Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thpt môn lịch sử 2023 (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.34 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trường THPT Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nước của nhân dân Việt Nam?
A. Ta có hậu phương vững chắc ở miền Bắc chi viện.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng .
C. Nhân dân có truyền thống yêu nước nồng nàn.
D. Nhân dân ba nước Đơng Dương đồn kết, các nước XHCN giúp đỡ.
Câu 2. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất
đối với cách mạng Việt Nam?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
B. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
C. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời.
Câu 3. Nguyên tắc đổi mới của Đảng đề ra trong Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ VI là
A. thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.


D. mặt lãnh thổ......; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
E. mặt nhà nước...... ; cách mạng dân tộc xã hội chủ nghĩa.
F. mặt nhà nước...... ; cách mạng xã hội chủ nghĩa.
G. mặt nhà nước...... ; cách mạng giải phóng dân tộc.
H. khơng thay đổi mục tiêu của Chủ nghĩa xã hội mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả
hơn.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?
 A . 2,3,1,4
A. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập, tự do; nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ
đất nước.
C. 1,2,3,4
D. Phá tan xiềng xích nơ lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hịa.
E. 4,2,3,1
F. 2,1,4,3
G. Góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 5. Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng Sản Đơng Dương là gì?
A. Giải quyết vấn đề giải phóng dân tộc trong khn khổ từng nước Đông Dương.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc, chống phong kiến.
C. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống phát xít.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm thuế.
Câu 6. Chiến thắng nào của quân và dân miền Nam đánh dấu sự phá sản về cơ bản của "Chiến tranh đặc
biệt" (1961-1965)  của Mĩ?
Mã đề 114

Trang 1/



A. Ba Gia.
B. Bình Giã
C. An Lão.
D. Ấp Bắc.
Câu 7. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam bị
phân hóa thành những giai cấp nào?
A. Nơng dân, cơng nhân, địa chủ, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.
B. Nông dân, công nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản, đại dịa chủ, tư sản.
D. Nông dân, công nhân, địa chủ, tiểu tư sản, tư sản mại bản.
Câu 8. Chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp (1945 – 1954) là chiến dịch
A. Biên giới thu – đông 1950
B. Thượng Lào năm 1954.
C. Việt Bắc thu – đông 1947.
D. Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 9. Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ở
hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ
A. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân.
B. chính trị, quân sự, kinh tế.
C. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường – Mỹ và Liên Xô.
D. kinh tế, văn hóa, tư tưởng, giáo dục, y tế.
Câu 10. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 là
A. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
B. buộc Pháp phải chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang đánh lâu dài với ta.
C. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
D. chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn cơng của Pháp.
Câu 11. Khi quân Nhật tiến vào miền Bắc Việt Nam, quân Pháp có thái độ và hành động gì?
A. Vừa chống Nhật, vừa bắt tay với chúng để đàn áp nhân dân Đơng Dương.
B. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng thống trị và bóc lột nhân dân.

C. Phối hợp cùng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
D. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
Câu 12. Lực lượng nào đã dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Thực dân Anh.
B. Phát xít Nhật.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 13. Nhân tố quyết định đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. truyền thống lao động, sáng tạo, cần cù, tiết kiệm của người dân Nhật.
B. sự năng động và tầm nhìn xa của các cơng ti Nhật.
C. trình độ quản lí vĩ mơ của nhà nước Nhật.
D. ứng dụng thành công các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 14. Vì sao ngày 9-3-1945, Nhật tiến hành cuộc đảo chính hất cẳng Pháp ra khỏi Đông Dương?
A. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.
B. Pháp vi phạm những điều khoản đã kí kết với Nhật.
C. Nhật muốn độc chiếm Đông Dương.
Mã đề 114

Trang 2/


D. Để tránh hậu họa khi quân Đồng minh vào Đông Dương, Pháp sẽ dựa vào Đồng minh đánh
Nhật.
Câu 15. Bản thông điệp mà Tổng thông Tơ-ru-man gửi Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947 được xem là sự
khởi đầu cho
A. chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. chính sách chống Liên Xơ gây nên tình trạng chiến tranh lạnh.
C. chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.
D. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ.
Câu 16. Trong đường lối đổi mới năm 1986, Đảng ta chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm vì

A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.
C. đất nước đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
D. đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
E. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
F. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a.
G. yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
H. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
Câu 17. Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là
A. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hịa bình.
B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực.
C. duy trì mơi trường hịa bình để xây dựng đất nước.
D. huy động cả hệ thống chính trị vào cơng cuộc đổi mới.
Câu 18. Ba phòng tuyến mạnh nhất của địch bị ta chọc thủng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972

