Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn lịch sử (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.71 KB, 12 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm GDNN-GDTX Thị xã Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Một trong những biểu hiện Liên Xơ là thành trì của cách mạng thế giới từ năm 1950 đến nửa đầu
những năm 70 của thế kỉ XX là
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược tồn cầu của Mĩ.
B. tích cực giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. thúc đẩy sự hình thành xu thế hợp tác toàn cầu.
D. trực tiếp đối đầu với các cường quốc phương Tây.
Câu 2. Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Tư sản.
B. Vô sản.
C. Công nhân.
D. Nông dân.
Câu 3. Sự ra đời các công ty độc quyền đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế, chính trị Nhật Bản?
A. Sự lũng đoạn đối với kinh tế, chính trị Nhật Bản.
B. Đưa Nhật Bản trở thành đề quốc phong kiên quân phiệt.
C. Sự phát triên nhanh chóng của nền kinh tế, sự ổn định của nước Nhật.
D. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự cho nước Nhật.


Câu 4. Sự kiện ngày 11/9/2001 ở nước Mĩ cho thấy
A. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
B. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
C. hịa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn cịn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Câu 5. Vai trị của các cơng ty độc quyên ở Nhật Bản?
A. Làm chủ tư liệu sản xuất trong xã hội.
B. Lũng đoạn về chinh tri.
C. Chi phối, lũng đoạn cả kinh tế lẫn chính trị.
D. Chi phối nền kinh tế.
Câu 6. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi
phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Phi.
B. châu Âu.
C. châu Mĩ.
D. châu Á.
Câu 7. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Án Độ cuối thế kỉ XIX đầu XX là mầu thuần giữa:
A. thục dân Anh với tư sản.
B. nông dân với phong kiến.
C. tư sản với cơng nhân.
D. tồn thể dân tộc Ấn Độ với thực dân Anh.
Câu 8. Trọng tâm của đường lối đổi mới ở Trung Quốc (1978 - 2000) là
A. cải tổ chính trị.
B. phát triển kinh tế.
Mã đề 114

Trang 1/


C. phát triển văn hóa, giáo dục.

D. phát triển kinh tế, chính trị.
Câu 9. Sự kiện nào dẫn tới bùng nổ cao trào cách mạng 1905 - 1908 ở Ấn Ðộ?
A. Ngày Ti-lắc bị khai trừ khỏi Đảng Quốc đại.
B. Phái cực đoan trong Đảng Quốc đại thành lập.
C. Ngày đạo luật chia cắt Ben-gan có hiệu lực.
D. Thực dân Anh bắt giam Ti-lắc.
Câu 10. Trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Ấn Độ nửa sau thế kỉ XIX tiêu biểu nhất là cuộc
khởi nghĩa.
A. Đê-li
B. Xi-pay
C. Bom-bay
D. Mi-rút
Câu 11. Tình hình Ấn Độ đầu thế ki XVI có đặc điểm gì giống với các nước phương Đơng khác?
A. Đứng trước nguy cơ xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Trở thành nước độc lập tiến lên chủ nghĩa tư bản.
C. Đi theo con đường chủ nghĩa tư bản.
D. Là thuộc địa của các nước phương Tây.
Câu 12. Xét về bản chất, tồn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn trên toàn cầu.
Câu 13. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
hướng nội với mục tiêu
A. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
B. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước cơng nghiệp mới (NICs).
C. khôi phục sự phát triển của các ngành cơng nghiệp nặng ở các nước.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 14. Kết quả lớn nhất của cuộc khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc là
A. Buộc các nước đế quốc phải thu hẹp vùng chiếm đóng

B. Xây dựng được chính quyền Trung ương Thiên Kinh (Nam Kinh)
C. Mở rộng căn cứ khởi nghĩa ra khắp cả nước
D. Xóa bỏ sự tồn tại của chế độ phong kiến
Câu 15. Yếu tố nào giúp các nước đế quốc xâu xé được Trung Quốc?
A. Thái độ thỏa hiệp của triều đình Mãn Thanh
B. Phong trào bãi công của công nhân lan rộng khắp cả nước
C. Phong trào nông dân chống phong kiến bùng nổ
D. Thái độ thỏa hiệp của giai cấp tư sản
Câu 16. Tôn Trung Sơn và tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội là đại diện tiêu biểu cho phong trào cách
mạng theo khuynh hướng nảo ở Trung Quốc?
A. Phong kiến.
B. Vô sản.
C. Tiểu tư sản.
D. Dân chủ tư sản.
Câu 17. Chủ trương đầu tranh của Đảng Quốc đại khoảng hai mươi năm đầu là:
Mã đề 114

