Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.76 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 106

A. Mua chuộc.
B. Đàn áp.
C. Gián tiếp.
D. Trực tiếp.
Câu 2. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1992.
B. năm 1995.
C. năm 1994.
D. năm 1990.
Câu 3. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
C. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
D. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.


Câu 4. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1947.
B. 1948.
C. 1949.
D. 1946.
Câu 5. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh công nghiệp”.
B. “văn minh nông nghiệp”.
C. “văn minh thông tin”.
D. “văn minh thương mại”.
Câu 6. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. toàn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
B. tư sản với công nhân.
C. thục dân Anh với tư sản.
D. nông dân với phong kiến.
Câu 7. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
B. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
C. xu thế tồn cầu hóa.
D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 8. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người
B. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
C. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
Mã đề 106

Trang 1/



D. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
Câu 9. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
B. khơng cịn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
D. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đơng Bắc Á.
Câu 10. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
B. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Xây dựng mô hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
D. Kiên trì ngun tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
Câu 11. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?
A. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
B. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
C. Đông đảo nhân dân
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 12. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:
A. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
C. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
D. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Câu 13. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Phucưđa.
B. Học thuyết Hasimôtô.
C. Học thuyết Miyadaoa.
D. Học thuyết Kaiphu.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
 D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Xã hội ổn định
B. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội

C. Mâu thuẫn gay gắt giữa nơng dân với lãnh chúa phong kiến
Câu 15. Trước địi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:

A. thẳng tay đàn áp.
B. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
C. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
D. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
Câu 16. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Tấn công xâm lược
B. Đàm phán ngoại giao
C. Phá hoại kinh tế
D. Áp lực quân sự
Câu 17. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Hiến pháp mới được công bố
B. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
C. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào buôn bán
Mã đề 106

Trang 2/


D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào buôn bán
Câu 18. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Anh.
B. Mĩ
C. Đức.
D. Pháp.
Câu 19. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Đầu hàng thực dân phong kiến.

B. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
C. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
D. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
Câu 20. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
B. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
C. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
D. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
Câu 21. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D. phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
Câu 22. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là
A. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
C. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
D. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
Câu 23. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
B. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
C. hòa bình, hợp tác khơng phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Câu 24. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
C. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
Câu 25. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc

Duy tân Minh Trị?
A. Q tộc tư sản hóa
B. Thị dân
C. Nơng dân
D. Tư sản
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
B. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
Mã đề 106

Trang 3/


C. do giảm chi phí cho quốc phịng.
D. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
Câu 27. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
D. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 28. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
B. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
C. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
D. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
Câu 29. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
C. Ép buộc vua Thanh phải thối vị.

D. Cơng nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
Câu 30. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh
B. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
C. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
D. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
Câu 31. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 10/1987.
B. tháng 12/1987.
C. tháng 12/1978.
D. tháng 9/1982.
Câu 32. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
 a. do đề nghị của các đại thần
A. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
B. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
C. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
Câu 33. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?

A. Vô sản, địa chủ.
B. Công nhân, nông dân.
C. Cơng nhân, tiểu tư sản.
D. Nơng dân, q tộc.
Câu 34. Vai trị của các cơng ty độc qun ở Nhật Bản?
A. Chi phối nền kinh tế.
B. Lũng đoạn về chinh tri.
C. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
D. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
Câu 35. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, văn hoá, quân sự.

Mã đề 106

Trang 4/


B. Kinh tế, văn hố, xã hội.
C. Kinh tế, chính trị, quân sự.
D. Kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 36. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Hồi giáo.
B. Kitô giáo.
C. Ấn Độ giáo.
D. Phật giáo.
Câu 37. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
B. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
D. Các nước tư bản phương Tây được tư do buôn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
Câu 38. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
B. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
C. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
D. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 39. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi nổi dậy.
B. Năm châu Phi.
C. Năm châu Phi thức tỉnh.
D. Năm châu Phi giải phóng.
Câu 40. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa

đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
B. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.
C. làm phá sản hoàn toàn chiến lược tồn cầu của Mĩ.
D. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 41. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh lạnh.
B. Chiến tranh thuốc phiện.
C. Chiến tranh vũ khí.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 42. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
C. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
D. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn trên toàn cầu.
Câu 43. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Hà Lan
B. Pháp, Tây Ban Nha
C. Anh, Bồ Đào Nha
D. Anh, Pháp
Câu 44. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
B. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
Mã đề 106

Trang 5/


C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.

D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
Câu 45. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
B. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
C. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
D. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
Câu 46. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Vua
B. Nữ hồng
C. Sơgun (Tướng qn)
D. Thiên hồng
Câu 47. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Nhật Bản.
B. Mĩ.v
C. Đức.
D. Anh.
Câu 48. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
B. Phong kiến quân phiệt
C. Công nghiệp phát triển
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 49. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
Câu 50. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
B. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.

C. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
D. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
Câu 51. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
Câu 52. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp q tộc tư sản hố nắm quyền.
B. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
C. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
D. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn cịn nắm chính quyển.
Câu 53. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
Mã đề 106

Trang 6/


B. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
C. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hoàng Ấn Độ.
D. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
Câu 54. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. tấn cơng vào các đại sứ qn nước ngồi ở Trung Quốc.
B. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
C. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
D. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 55. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh

chấm dứt?
A. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
B. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
D. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
Câu 56. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
C. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
D. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
Câu 57. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
B. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
C. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 58. Nội dung nào dưới đây khơng phải là ngun nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
C. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
D. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
Câu 59. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Thiên hoàng
B. Thủ tướng
C. Nữ hoàng
D. Sôgun (Tướng quân)
Câu 60. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp

B. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
D. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
Câu 61. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Sức mạnh kinh tế.
B. Truyền thống văn hoá lâu đời.
C. Sức mạnh quân sư.
D. Sức mạnh áp chế về chính tri.
Mã đề 106

Trang 7/


Câu 62. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
A. thỏa hiệp để đạt được qun lợi chính trỊ.
B. đấu tranh ơn hồ.
C. bạo động vũ trang.
D. chính trị kết hợp vũ trang.
Câu 63. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
B. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
D. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 64. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Trơng chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
C. Bỏ mặc nhân dân.
D. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
Câu 65. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thủ tướng.

B. Tư sản.
C. Thiên hoàng.
D. Tướng quân.
Câu 66. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật
Bản?
A. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
B. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
C. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
D. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.
Câu 67. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. phát triển văn hóa, giáo dục.
B. phát triển kinh tế, chính trị.
C. phát triển kinh tế.
D. cải tổ chính trị.
Câu 68. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Kẻ thù nguy hiểm nhất
B. Chỗ dựa tin cậy nhất
C. Đối tác chiến lược
D. Thuộc địa quan trọng nhất
Câu 69. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Anh và Pháp
B. Pháp và Trung Quốc
C. Anh và Trung Quốc
D. Đức và Trung Quốc
Câu 70. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Sự chênh lệch về lực lượng.
B. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
C. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
Mã đề 106


Trang 8/


D. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
Câu 71. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
B. Phong kiến độc lập
C. Phong kiến quân phiệt
D. Thuộc địa, nửa phong kiến
Câu 72. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
B. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. Không dựa vào lực lượng nhân dân
D. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
Câu 73. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:
A. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
B. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
C. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
D. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
Câu 74. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
B. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
C. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
D. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
Câu 75. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển
Đông?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.

C. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 76. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Bắc Á.
D. Tây Á.
Câu 77. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
D. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
Câu 78. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
B. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng
C. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
D. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
Câu 79. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
Mã đề 106

Trang 9/


A. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
B. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
C. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
D. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
Câu 80. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.

C. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.
D. Inđơnêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 81. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Quý tộc.
B. Qúy tộc, tư sản.
C. Tư sản.
D. Địa chủ.
Câu 82. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Phi.
B. châu Mĩ.
C. châu Á.
D. châu Âu.
Câu 83. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
B. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
Câu 84. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
B. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
C. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
D. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
Câu 85. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. cơ bản có sự tăng trưởng.
B. phát triển nhanh chóng.
C. cơ bản được phục hồi.
D. phát triển chậm chạp.
Câu 86. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đông khác?

A. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
B. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
C. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
D. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
Câu 87. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
B. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
C. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
D. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
Câu 88. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
Mã đề 106

Trang 10/


A. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
B. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
C. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
D. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
Câu 89. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Phong kiến.
B. Vô sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Dân chủ tư sản.
Câu 90. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
B. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
C. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh

D. Phong trào bãi cơng của cơng nhân lan rộng khắp cả nước
Câu 91. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Ngân hàng Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Tổ chức Y tế Thế giới.
Câu 92. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Philíppin.
B. Thái Lan.
C. Nhật Bản.
D. Xingapo.
Câu 93. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Tư sản.
B. Nông dân.
C. Vô sản.
D. Công nhân.
Câu 94. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Mi-rút
B. Đê-li
C. Xi-pay
D. Bom-bay
Câu 95. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
D. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 96. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại

A. Vân Nam
B. Sơn Tây
C. Sơn Đông
Mã đề 106

Trang 11/


D. Trực Lệ
Câu 97. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
Câu 98. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
B. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
C. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu buôn Anh,
D. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
Câu 99. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
B. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 100. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
A. Pốtxđam (7/1945, Đức).
B. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).

C. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
D. Ianta (2/1945, Liên Xô).
------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 12/



×