A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Quảng Trị, Xuân Lộc, Phước Long.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long, Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.
Câu 19. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh
xâm lược?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Thắng lợi trong trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 20. Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc là
A. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. chung sống hịa bình và sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

Câu 21. "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với lực lượng
nào?
A. Trung đồn Thủ đơ.
B. Việt Nam giải phóng qn.
C. Đội cứu quốc quân.
D. Vệ quốc quân.
Câu 22. Sự kiện nào dưới đây được xem là "Năm châu Phi"?
A. Nhân dân Mơdămbích và Ănggơla giành độc lập.
Mã đề 114

Trang 3/


B. Binh lính và sĩ quan yêu nước Ai Cập nổi dậy.
C. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập
D. Hiến pháp Nam Phi ra đời.
Câu 23. Trước ngày 6 – 3 – 1946, Đảng và Chính phủ cách mạng đã thực hiện chủ trương, sách lược như
thế nào đối với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc?
A. Chiến đấu với thực dân pháp và Trung Hoa Dân quốc để bảo vệ độc lập.
B. Hòa với thực dân Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
C. Hòa với quân Trung Hoa Dân quốc để chống thực dân Pháp.
D. Hòa với thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
Câu 24. Bức tranh dưới đây phản ánh sự kiện nào của lịch sử Việt Nam?
A. Quảng trường Ba Đình ngày 02/9/1945.
B. Nhân dân Sài Gịn trong những ngày tháng 8/1945.
C. Mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế lao động (1/5/1938).
D. Dinh độc lập trong ngày Sài Gịn giải phóng (30/4/1975).
Câu 25. Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách
thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trị quan trọng nhất.

B. Có vai trị cơ bản nhất.
C. Có vai trị quyết định nhất.
D. Có vai trị quyết định trực tiếp.
Câu 26. Đêm 19 -12 - 1946, ở Hà Nội diễn ra sự kiện quan trọng nào?
A. Pháp gởi tối hậu thư địi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
B. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định cả nước kháng chiến.
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị "Toàn dân kháng chiến".
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra "Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến".
Câu 27. Dưới tác dộng của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có
những mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Vơ sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
B. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; nông dân - địa chủ phong kiến.
C. Vô sản - tư sản; nông dân - địa chủ phong kiến.
D. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản.
Câu 28. Nội dung nào không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm
1968?
A. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
C. Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Mĩ tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh.
Câu 29. Hậu quả tiêu cực nhất mà cách mạng khoa học-kĩ thuật gây cho con người và môi trường là
A. 1, 2, 3
B. cuộc chạy đua vũ trang đã làm xuất hiện những loại vũ khí hiện đại có thể hủy diệt nhiều lần
sự sống trên hành tinh.
C. 1, 3, 2
D. hiện tượng ô nhiễm môi trường.
E. 3, 1, 2
F. những tai nạn lao động, giao thông, các loại bệnh dịch mới.
G. 2, 1, 3
H. hiện tượng trái đất nóng dần lên.

Mã đề 114

Trang 4/


Câu 30. Cho đoạn tư liệu: Hội nghị nhấn mạnh: "...trong bất cứ tình hình nào cũng phải tiếp tục con
đường bạo lực cách mạng, phải nắm vững chiến lược tiến công, kiên quyết đấu tranh trên cả ba mặt trận:
chính trị, quân sự, ngoại giao". (SGK Lịch sử 12). Đoạn trích trên là quyết định của Hội nghị nào?
A. Hội nghị Bộ chính trị mở rộng bàn về kế hoạch giải phóng miền Nam (cuối 1974 đầu 1975).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9 - 1960).
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1959).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 - 1973).
Câu 31. "Ấp chiến lược" được coi là "xương sống" của chiến lược chiến tranh nào của Mĩ thực hiện ở
miền Nam Việt Nam từ 1961-1965?
A. "Đơng Dương hóa chiến tranh".
B. "Chiến tranh cục bộ".
C. "Chiến tranh đặc biệt".
D. "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 32. Pháp mở cuộc tiến cơng lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?
A. Buộc ta phải đàm phán với những điều khoản có lợi cho chúng.
B. Khóa chặt biên giới Việt-Trung, chặn nguồn liên lạc của ta với thế giới.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
Câu 33. Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của ta không được thể hiện trong văn kiện
nào dưới đây?
A. Bản chỉ thị "Toàn dân kháng chiến"của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Tác phẩm "kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh.
C. "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến" của Chủ tịch Chí Minh.
D. Chỉ thị phải "phá tan cuộc tiến công mùa đông của của giặc Pháp" của Đảng.
Câu 34. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt

trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở điểm nào?
A. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
B. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ, đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn
phá của chiến tranh.
Câu 35. Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941
so với Hội nghị tháng 11 – 1939 là
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tơ, giảm tức.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
D. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
Câu 36. Đặc điểm lớn nhất của cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. đạt được thành tựu kì diệu trên các lĩnh vực khoa học- kĩ thuật.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 37. Sự khác biệt cơ bản về lực lượng của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" là gì?
A. Lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ giữ vai trò quan trọng nhất
B. Lực lượng quân đồng minh của Mĩ giữ vai trò quyết định.
C. Lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất.
D. Sử dụng vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
Câu 38. Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau năm
1975?
Mã đề 114
Trang 5/


A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.

B. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc-Nam.
C. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kì họp đầu tiên.
Câu 39. Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở
Việt Nam?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Địa chủ.
D. Tư sản dân tộc.
Câu 40. Chỉ thị "Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đã xác định kẻ thù chính của dân tộc
Việt Nam lúc này là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
B. (1) trận "Điện Biên phủ trên khơng"; (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
C. đế quốc Mĩ.
D. (1) trận Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Pháp; (3) Hiệp định Giơnevơ; (4) hịa bình ở Đơng
Dương.
E. phát xít Nhật.
F. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không", (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Đơng Dương.
G. (1) trận "Điện Biên Phủ trên không"; (2) buộc Mĩ; (3) Hiệp định Pari; (4) hịa bình ở Việt Nam.
H. thực dân Pháp.
Câu 41. Yếu tố nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.
C. Sự phát triển của thương mại quốc tế.
D. Việc duy trì liên minh giữa Mĩ và Nhật.
Câu 42. Chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện nào sau đây?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Gcbachớp tại đảo Manta (12-1989).
C. Định ước Henxinki năm 1975.
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).

Câu 43. Phong trào 1936-1939 được gọi là cuộc tập dượt lần thứ 2 chuẩn bị cho sự thắng lợi cách mạng
tháng Tám sau này vì
A. tập dượt cho quần chúng kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, binh vận, ngoại giao.
C. tập dượt cho quần chúng đấu tranh vũ trang.
D. tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị.
Câu 44. Theo hiến chương thành lập tổ chức ASEAN thì mục tiêu của tổ chức này là
A. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự nổ lực hợp tác giữa các nước thành viên
B. phát triển kinh tế và văn hoá dựa vào sức mạnh quân sự giữa các nước thành viên
C. phát triển kinh tế và văn hoá dựa trên sự ảnh hưởng giữa các nước thành viên
D. phát triển kinh tế và văn hố dựa trên sự đóng góp giữa các nước thành viên
Câu 45. Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn trên thế giới theo chiều hướng nào?
A. Đối thoại, tránh xung đột.
B. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Đối đầu, gây chiến tranh.
D. Hịa hỗn, thỏa hiệp, tránh xung đột.
Mã đề 114

Trang 6/


Câu 46. "Lục địa bùng cháy" là tên gọi của khu vực nào trong cuộc đấu tranh giành độc lập sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Mĩ Latinh.
B. Châu Phi.
C. Trung Đơng.
D. Châu Á.
Câu 47. Trước tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên, con người cần dựa vào nhân tố nào?
A. Nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
B. Nguồn năng lượng tái tạo.

C. Hệ thống máy tự động.
D. Công cụ sản xuất mới.
Câu 48. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt nam vào năm nào?
A. 1970
B. 1973
C. 1972
D. 1975
Câu 49. Điểm giống nhau giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là
A. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
C. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
D. những thắng lợi quân sự có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
Câu 50. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Buộc Thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. Khai thông đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Quân ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 51. Tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Diễn đàn hợp tác Á – Âu (ASEM).
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. Khu vực Thương mại tự do ASEAN (AFTA).
Câu 52. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. phát xít Nhật.
B. thực dân Pháp
C. Trung Hoa Dân quốc.
D. thực dân Anh.
Câu 53. Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vào cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX là
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

B. Liên minh châu Âu
C. tổ chức thống nhất châu Phi.
D. Liên hợp quốc.
Câu 54. Tổ chức cách mạng tiêu biểu cho khuynh hướng vô sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX có tên là gì?
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
C. Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Tân Việt cách mạng đảng.
Câu 55. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Pari năm 1973 là
Mã đề 114

Trang 7/


A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh về nước, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
B. nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thơng qua tổng tuyển cử
tự do, khơng có sự can thiệp của nước ngồi.
C. Hoa Kì cam kết góp phần vào hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đơng Dương, thiết lập
quan hệ bình thường cùng có lợi.
D. 2, 1, 4, 3.
E. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt
Nam.
F. 2, 3, 1, 4.
G. 1, 2, 3, 4.
H. 1, 4, 2, 3.
Câu 56. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
B. sự hình thành các liên minh kinh tế.
C. cục diện "Chiến tranh lạnh".
D. xu thế tồn cầu hóa.