Trang 2/


A. chính trị kết hợp vũ trang.
B. thỏa hiệp để đạt được qun lợi chính trỊ.
C. đấu tranh ơn hồ.
D. bạo động vũ trang.
Câu 18. Cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay đã đưa con người bước sang một nền văn minh mới,
thường được gọi là
A. “văn minh thông tin”.
B. “văn minh công nghiệp”.
C. “văn minh nông nghiệp”.
D. “văn minh thương mại”.

Câu 19. Việt Nam có thể học hỏi được gì từ kinh nghiệm cải cách – mở cửa của Trung Quốc?
A. Xây dựng mơ hình nhà nước dân chủ chủ nghĩa, lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Chuyển mơ hình kinh tế nơng nghiệp tập thể sang kinh tế thị trường.
C. Kiên trì nguyên tắc nhà nước của dân, xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Việt Nam.
D. Mở cửa, hội nhập quốc tế; áp dụng các thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 20. Cuộc chiến tranh mà thực dân Anh tiến hành xâm lược Trung Quốc cịn có tên gọi là gì?
A. Chiến tranh lạnh.
B. Chiến tranh thuốc phiện.
C. Chiến tranh vũ khí.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 21. Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp
phần làm thay đổi bản đồ địa - chính trị thế giới?
A. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 22. Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã
A. làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. phá thế độc quyền về vũ khí ngun tử của Mĩ.
C. chứng tỏ Liên Xơ là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. buộc các nước phương Tây phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
Câu 23. Hiến pháp lâm thời của Trung Hoa Dân quốc đã thông qua nội dung nào sau đây?
A. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
B. Thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
C. Công nhận quyền binh đẳng, quyền tự do dân chủ của mọi công dân.
D. Ép buộc vua Thanh phải thoái vị.
Câu 24. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Miến Điện, Việt Nam, Philíppin.

D. Inđơnêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 25. Người đứng đầu chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản được gọi là:
A. Sơgun (Tướng qn)
B. Nữ hồng
C. Vua
D. Thiên hồng
Câu 26. Học thuyết nào được coi như là mốc đánh dấu sự “trở về” châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Miyadaoa.
B. Học thuyết Phucưđa.
Mã đề 114

Trang 3/


C. Học thuyết Hasimôtô.
D. Học thuyết Kaiphu.
Câu 27. Theo “phương án Maobáttơn”, nước Ấn Độ của những người theo
A. Phật giáo.
B. Hồi giáo.
C. Kitô giáo.
D. Ấn Độ giáo.
Câu 28. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
B. không còn chú trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
C. chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
D. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
Câu 29. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
B. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, rừ xung đột quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.

C. Mâu thuẫn giữa Liên Xô - Mĩ về vấn đề thuộc địa là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh.
D. Chiến tranh lạnh chỉ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cường Xô – Mĩ.
Câu 30. Tại Quốc hội Mĩ (12/3/1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
B. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
Câu 31. Với sự kiện 17 nước châu Phi được trao trả độc lập, lịch sử ghi nhận năm 1960 là
A. Năm châu Phi.
B. Năm châu Phi giải phóng.
C. Năm châu Phi thức tỉnh.
D. Năm châu Phi nổi dậy.
Câu 32. Quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập
A. năm 1990.
B. năm 1992.
C. năm 1995.
D. năm 1994.
Câu 33. Sau cuộc Cái cách Minh Tri, tầng lớp Samurai chủ trương xây dựng nước Nhật bằng:
A. Truyền thống văn hoá lâu đời.
B. Sức mạnh áp chế về chính tri.
C. Sức mạnh quân sư.
D. Sức mạnh kinh tế.
Câu 34. Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên hợp quốc cũng là điều khoản Hiệp ước Bali
(1976)?
A. Thu hẹp sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
C. Sự nhất trí của 5 nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 35. Chiến tranh thuốc phiện năm 1840 – 1842 là cuộc chiến tranh giữa
A. Anh và Pháp

