Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề ôn thi thpt môn lịch sử (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.06 KB, 26 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Từ năm 1969 đến năm 1973, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. “Chiến tranh cục bộ”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”.
D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 2. Thành tựu lớn nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1921
– đến năm 1941 là
A. Hoàn thành tập thể hóa nơng nghiệp
B. Đời sống vật chất và tinh thần của người dân ngày càng tăng lên
C. Trở thành nước công nghiệp đứng đầu châu Âu, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ)
D. Đã xóa nạn mù chữ cho trên 60 triệu người dân
Câu 3. Trong thương nghiệp và tiền tệ, Chính sách kinh tế mới khơng đề cập đến vấn đề nào?
A. Cho phép mở lại các chợ
B. Khôi phục, đẩy mạnh mối quan hệ trao đổi giữa thành thị và nông thôn.
C. Đánh thuế lưu thông hàng hóa
D. Cho phép tư nhân được tự do bn bán, trao đổi
Câu 4. Nét chung giống nhau giữa ba nước Đông Dương trong sự nghiệp đấu tranh chống chủ nghĩa thực
dân Pháp cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX là


A. mang tính tự giác, do giai cấp vơ sản lãnh đạo.
B. sử dụng bạo lực cách mạng còn hạn chế.
C. biểu hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đơng Dương.
D. mang tính chất tự phát, do sĩ phu phong kiến hay nông dân lãnh đạo.
Câu 5. Tác phẩm nổi tiếng của nhà văn Lép-tôn-xtôi là
A. "Chiến tranh và hịa bình".
B. "Những người khốn khổ".
C. "Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoay-ơ".
D. "Những người I-nô-xăng đi du lịch".
Câu 6. Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ
A. Tiến hành công cuộc đổi mới tồn diện.
B. Hồn thành cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Hồn thành tập thể hóa nơng nghiệp.
D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?
A. Nhân dân Việt Nam nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
B. Sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hồn thành xuất sắc vai trị nghĩa vụ hậu phương.
D. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc u chuộng hịa bình trên thế giới.
Câu 8. Sự kiện nào kết thúc thời kì lịch sử thế giới cận đại?
A. Cách mạng tháng Hai ở Nga
B. Cách mạng tháng Mười Nga
C. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất
D. Cách mạng tư sản Pháp
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 116

Trang 1/



Câu 9. Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
(1965-1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở Việt Nam?
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân đội Mĩ.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
D. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
Câu 10. Sự kiện đánh dấu việc Việt Nam hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là
A. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).
B. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
C. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).
D. hội nghị hợp thương chính trị tại Sài Gịn (tháng 11/1975).
Câu 11. Đảng đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước tại Hội nghị lần thứ
bao nhiêu?
A. Hội nghị lần thứ 19.
B. Hội nghị lần thứ 22.
C. Hội nghị lần thứ 24.
D. Hội nghị lần thứ 20.
Câu 12. Trong chiến dịch Tây Nguyên năm 1975, quân Việt Nam sử dụng chiến thuật
A. du kích.
B. đánh cơng kiên.
C. nghi binh.
D. đánh điểm diệt viện.
Câu 13. Đảng đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước tại Hội nghị lần thứ
bao nhiêu?
A. Hội nghị lần thứ 22.
B. Hội nghị lần thứ 24.
C. Hội nghị lần thứ 20.
D. Hội nghị lần thứ 19.

Câu 14. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra
đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986) là
A. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.
B. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
C. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
D. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
Câu 15. Đảng Lao động Việt Nam đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
tại Hội nghị lần thứ bao nhiêu?
A. Hội nghị lần thứ 22.
B. Hội nghị lần thứ 24.
C. Hội nghị lần thứ 23.
D. Hội nghị lần thứ 21.
Câu 16. Những thành tựu nhân dân Việt Nam đạt được trong 15 năm thực hiện đổi mới (1986 – 2000)
đem lại nhiều ý nghĩa quan trọng, ngoại trừ
A. Việt Nam hồn thành cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Thay đổi căn bản bộ mặt đất nước và cuộc sống của nhân dân.
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 17. Phong trào “Đồng khởi” đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam Việt Nam
vì đã
A. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở miền Nam Việt Nam.
B. đưa cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
C. làm lung lay tận gốc chính quyền ngơ Đình Diệm.
D. giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
Mã đề 116