Câu 57. Trong những sự kiện dưới đây sự kiện nào đánh dấu sự khởi sắc và hoạt động có hiệu quả của tổ
chức ASEAN?
A. 10 nước Đông Nam Á tham gia vào tổ chức năm 1999.
B. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
C. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết năm 1989.
D. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976.
Câu 58. Tại Hội nghị lần thứ 8 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941), mặt trận nào sau đây
được thành lập?
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận phản phong.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 59. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào "Đồng khởi" (1959 – 1960)?
A. Giáng địn nặng vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.
C. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang tiến cơng.
D. Mĩ thừa nhận thất bại trong chiến lược chiến tranh thực dân mới ở miền Nam.
Câu 60. Công lao to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 19111930 là gì?
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
C. Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Xuất bản tác phẩm "Đường Kách mệnh".
Câu 61. "Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100
năm nay để gầy dựng nên nước Việt Nam độc lập...". Đoạn văn trên được trích trong văn bản nào dưới
đây?
A. Tun ngơn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
B. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).
Câu 62. Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (19451954)?

Mã đề 114

Trang 8/


A. Chiến thắng Hịa Bình (1951-1952).
B. Chiến thắng Biên giới (1950).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến thắng Việt Bắc (1947).
Câu 63. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt trong những
năm 1945 – 1946?
A. Tăng gia sản xuất.
B. Giảm tô 25%.
C. Bãi bỏ thuế thân.
D. Nhường cơm sẻ áo.
Câu 64. Đặc điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mỹ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. chống lại chế độ độc tài Batixta.
B. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D. chống lại chế độ độc tài thân Mỹ, thoát khỏi "sân sau" của Mỹ.
Câu 65. Sự kiện thế giới nào có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới
nhất?
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11-1917).
B. Nước Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
C. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6-1919).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12-1920).
Câu 66. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa như thế nào?
A. Giải quyết được vấn đề khủng hoảng năng lượng.
B. Buộc Mĩ phải dùng năng lượng ngun tử phục vụ hịa bình.

C. Vươn lên đứng đầu thế giới về vũ khí hạt nhân.
D. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Câu 67. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại của
nhóm năm nước sáng lập ASEAN?
A. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế
chung của thế giới.
B. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngồi, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
C. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
D. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 68. Thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân
dân ta sang giai đoạn
A. tiến công chiến lược ở thành thị giải phóng các đơ thị lớn.
B. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên phát triển thành tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền
Nam.
C. tiến cơng chiến lược ở nơng thơn và thành thị, giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. tiến cơng chiến lược ở Tây Ngun.
Câu 69. Chỉ thị "Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản gì?
A. Khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
C. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 70. Những quyết định của Hội nghị Ianta đã đưa đến hệ quả gì?
Mã đề 114

Trang 9/


A. Chủ nghĩa phát xít Đức bị tiêu diệt tận gốc.
B. Liên hợp quốc được thành lập.
C. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.

D. Một trật tự thế giới mới được hình thành-trật tự hai cực Ianta.
Câu 71. Việc Mĩ kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương (12 – 1950) đã chứng tỏ điều gì?
A. Mĩ đã bước đầu dịm ngó Đơng Dương.
B. Mĩ từng bước thay Pháp ở Đông Dương
C. Mĩ hất cẳng Pháp độc chếm Đơng Dương.
D. Mĩ chính thức xâm lược Đơng Dương.
Câu 72. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là gì?
A. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
B. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. Để bù đắp cho những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
Câu 73. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại Hội
nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 là
A. độc lập và dân tộc.
B. độc lập và tự do
C. độc lập và dân chủ.
D. tự do và bình đẳng.
Câu 74. Điểm giống nhau giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và "Chiến lược Việt Nam hóa chiến
tranh" là
A. đều thực hiện ở ba nước Đơng Dương.
B. đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
C. đều thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. đều sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu.
Câu 75. Vấn đề nào dưới đây các cường quốc Đồng minh không đặt ra để giải quyết trong Hội nghị
Ianta?
A. Phát triển kinh tế các cường quốc sau chiến tranh.
B. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nứơc phát xít.
D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
Câu 76. Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh chính trị đầu tiên" của Đảng (đầu năm 1930) với