B. Anh và Trung Quốc
C. Pháp và Trung Quốc
D. Đức và Trung Quốc
Câu 36. Năm 1885 ở Ấn Độ diễn ra sự kiện nào sau đây?
Mã đề 114

Trang 4/


A. Nữ hoàng Anh tuyên bồ là Nữ hoàng Ấn Độ.
B. Chính sách chia cắt xứ Ben-gan có hiệu lực.
C. Sự thành lập Đảng Quốc Đại của giai cấp tư sản.
D. Anh hồn thành quả trình xâm lược Ấn Độ.
Câu 37. Anh đã thực hiện chính sách cai trị gì đối với đất nước Ấn Ðộ?
A. Đàn áp.
B. Mua chuộc.
C. Gián tiếp.
D. Trực tiếp.
Câu 38. Mục tiêu của tổ chức Trung Quôc Đồng minh hội là:
A. tấn công vào các đại sứ quán nước ngoài ở Trung Quốc.
B. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập dân quốc và chia ruộng đất cho dân
cày.
C. đánh đổ đế quốc là chủ yếu, đánh đổ phong kiến Mãn Thanh.
D. dân tộc độc lập, dân quyên tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 39. Đến giữa thế kỉ XIX, vị trí tối cao ở Nhật Bản thuộc về
A. Nữ hoàng
B. Thủ tướng
C. Thiên hồng
D. Sơgun (Tướng qn)
Câu 40. Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào dưới đây của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề Biển

Đông?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 41. Yếu tố nào khơng dẫn đến sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng - Tây (đầu những năm 70 của thế
kỉ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế tồn cầu hóa.
B. Hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
C. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
D. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 42. Trước thái độ thỏa hiệp của triều đình nhà Thanh, nhân dân Trung Quốc đã có hành động gì?
A. Thỏa hiệp với thực dân, phong kiến.
B. Liên tục nỗi dậy đấu tranh chống thực dân, phong kiến.
C. Dựa vào các nước đế quốc khác để chống lại thực dân, phong kiến
D. Đầu hàng thực dân phong kiến.
Câu 43. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên
Xơ, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
B. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
C. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.
D. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
Câu 44. Trước đòi hỏi của tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh là:
A. kìm hãm tư sản Ấn Độ phát triển băng mọi cách.
B. thẳng tay đàn áp.
C. đồng ý những đòi hỏi của tư sản Ấn Độ.
Mã đề 114

Trang 5/



D. đồng ý những địi hỏi đó nhưng phải có điêu kiện.
Câu 45. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên tục sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
B. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
C. do bóc lột hệ thống thuộc địa.
D. do giảm chi phí cho quốc phịng.
Câu 46. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
B. Các nước tư bản phương Tây được tư do buôn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản
C. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản
D. Chế độ Mạc phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng
Câu 47. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự thất bại nhanh chóng của cuộc vận động Duy tân ở
Trung Quốc là
A. Những người lãnh đạo chưa có nhiều kinh nghiệm
B. Chưa được chuẩn bị kĩ về mọi mặt
C. Sự chống đối, đàn áp của phái thủ cựu do Từ Hi Thái hậu đứng đầu
D. Không dựa vào lực lượng nhân dân
Câu 48. Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, ở Ấn Độ đã diễn ra tình trạng hay sự kiện gì?
A. Tuyến đường sắt đầu tiên được Anh xây dựng tại Ấn Độ
B. Nạn đói liên tiếp xảy ra làm gần 26 triệu người chết
C. Anh và Pháp bắt tay nhau cùng khai thác thị trường Ấn Độ
D. Đảng Quốc đại phát động khởi nghĩa vũ trang chống thực dân Anh
Câu 49. Nội dung nào dưới đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh
chấm dứt?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
B. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược, tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
D. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng đa cực.

