
C. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
Mã đề 101
Trang 10/
D. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
Câu 75. Những quốc gia giành được độc lập dân tộc sớm nhất ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới hai là
A. Ănggơla và Mơdămbích.
B. Angiêri và Tuynidi.
C. Ai Cập và Libi.
D. Marốc và Xuđăng.
Câu 76. Pháp mở cuộc tiến cơng lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
B. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
C. Buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
Câu 77. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của công cuộc đổi mới đất nước từ 1986 đến nay là
A. sức mạnh sự đoàn kết của toàn dân tộc.
B. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
C. khai thác hiệu quả các nguồn lực sẵn có.
D. đường lối đổi mới phù hợp của Đảng.
Câu 78. Khi quân Nhật tiến vào miền Bắc Việt Nam, quân Pháp có thái độ và hành động gì?
A. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.
B. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
C. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
D. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đông Dương.
Câu 79. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển của thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
D. Việc duy trì liên minh giữa Mĩ và Nhật.
Câu 80. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa mở cuộc vận động lao động sản xuất năm 1952 nhằm
mục đích chủ yếu nào dưới đây?
A. Phục vụ cho việc xây dựng hậu phương kháng chiến vững mạnh.
B. Đáp ứng yêu cầu sản xuất, đời sống và đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
C. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. Động viên nhân dân hăng hái tham gia sản xuất.
Câu 81. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất
đối với cách mạng Việt Nam?
A. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
B. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 82. Chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản gì?
A. Khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
C. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
Câu 83. Năm 1972, Tổng thống Níchxơn đã sang thăm những quốc gia nào?
Mã đề 101
Trang 11/
A. Trung Quốc, Việt Nam.
B. Trung Quốc, Liên Xô.
C. Mông Cổ, Liên Xô.
D. Triều Tiên, Trung Quốc.
Câu 84. Sự khác biệt cơ bản giữa "Chiến tranh lạnh" với các cuộc chiến tranh đã qua trong lịch sử nhân
loại là gì?
A. Diễn ra xung đột tồn diện, dai dẳng, khơng phân thắng bại.
B. Không diễn ra các cuộc xung đột trực tiếp về quân sự giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Chỉ diễn ra các cuộc xung đột quân sự chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mỹ.
D. Làm cho thế giới ln trong tình trạng xung đột qn sự căng thẳng.
Câu 85. "MACV" là chữ viết tắt cơ quan nào của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961-1965)?
A. Ban cố vấn Mĩ ở miền Nam.
B. Bộ chỉ huy quân sự Mĩ ở miền Nam.
C. Tổng lãnh sự Mĩ.
D. Bộ quân sự, an ninh miền Nam.
Câu 86. Cho đoạn tư liệu: Hội nghị nhấn mạnh: "...trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con
đường bạo lực cách mạng, phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận:
chính trị, quân sự, ngoại giao". (SGK Lịch sử 12). Đoạn trích trên là quyết định của Hội nghị nào?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960).
B. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng bàn về kế hoạch giải phóng miền Nam (cuối 1974 đầu 1975).
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1959).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 - 1973).
Câu 87. Khối quân sự nào được thành lập ở Tây Âu thời kì chiến tranh lạnh?
A. SEATO.
B. ANZUS.
C. CENTO.
D. NATO.
Câu 88. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt
trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở điểm nào?
A. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn
phá của chiến tranh.
C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
Câu 89. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" và chiến lược "Chiến tranh cục
bộ" và "Viêt Nam hóa chiến tranh"?
A. Sử dụng quân Mỹ và đồng minh của Mỹ, với sự viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
B. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
C. Cố vẫn Mỹ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
D. Sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mỹ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mỹ.
Câu 90. Tại Hội nghị lần thứ 8 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941), mặt trận nào sau đây
được thành lập?
A. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận phản phong.
D. Mặt trận Việt Minh.
Mã đề 101
Trang 12/
Câu 91. Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tư sản dân tộc trong phong trào dân tộc dân chủ từ 1919 đến
1925 là
A. kinh tế và chính trị.
B. chính trị và tư tưởng
C. kinh tế và văn hóa.
D. văn hóa và giáo dục
Câu 92. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến.
B. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế.
D. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít.
Câu 93. Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu do
nguyên nhân nào dưới đây?
A. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
B. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
C. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.
D. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
Câu 94. Biến đổi đầu tiên có tính chất bước ngoặt của Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới hai là
A. sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông và Ma Cao.
C. thử thành công bom nguyên tử.
D. công cuộc cải cách - mở cửa Trung Quốc.
Câu 95. Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là
A. chuyển cuộc kháng chiến từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược.
B. tạo điều kiện để ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. làm mất tinh thần và khả năng chiến đấu của quân địch.
D. thắng lợi oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
Câu 96. Ý nghĩa chủ yếu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là:
A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc.
B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh
xâm lược.
C. là địn tấn cơng bất ngờ, choáng váng đối với quân Mĩ và quân đồng minh.
D. Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
------ HẾT ------
Mã đề 101
Trang 13/