Trang 2/


Câu 18. Nội dung đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) và Chính sách kinh tế mới (NEP,

1921) ở nước Nga có điểm tương đồng là
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và giao thông vận tải.
B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của Nhà nước.
C. thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.
D. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm sốt bằng pháp luật.
Câu 19. Năm 1925, Liên Xơ đã đạt được những thành tựu nổi bật trong lĩnh vực đối ngoại là
A. Ấn Độ công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô
B. Hơn 20 quốc gia thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô
C. Đức, Anh, Italia, Pháp, Nhật Bản đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô
D. Triều Tiên công nhận và thiết lập ngoại giao với Liên Xô
Câu 20. Trong kế hoạch 5 năm (1986 – 1990), nhân dân Việt Nam đã hồn thành mục tiêu của ba
chương trình kinh tế là
A. công nghệ phần mềm, hàng nông sản và hành tiêu dùng.
B. hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu và công nghệ phần mềm.
C. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
D. lương thực, thực phẩm; hàng may mặc, giày da và hàng xuất khẩu.
Câu 21. Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình Việt Nam những năm đầu sau Hiệp định Giơ-nevơ (1954)?
A. Tổng tuyển cử tự do thống nhất đất nước được thực hiện.
B. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Pháp rút quân khi chưa thực hiện cuộc hiệp thương giữa hai miền Nam – Bắc.
D. Mĩ nhảy vào miền Nam Việt Nam, dựng lên chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 22. Cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trong lịch sử là cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tư sản Hà Lan
B. Cách mạng tư sản Anh
C. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
D. Cách mạng tư sản Pháp
Câu 23. Béttôven là nhà soạn nhạc thiên tài người
A. Áo
B. Anh
C. Đức

D. Pháp
Câu 24. Năm 1975, tỉnh nào ở miền Nam Việt Nam được giải phóng cuối cùng?
A. Đồng Nai.
B. Châu Đốc.
C. Bến Tre.
D. Kiên Giang.
Câu 25. Vì sao cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, nhiều sĩ phu yêu nước Việt Nam lại đến Nhật Bản để tìm
con đường cứu nước cho dân tộc mình?
A. Nhật Bản có quan hệ lâu đời với Việt Nam.
B. Nhật Bản là nước đi tiên phong trong phong trào chống thực dân phương Tây.
C. Nhật Bản là nước đồng văn, đồng chủng.
D. Nhật Bản có cải cách Minh Trị và đánh thắng Nga trong chiến tranh Nga-Nhật(1904-1905).
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước ở Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975?
A. Tạo những điều kiện thuận lợi để đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
C. Tạo những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. Tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 27. Ý nào phản ánh khơng đúng nội dung kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam
thống nhất (1976)?
Mã đề 116

Trang 3/


A. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Thơng qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.
C. Thông qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 28. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) kết thúc thắng lợi

đã
A. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
C. cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh vũ trang ở các nước Đông Nam Á.
D. tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 29. Một trong những mục tiêu của đường lối đổi mới ở Việt Nam được đề ra từ tháng 12/1986 là
A. hồn thiện cơ chế quản lí đất nước.
B. bước đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.
D. đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng.
Câu 30. Đâu là nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xơ viết sau cách mạng?
A. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ.
B. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền cũ.
C. Duy trì bộ máy chính quyền cũ.
D. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh.
Câu 31. Trong đường lối đổi mới đất nước, Đảng Cộng sản Việt Nam cho rằng trọng tâm là đổi mới
kinh tế vì
A. những khó khăn của đất nước đều bắt nguồn từ những khó khăn về kinh tế.
B. kinh tế phát triển là cơ sở để Việt Nam đổi mới trên các lĩnh vực khác.
C. hậu quả của chiến tranh kéo dài, kinh tế Việt Nam còn nghèo nàn, lạc hậu.
D. xu thế chung của các nước trên thế giới hiện nay là lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
Câu 32. Nội dung nào không phản ánh đúng những thành tựu nhân dân Việt Nam đạt được trong 15
năm thực hiện đường lối đổi mới?
A. Khoa học và cơng nghệ có bước chuyển biến tích cực.
B. Hình thành nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu bao cấp.
C. Giáo dục và đào tạo phát triển cả về quy mô, chất lượng và hình thức đài tạo.
D. Chính trị - xã hội ổn định; an ninh, quốc phòng được củng cố.
Câu 33. Trong Chính sách kinh tế mới, ngành kinh tế nào ở Nga chưa được chú trọng thực hiện cải cách
A. Công nghiệp
B. Du lịch