Câu 50. Từ giữa thế kỉ XIX, thực dân Anh coi Ấn Độ là
A. Thuộc địa quan trọng nhất
B. Chỗ dựa tin cậy nhất
C. Đối tác chiến lược
D. Kẻ thù nguy hiểm nhất
Câu 51. Điểm khác biệt có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khn khổ ASEAN.
C. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
D. từ các nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
Câu 52. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc được quy định trong Hiến chương (năm
1945) là
A. Ngân hàng Thế giới.
B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Tổ chức Y tế Thế giới.
Câu 53. Tại sao chủ nghĩa đế quốc Nhật là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến?
A. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn còn nắm chính quyển.
Mã đề 114

Trang 6/


B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quý tộc tư sản hoá nắm quyền.
C. Tầng lớp q tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.
D. Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai co ưu thế chính trị và chủ trương xây
dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.
Câu 54. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Đức.

B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Mĩ.v
Câu 55. Nguyên nhân nào đánh dấu sự thất bại của cao trào cách mạng 1905-1908 ở Ấn Độ?
A. Sự chênh lệch về lực lượng.
B. Do chinh sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá trong nội bộ Đảng Quốc đại.
C. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
D. Đảng Quốc đại chưa đoàn kết được nhân dân.
Câu 56. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế các nước Tây Âu
A. phát triển nhanh chóng.
B. phát triển chậm chạp.
C. cơ bản được phục hồi.
D. cơ bản có sự tăng trưởng.
Câu 57. Xu thế tồn cầu hóa trên thế giới là hệ quả của
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
Câu 58. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hất bại của phong trào Nghĩa Hịa đồn là
A. Khơng nhận được sự ủng hộ của nhân dân
B. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, thiếu vũ khí
C. Triều đình Mãn Thanh bắt tay với các nước đế quốc cùng đàn áp
D. Bị liên quân 8 nước đế quốc đàn áp
Câu 59. Với hiệp ước Nam Kinh, Trung Quốc đã trở thành một nước
A. Phong kiến độc lập
B. Nửa thuộc địa, nửa phong kiến
C. Phong kiến quân phiệt
D. Thuộc địa, nửa phong kiến
Câu 60. Ngày 1-1-1877, Nữ hoàng Anh tuyên bố
A. Ấn Độ là một bộ phận không thể tách rời của nước Anh

B. Nới lỏng quyền tự trị cho Ấn Độ
C. Đồng thời là nữ hoàng Ấn Độ
D. Đồng thời là Thủ tướng Ấn Độ
Câu 61. Các nước tư bản phương Tây, chủ yếu là Anh, Pháp tranh nhau xâm lược Ấn Độ khi:
A. Anh và Pháp chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
B. cuộc tranh giành quyên lực giữa các lãnh chúa phong kiến trong nước làm Ấn Độ suy yếu.
C. mâu thuẫn trong nội bộ Ấn Độ diễn ra.
D. Ấn Độ đang phát triển lên con đường tư bản chủ nghĩa.
Câu 62. Đến giữa thế ki XIX, xã hội Nhật Bản chứa đựng mâu thuẫn trong những lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, xã hội.
Mã đề 114

Trang 7/


B. Kinh tế, văn hố, xã hội.
C. Kinh tế, chính trị, quân sự.
D. Kinh tế, văn hoá, quân sự.
Câu 63. Chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ có điểm gì giống với thực dân Pháp cai trị Việt
Nam thế kỉ XIX?
A. Cai trị theo chủ nghĩa thực dân mới.
B. Dùng thủ đoạn kinh tế để cai trị.
C. Dùng sức mạnh quân sự để cai trị.
D. Dùng sức mạnh về kinh tế - tài chính để cai trị.
Câu 64. Vai trò của Ấn Độ khi thực dân Anh biến Ấn Độ thành thuộc địa là gì?
A. trở thành căn cứ quân sự quan trọng ở Đông Nam Á.
B. Trở thành thuộc thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
C. Trở thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
D. Trở thành nơi cung cấp nguyên liệu.
Câu 65. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc phát triển chủ yếu trong lực lượng nào?

