Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.89 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
B. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đơng Bắc Á.
C. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
D. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
Câu 2. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi
phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Mĩ.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. châu Âu.
Câu 3. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
Họ và tên: ............................................................................

A. Chiến tranh vũ khí.
B. Chiến tranh lạnh.
C. Chiến tranh thuốc phiện.


D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 4. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
B. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
C. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
Câu 5. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
B. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Đông đảo nhân dân
Câu 6. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
B. hịa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
C. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
D. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
Câu 7. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
B. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người
C. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
D. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
Câu 8. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Mã đề 121

Trang 1/



C. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xơ.
D. làm đảo lộn hồn tồn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 9. Hội nghị Ianta (2/1945) khơng quyết định
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
C. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 10. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
B. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
Câu 11. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
B. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
C. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khn khổ ASEAN.
D. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
Câu 12. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
C. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
Câu 13. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đơng?
A. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
C. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây khơng phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu

thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp (1% GDP).
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
Câu 15. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, văn hố, qn sự.
B. Kinh tế, chính trị, quân sự.
C. Kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. Kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 16. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
B. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
C. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
D. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
Câu 17. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Đức.
B. Anh.
Mã đề 121

Trang 2/


C. Nhật Bản.
D. Mĩ.v
Câu 18. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Thuộc địa, nửa phong kiến
B. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
C. Phong kiến quân phiệt

D. Phong kiến độc lập
Câu 19. Xu thế toàn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học – cơng nghệ.
C. q trình thống nhất thị trường thế giới.
D. sự ra đời của các công ty xun quốc gia.
Câu 20. Vai trị của các cơng ty độc quyên ở Nhật Bản?
A. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
B. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
C. Lũng đoạn về chinh tri.
D. Chi phối nền kinh tế.
Câu 21. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. thục dân Anh với tư sản.
B. toàn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
C. tư sản với công nhân.
D. nông dân với phong kiến.
Câu 22. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
B. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
C. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
D. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 23. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Bị liên qn 8 nước đế quốc đàn áp
B. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
C. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
D. Khơng nhận được sự ủng hộ của nhân dân
Câu 24. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Miyadaoa.
B. Học thuyết Kaiphu.
C. Học thuyết Phucưđa.

D. Học thuyết Hasimôtô.
Câu 25. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
C. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến


Mã đề 121

Trang 3/


C. Xã hội ổn định
Câu 27. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
B. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
C. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
D. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
Câu 28. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược tồn cầu của Mĩ.
D. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác tồn cầu.

Câu 29. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
B. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
C. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 30. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tòa án Quốc tế.
B. Ngân hàng Thế giới.
C. Tổ chức Y tế Thế giới.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 31. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Xingapo.
B. Philíppin.
C. Thái Lan.
D. Nhật Bản.
Câu 32. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1990.
B. năm 1994.
C. năm 1995.
D. năm 1992.
Câu 33. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
B. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
C. Đầu hàng thực dân phong kiến.
D. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
Câu 34. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.

B. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
C. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
D. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
Câu 35. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Bom-bay
B. Đê-li
Mã đề 121

Trang 4/


C. Mi-rút
D. Xi-pay
Câu 36. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mĩ
Câu 37. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Nữ hoàng Anh tun bồ là Nữ hồng Ấn Độ.
B. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
C. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
D. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
Câu 38. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đơng Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
Câu 39. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:

A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
B. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
C. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
Câu 40. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
C. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
Câu 41. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Anh và Pháp
B. Anh và Trung Quốc
C. Đức và Trung Quốc
D. Pháp và Trung Quốc
Câu 42. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
B. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
C. Các nước tư bản phương Tây được tư do bn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
Câu 43. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Đàn áp.
B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp.
D. Mua chuộc.
Câu 44. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
C. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
Mã đề 121


Trang 5/


D. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
Câu 45. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
B. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
C. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
D. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
Câu 46. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
B. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
C. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
D. Phong trào bãi cơng của công nhân lan rộng khắp cả nước
Câu 47. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh nông nghiệp”.
B. “văn minh thương mại”.
C. “văn minh công nghiệp”.
D. “văn minh thông tin”.
Câu 48. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. tấn cơng vào các đại sứ qn nước ngồi ở Trung Quốc.
B. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
C. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
D. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
Câu 49. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Nông dân.
B. Tư sản.
C. Vô sản.