"Luận cương chính trị" (10-1930) là
A. xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
C. xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
D. xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng.
Câu 77. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định sơ bộ (6-3-1946)?
A. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Ta đồng ý cho Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Trung Hoa Dân Quốc.
D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
Câu 78. Bản chất của tồn cầu hóa là
A. sự ảnh hưởng của các nước lớn đối với các nước khác.
B. sự hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng giữa các quốc gia dân tộc.
C. sự hình thành các tổ chức khu vực trên thế giới và sự gia tăng ảnh hưởng của các tổ chức này.
D. quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động, phụ thuộc lẫn
nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
Mã đề 114

Trang 10/


Câu 79. Những quốc gia nào là "con rồng" kinh tế châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ma Cao, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
B. Hồng Công, Ma Cao, Xingapo, Hàn Quốc.
C. Hồng Công, Đài Loan, Xingapo, Hàn Quốc
D. Hồng Công, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc.
Câu 80. Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 của Mĩ và qn đội Sài Gịn nhằm vào
hai hướng chính là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
Câu 81. Điểm mới trong xác định kẻ thù của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1951-1953 so với giai đoạn
1946-1950 là gì?
A. Chống thực dân Pháp và các đảng phái phản động.
B. Chống thực dân Pháp và phong kiến.
C. Chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Chống thực dân Pháp và tay sai.
Câu 82. Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevơ năm 1954?
A. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
B. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.
C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. Do sức ép của Liên Xô.
Câu 83. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp vũ trụ.
B. Công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Sản xuất nông nghiệp.
Câu 84. Trong những năm 1954 – 1960, cách mạng miền Bắc đã thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau,
ngoại trừ:
A. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế - xã hội.
D. hoàn thành cải cách ruộng đất.
Câu 85. So với giai cấp cơng nhân quốc tế, cơng nhân Việt Nam có đặc điểm riêng nào sau đây?
A. Ra đời cùng lúc với giai cấp tư sản.
B. Bị giai cấp tư sản bóc lột.
C. Làm việc tại những thành phố lớn.
D. Bị ba tầng áp bức bóc lột.
Câu 86. Tình hình kinh tế Mĩ trong thời gian 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. bị kinh tế Tây Âu, Nhật Bản cạnh tranh.
B. bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
C. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. bước vào giai đoạn phát triển về mọi mặt.
Câu 87. Hội nghị Ianta chấp nhận các điều kiện để đáp ứng yêu cầu của Liên Xô khi tham gia chống
quân phiệt Nhật ở châu Á, ngoại trừ việc
A. giữ nguyên hiện trạng của Trung Quốc và Mông Cổ.
Mã đề 114

Trang 11/


B. khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong chiến tranh Nga – Nhật (1904)
C. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
D. trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
Câu 88. Phong trào dân tộc, dân chủ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam thất bại chủ yếu do
nguyên nhân nào dưới đây?
A. Không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.
B. Do bị thực dân Pháp đàn áp khốc liệt.
C. Do khuynh hướng vô sản phát triển mạnh mẽ.
D. Giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
Câu 89. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào?
A. Nông nghiệp.
B. Ngoại thương, công nghiệp.
C. Nông nghiệp và khai mỏ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 90. Văn kiện trình bày đầy đủ nhất về đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là:
A. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh
B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Một số bài viết trên báo sự thật (3 – 1947) của Trường Chinh.

D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Ban thường vụ Trung ương Đảng
Câu 91. Sự kiện nào thể hiện: "Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam":
A. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920).
B. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái (6/1924).
C. Bãi công của thợ máy xưởng Bason cảng Sài gòn (8.1925).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp (12/1920).
Câu 92. Sự kiện nào dưới đây đã buộc chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa chuyển từ đánh Pháp sang
hịa hỗn nhân nhượng với Pháp?
A. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
B. Vì Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa-Pháp.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
Câu 93. Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn những thanh niên ưu tú để lập ra Cộng sản đoàn từ tổ chức nào?
A. Tân Việt cách mạng đảng.
B. Tâm tâm xã.
C. Việt Nam quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 94. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa mở cuộc vận động lao động sản xuất năm 1952 nhằm
mục đích chủ yếu nào dưới đây?
A. Đáp ứng yêu cầu sản xuất, đời sống và đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
B. Phục vụ cho việc xây dựng hậu phương kháng chiến vững mạnh.
C. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. Động viên nhân dân hăng hái tham gia sản xuất.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 12/




×