A. Tầng lớp công nhân vừa mới ra đời
B. Đông đảo nhân dân
C. Tầng lớp quan lại, sĩ phu có tư tưởng tiên tiến
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 66. Hội nghị Ianta (2/1945) không quyết định
A. đưa quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. thỏa thuận việc phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Câu 67. Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (từ thập niên 90 của thế kỉ XX), để can thiệp vào công
việc nội bộ của nước khác, Mĩ
A. dùng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
B. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”.
C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế.
D. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
Câu 68. Nhật Bản thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Tây Á.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
Câu 69. Cuối thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đã sử dụng chính sách hay biện pháp gì để ép
Nhật Bản phải “ mở cửa”?
A. Đàm phán ngoại giao
B. Tấn công xâm lược
C. Phá hoại kinh tế
D. Áp lực quân sự
Câu 70. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của các nước Âu –
Mĩ, ngoại trừ
A. Nhật Bản.
B. Xingapo.

C. Philíppin.
D. Thái Lan.
Mã đề 114

Trang 8/


Câu 71. Ý nào khơng phải là chính sách cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ
B. Chia để trị, chia rẽ người Ấn với các dân tộc khác ở Ấn Độ
C. Du nhập và tạo điều kiện cho sự phát triển của Thiên Chúa giáo ở Ấn Độ
D. Khơi gợi sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội
Câu 72. Phong trào đầu tranh của giai cấp nào đã thức tỉnh tư sản Án Độ đâu tranh?
A. Nơng dân, q tộc.
B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, tiểu tư sản.
D. Vô sản, địa chủ.
Câu 73. Thực dân Anh đã dựa vào cớ nào đề xâm lược Trung Quốc?
A. Chính quyền nhà Thanh tịch thu và đốt thuốc phiện của các tàu bn Anh,
B. Triều đình nhà Thanh cấm đạo, giết giáo sĩ.
C. Chính quyền nhà Thanh gây hấn với thực dân Anh.
D. Chính quyền nhà Thanh bế quan tỏa cảng.
Câu 74. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm
A. 1948.
B. 1946.
C. 1949.
D. 1947.
Câu 75. Đặc điểm của chủ nghĩa đề quôc Nhật cuối thê ki XIX đầuu thế kỉ XX là gi?
A. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.

C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
Câu 76. Ngày 29-12-1911 gắn với sự kiện nào sau đây trong cuộc Cách mạng Tân Hợi?
A. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở Vũ Xương.
B. Viên Thê Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
C. Quốc dân đại hội họp ở Nam Kinh.
D. Chính quyên Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hoá đường sắt”.
Câu 77. Trước sự xâm lược của các nước đế quốc, triều đình Mãn Thanh có thái độ gì?
A. Bỏ mặc nhân dân.
B. Trơng chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. Thỏa hiệp với các nước để quốc.
D. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
Câu 78. Tầng lớp nào đóng vai trị quan trọng trong Chính phủ mới được thiết lập ở Nhật Bản sau cuộc
Duy tân Minh Trị?
A. Tư sản
B. Thị dân
C. Q tộc tư sản hóa
D. Nơng dân
Câu 79. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc “Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
Mã đề 114

Trang 9/


D. Diễn văn của Ngoại trưởng Mĩ Mácsan.
Câu 80. Trong Cải cách về chính trị của Minh Trị, giai cấp nào được đề cao?
A. Qúy tộc, tư sản.

B. Tư sản.
C. Địa chủ.
D. Q tộc.
Câu 81. Phong trào Nghĩa Hịa đồn bùng nổ đầu tiên tại
A. Vân Nam
B. Trực Lệ
C. Sơn Đông
D. Sơn Tây
Câu 82. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân góp phần thúc đẩy sự phát triển của Tây Âu
thành trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp (1% GDP).
B. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 83. Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
B. Đảng Quốc đại trở thành đảng cấm quyền.
C. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc đại) thành lập.
D. Đảng Quốc đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
Câu 84. Đâu là nước tư bản đầu tiên dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa?
A. Anh.
B. Đức.
C. Mĩ
D. Pháp.
Câu 85. Hiến chương Liên hợp quốc và quyết định chính thức thành lập Liên hợp quốc được thông qua
tại Hội nghị
A. Pốtxđam (7/1945, Đức).
B. Ianta (2/1945, Liên Xô).
C. Xan Phranxixcô (4/1945, Mĩ).
D. Matxcơva (12/1945, Liên Xô).

