Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.99 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 124

A. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
B. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
C. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
D. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
Câu 2. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
C. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
Câu 3. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
B. Chuyển mơ hình kinh tế nông nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
C. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
D. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.


Câu 4. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
B. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
C. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
D. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
Câu 5. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Nông dân.
B. Vô sản.
C. Tư sản.
D. Công nhân.
Câu 6. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. thục dân Anh với tư sản.
B. nông dân với phong kiến.
C. tư sản với công nhân.
D. toàn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
 D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
B. Xã hội ổn định
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến
Câu 8. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.

Mã đề 124

Trang 1/



D. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
Câu 9. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Mua chuộc.
B. Đàn áp.
C. Trực tiếp.
D. Gián tiếp.
Câu 10. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
B. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
C. Đầu hàng thực dân phong kiến.
D. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
Câu 11. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đơng khác?
A. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
B. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
C. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
D. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 12. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á.
B. Tây Á.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Bắc Á.
Câu 13. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
B. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
C. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
D. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
Câu 14. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.

C. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
D. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn còn nắm chính quyển.
Câu 15. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thủ tướng.
B. Tướng quân.
C. Tư sản.
D. Thiên hoàng.
Câu 16. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
C. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác tồn cầu.
D. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 17. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
Mã đề 124

Trang 2/


A. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
B. Ianta (2/1945, Liên Xô).
C. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).
D. Pốtxđam (7/1945, Đức).
Câu 18. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Quý tộc.
B. Địa chủ.
C. Qúy tộc, tư sản.
D. Tư sản.
Câu 19. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của

A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
D. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 20. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Nữ hồng
B. Sơgun (Tướng qn)
C. Vua
D. Thiên hồng
Câu 21. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Tư sản
B. Quý tộc tư sản hóa
C. Thị dân
D. Nơng dân
Câu 22. Ngun nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
B. do giảm chi phí cho quốc phịng.
C. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
D. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
Câu 23. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. chính trị kết hợp vũ trang.
B. bạo động vũ trang.
C. thỏa hiệp để đạt được qun lợi chính trỊ.
D. đấu tranh ơn hoà.
Câu 24. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Đối tác chiến lược
B. Chỗ dựa tin cậy nhất
C. Kẻ thù nguy hiểm nhất

D. Thuộc địa quan trọng nhất
Câu 25. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1947.
B. 1946.
C. 1949.
D. 1948.
Câu 26. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
Mã đề 124

Trang 3/


A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 27. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
B. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
C. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
Câu 28. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
C. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
D. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
Câu 29. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.

B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
Câu 30. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
B. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
D. Không dựa vào lực lượng nhân dân
Câu 31. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
C. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
Câu 32. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 9/1982.
B. tháng 12/1987.
C. tháng 12/1978.
D. tháng 10/1987.
Câu 33. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh công nghiệp”.
B. “văn minh thông tin”.
C. “văn minh thương mại”.
D. “văn minh nông nghiệp”.
Câu 34. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Khang Hữu Vi và Tơn Trung Sơn
B. Hồng Tú Tồn và Lương Khải Siêu

C. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
Mã đề 124

Trang 4/


D. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
Câu 35. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Thuộc địa, nửa phong kiến
B. Phong kiến độc lập
C. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
D. Phong kiến quân phiệt
Câu 36. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
B. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
D. Bỏ mặc nhân dân.
Câu 37. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
C. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
D. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
Câu 38. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào bn bán
B. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
C. Hiến pháp mới được cơng bố
D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào buôn bán
Câu 39. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Campuchia, Malaixia, Brunây.
B. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.

C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
Câu 40. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, quân sự.
B. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
C. Kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. Kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 41. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Mi-rút
B. Xi-pay
C. Bom-bay
D. Đê-li
Câu 42. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
B. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
C. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
D. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
Câu 43. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
Mã đề 124

Trang 5/


B. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 44. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại

A. Sơn Tây
B. Vân Nam
C. Trực Lệ
D. Sơn Đông
Câu 45. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước cơng nghiệp mới (NICs).
D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
Câu 46. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
B. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
C. tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc.
D. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
Câu 47. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
B. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
C. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
D. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
Câu 48. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
B. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
C. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
D. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
Câu 49. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Phật giáo.
B. Kitô giáo.
C. Ấn Độ giáo.