D. Công nhân.
Câu 50. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B. do giảm chi phí cho quốc phịng.
C. nhờ giá ngun, nhiên liệu giảm.
D. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 51. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
C. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
Câu 52. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
B. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
C. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
D. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
Câu 53. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
Mã đề 121

Trang 6/


A. Tư sản
B. Thị dân
C. Quý tộc tư sản hóa
D. Nông dân
Câu 54. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:

A. Vua
B. Thiên hồng
C. Sơgun (Tướng quân)
D. Nữ hoàng
Câu 55. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
B. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
C. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
D. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
Câu 56. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
B. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 57. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. cải tổ chính trị.
B. phát triển kinh tế, chính trị.
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển văn hóa, giáo dục.
Câu 58. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Đông Bắc Á.
B. Tây Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
Câu 59. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
 a. do đề nghị của các đại thần
A. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
B. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
C. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.

Câu 60. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Hồi giáo.
B. Ấn Độ giáo.
C. Phật giáo.
D. Kitô giáo.
Câu 61. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?

A. Bỏ mặc nhân dân.
B. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
C. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
D. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
Câu 62. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
Mã đề 121

Trang 7/


A. Sức mạnh kinh tế.
B. Sức mạnh quân sư.
C. Truyền thống văn hoá lâu đời.
D. Sức mạnh áp chế về chính tri.
Câu 63. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
B. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
C. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
D. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
Câu 64. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào bn bán
B. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào buôn bán
C. Hiến pháp mới được công bố

D. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
Câu 65. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Tướng quân.
B. Thủ tướng.
C. Thiên hoàng.
D. Tư sản.
Câu 66. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành cơng nghiệp nhẹ trong nước.
C. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
D. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
Câu 67. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. cơ bản được phục hồi.
B. phát triển nhanh chóng.
C. cơ bản có sự tăng trưởng.
D. phát triển chậm chạp.
Câu 68. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Phá hoại kinh tế
B. Đàm phán ngoại giao
C. Tấn công xâm lược
D. Áp lực quân sự
Câu 69. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
B. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
C. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
D. Sự chênh lệch về lực lượng.
Câu 70. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.

B. thẳng tay đàn áp.
C. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
D. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
Mã đề 121

Trang 8/


Câu 71. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
B. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
C. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu bn Anh,
D. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
Câu 72. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
Câu 73. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Nơng dân, q tộc.
B. Vơ sản, địa chủ.
C. Công nhân, tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân.
Câu 74. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
D. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.

Câu 75. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. bạo động vũ trang.
B. chính trị kết hợp vũ trang.
C. đấu tranh ơn hồ.
D. thỏa hiệp để đạt được quyên lợi chính trỊ.
Câu 76. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi giải phóng.
B. Năm châu Phi nổi dậy.
C. Năm châu Phi.
D. Năm châu Phi thức tỉnh.
Câu 77. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. xu thế tồn cầu hóa.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 78. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
B. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
C. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
D. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
Câu 79. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Phong kiến.
B. Tiểu tư sản.
Mã đề 121

Trang 9/


C. Vô sản.

D. Dân chủ tư sản.
Câu 80. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
B. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
C. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
D. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
Câu 81. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Pháp, Tây Ban Nha
B. Anh, Bồ Đào Nha
C. Anh, Pháp
D. Anh, Hà Lan
Câu 82. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
C. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
Câu 83. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
B. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
C. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
D. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
Câu 84. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
A. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
B. Ianta (2/1945, Liên Xô).
C. Pốtxđam (7/1945, Đức).
D. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
Câu 85. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Thiên hồng

B. Sơgun (Tướng qn)
C. Thủ tướng
D. Nữ hồng
Câu 86. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Tư sản.
B. Quý tộc.
C. Địa chủ.
D. Qúy tộc, tư sản.
Câu 87. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Đối tác chiến lược
B. Chỗ dựa tin cậy nhất
C. Kẻ thù nguy hiểm nhất
D. Thuộc địa quan trọng nhất
Câu 88. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
Mã đề 121

Trang 10/


A. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
B. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
C. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
D. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
Câu 89. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
C. Cơng nghiệp phát triển
D. Phong kiến quân phiệt
Câu 90. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?

A. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
B. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
C. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
D. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
Câu 91. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 9/1982.
B. tháng 12/1987.
C. tháng 12/1978.
D. tháng 10/1987.
Câu 92. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
B. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
C. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
D. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
Câu 93. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
B. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. Không dựa vào lực lượng nhân dân
D. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
Câu 94. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
B. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
C. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
D. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
Câu 95. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Sơn Tây
B. Trực Lệ
C. Vân Nam

D. Sơn Đông
Câu 96. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1946.
B. 1948.
C. 1949.
D. 1947.
Mã đề 121

Trang 11/


Câu 97. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Inđơnêxia, Xingapo, Malaixia.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
D. Campuchia, Malaixia, Brunây.
Câu 98. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
B. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
D. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
Câu 99. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
B. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
C. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
D. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
Câu 100. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đơng khác?
A. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
B. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.

C. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
D. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 12/



×