Câu 86. Đến giữa hế kỉ XIX, Nhật Bản là một quốc gia
A. Phong kiến quân phiệt
B. Công nghiệp phát triển
C. Phong kiến trì trệ, bảo thủ
D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 87. Phong trào Nghĩa Hịa đồn nhằm mục tiêu
A. tấn cơng trụ sở của chính quyền phong kiến Mãn Thanh
B. tấn công tô giới của các nước đế quốc tại Trung Quốc
C. đánh đuổi đế quốc khỏi đất nước Trung Quốc
D. tấn cơng các sứ qn nước ngồi ở Bắc Kinh
Câu 88. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự hình thành các liên minh kinh tế.
B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Mã đề 114

Trang 10/


C. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. xu thế toàn cầu hóa.
Câu 89. Điểm tiến bộ nhất trong cải cách về chính trị ở Nhậ Bản năm 1868 là
A. Thực hiện chính sách hịa hợp giữa các dân tộc
B. Xác định vai trò làm chủ của nhân dân lao động
C. Thủ tiêu hồn tồn chế độ người bóc lột người
D. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các cơng dân
Câu 90. Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc vạch ra đường lối mới mở đầu cho công cuộc cải cách
kinh tế - xã hội vào
A. tháng 9/1982.
B. tháng 12/1987.
C. tháng 12/1978.

D. tháng 10/1987.
Câu 91. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu
Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
D. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
Câu 92. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản giai đoạn 1952 - 1973 là
A. quan hệ chặt chẽ với các nước Đông Nam Á.
B. liên minh chặt chẽ với nước Mĩ.
C. hợp tác chặt chẽ với Trung Quốc.
D. liên minh chặt chẽ với các nước Tây Âu.
Câu 93. Nguyên nhân trực tiếp để Thiên hoàng Minh Trị quyết định thực hiện một loạt cải cách là:
 a. do đề nghị của các đại thần
A. chế độ Mạc phủ đã sụp đổ.
B. muốn thể hiện quyền lực sau khi lên ngôi.
C. đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
Câu 94. Điểm giống nhau trong cuộc Duy tân Mậu Tuât ở Trung Quôc với Cái cách Minh Trị ở Nhật Bản
là:

A. đều mong muốn đưa đất nước thốt khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu.
B. đêu được sự ủng hộ của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. đều có nền tảng kinh tế tư bản tiến hành cải cách.
D. đều được tiến hành bởi những vị vua anh minh sáng suốt.
Câu 95. Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế Nhật Bản nằm trong tay của al?
A. Thiên hoàng.
B. Tư sản.
C. Tướng quân.
D. Thủ tướng.
Câu 96. Người khởi xướng cuộc vận động Duy tân ở Trung Quốc là

A. Khang Hữu Vi và Tôn Trung Sơn
B. Hồng Tú Toàn và Lương Khải Siêu
C. Từ Hi Thái hậu và Khang Hữu Vi
D. Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
Câu 97. Sự kiện nổi bật nhất năm 1889 ở Nhật Bản là:
A. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Đức vào buôn bán
Mã đề 114

Trang 11/


B. Chế độ Mạc phủ sụp đổ
C. Hiến pháp mới được cơng bố
D. Nhật Bản kí hiệp ước mở cửa cho Nga vào buôn bán
Câu 98. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nhất về tình hình xã hội Nhật Bản giữa thế kỉ XIX?
 D: Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Tồn tại nhiều mâu thuẫn ở tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nông dân với lãnh chúa phong kiến
C. Xã hội ổn định
Câu 99. Ý nghĩa quốc tế của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 là:

A. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền.
B. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
C. chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á.
Câu 100. Từ đầu thế kỉ XVII, các nước tư bản phương Tây nào tranh nhau xâm lược Ấn Độ?
A. Anh, Hà Lan
B. Anh, Bồ Đào Nha
C. Anh, Pháp
D. Pháp, Tây Ban Nha

------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 12/



×