D. Hồi giáo.
Câu 50. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
Câu 51. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
B. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
C. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
D. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
Câu 52. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi thức tỉnh.
B. Năm châu Phi nổi dậy.
Mã đề 124

Trang 6/


C. Năm châu Phi giải phóng.
D. Năm châu Phi.
Câu 53. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Phá hoại kinh tế
B. Tấn công xâm lược
C. Đàm phán ngoại giao
D. Áp lực quân sự
Câu 54. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
B. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người

C. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
D. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
Câu 55. Vai trị của các cơng ty độc qun ở Nhật Bản?
A. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
B. Chi phối nền kinh tế.
C. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
D. Lũng đoạn về chinh tri.
Câu 56. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Công nhân, tiểu tư sản.
B. Nơng dân, q tộc.
C. Cơng nhân, nơng dân.
D. Vơ sản, địa chủ.
Câu 57. Trước địi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
B. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
C. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
D. thẳng tay đàn áp.
Câu 58. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
Câu 59. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Sơgun (Tướng qn)
B. Thiên hồng
C. Thủ tướng
D. Nữ hoàng
Câu 60. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ

A. Thái Lan.
B. Nhật Bản.
C. Philíppin.
D. Xingapo.
Câu 61. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
Mã đề 124

Trang 7/


A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh vũ khí.
C. Chiến tranh lạnh.
D. Chiến tranh thuốc phiện.
Câu 62. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Phi.
B. châu Mĩ.
C. châu Á.
D. châu Âu.
Câu 63. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
B. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
Câu 64. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
B. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
C. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ

D. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
Câu 65. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
Câu 66. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
B. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
D. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
Câu 67. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Miyadaoa.
B. Học thuyết Kaiphu.
C. Học thuyết Phucưđa.
D. Học thuyết Hasimôtô.
Câu 68. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
B. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
C. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu bn Anh,
D. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
Câu 69. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
B. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
C. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
D. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
Mã đề 124


Trang 8/


Câu 70. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
B. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
C. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
D. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
Câu 71. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Tổ chức Y tế Thế giới.
B. Ngân hàng Thế giới.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 72. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đông?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 73. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1995.
B. năm 1990.
C. năm 1992.
D. năm 1994.
Câu 74. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hồng Ấn Độ.
B. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
C. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.

D. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
Câu 75. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
B. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
C. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
D. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
Câu 76. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B. sự hình thành các liên minh kinh tế.
C. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
D. xu thế toàn cầu hóa.
Câu 77. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xơ và Mĩ.
B. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
D. Hợp tác giải quyết các vấn đề tồn cầu.
Câu 78. Tơn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Dân chủ tư sản.
B. Tiểu tư sản.
C. Vô sản.
Mã đề 124

Trang 9/


D. Phong kiến.
Câu 79. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?

A. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
B. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
C. Sự chênh lệch về lực lượng.
D. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
Câu 80. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
C. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
D. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
Câu 81. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
C. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
Câu 82. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Mĩ
B. Đức.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 83. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. phát triển chậm chạp.
B. cơ bản được phục hồi.
C. cơ bản có sự tăng trưởng.
D. phát triển nhanh chóng.
Câu 84. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Pháp
B. Pháp, Tây Ban Nha
C. Anh, Bồ Đào Nha
D. Anh, Hà Lan
Câu 85. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là

A. phát triển văn hóa, giáo dục.
B. cải tổ chính trị.
C. phát triển kinh tế, chính trị.
D. phát triển kinh tế.
Câu 86. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Giai cấp địa chủ phong kiến
D. Đông đảo nhân dân
Câu 87. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
C. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
Mã đề 124

Trang 10/


D. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 88. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Pháp và Trung Quốc
B. Đức và Trung Quốc
C. Anh và Trung Quốc
D. Anh và Pháp
Câu 89. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
B. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.

D. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
Câu 90. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
B. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
C. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
D. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
Câu 91. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Nhật Bản.
B. Đức.
C. Anh.
D. Mĩ.v
Câu 92. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
B. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
C. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
D. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
Câu 93. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
B. Công nghiệp phát triển
C. Phong kiến quân phiệt
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 94. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
a. do đề nghị của các đại thần
A. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
B. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
C. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
Câu 95. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
C. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn trên tồn cầu.

D. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
Câu 96. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. hòa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
C. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.


Mã đề 124

Trang 11/


D. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hồn tồn chấm dứt.
Câu 97. Sự kiện Liên Xơ chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
C. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Câu 98. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
B. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
C. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
D. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
Câu 99. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
B. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
D. Các nước tư bản phương Tây được tư do buôn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
Câu 100. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Sức mạnh quân sư.

B. Truyền thống văn hố lâu đời.
C. Sức mạnh áp chế về chính tri.
D. Sức mạnh kinh tế.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 12/



×