C. Nông nghiệp
D. Thương nghiệp và tiền tệ
Câu 34. Tình hình nước Nga như thế nào khi tham gia vào chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. Duy trì chế độ tư bản chủ nghĩa, kìm hãm sự phát triển kinh tế.
B. Phát triển mạnh mẽ theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C. Có tiềm lực mạnh về quân sự và kinh tế.
D. Suy yếu và khủng hoảng trầm trọng về kinh tế,chính trị, xã hội.
Câu 35. Nội dung nào khơng phản ánh đúng những khó khăn, yếu kém trong quá trình đổi mới đất nước
ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)?
A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.
B. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa ngun chính trị.
C. Một số vấn đề văn hóa, xã hội còn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.
D. Tình trạng tham nhũng, suy thối về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.
Câu 36. Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam là đổi mới
toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là
A. đổi mới về văn hóa.
B. đổi mới về chính trị.
Mã đề 116

Trang 4/


C. đổi mới về kinh tế.
D. đổi mới về kinh tế và chính trị.
Câu 37. Tổng Bí thư Đảng gắn liền với công cuộc đổi mới đất nước là
A. Nguyễn Văn Linh.
B. Lê Duẩn.
C. Đỗ Mười.
D. Lê Khả Phiêu.
Câu 38. Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?

A. Đường 9 – Nam Lào.
B. Khe Sanh – Quảng Trị.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Đường 14 – Phước Long.
Câu 39. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến tình hình văn hóa thế giới từ đầu thời cận đại đến đầu thế kỉ
XX?
A. Nền kinh tế ư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ
B. Sự giao lưu của các nền văn hóa
C. Những biến động của lịch sử từ đầu thời cận đại đến cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX
D. Sự xuất hiện nhiều nhà văn, nhà thơ lớn
Câu 40. Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra trong
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
B. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.
C. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 41. Địa danh được mệnh danh “cánh cửa thép” cuối cùng bảo vệ Sài Gịn từ hướng đơng của qn
ngụy trong năm 1975 là
A. Long Khánh.
B. Xuân Lộc.
C. Bảo Lộc.
D. Phan Rang.
Câu 42. Nội dung nào khơng phản ánh đúng ý nghĩa của việc hồn thành thống nhất đất nước về mặt
nhà nước?
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Tạo cơ sở pháp lí để hồn thành thống nhất trên các lĩnh vực khác.
C. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
Câu 43. Nội dung nào phản ánh không đúng nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng
của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975?

A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
C. Kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
Câu 44. Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết (Liên Xô) được thành lập dựa trên yêu cầu nào?
A. Sự giúp đỡ từ bên ngoài
B. Hợp tác kinh tế giữa các dân tộc trên đất nước Nga
C. Tự nguyện, tự quyết của các dân tộc
D. Tự liên minh chặt chẽ giữa các dân tộc trên lãnh thổ Xô viết nhằm tăng cường sức mạnh về mọi
mặt
Câu 45. Hội nghị hiệp thương chính trị giữa đồn đại biểu hai miền Bắc - Nam đã họp ở đâu?
A. Sài Gòn
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
Mã đề 116

Trang 5/


D. Đà Nẵng.
Câu 46. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra
đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986) là
A. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
B. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xơ.
C. tình trạng lạc hậu của các nước Đơng Nam Á.
D. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
Câu 47. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa
bỏ cơ chế quản lí kinh tế
A. tập trung, quan liêu, bao cấp.
B. thị trường tư bản chủ nghĩa.

C. thị trường có sự quản lí của nhà nước.
D. hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.
Câu 48. Thể chế chính trị của nước Nga sau cuộc Cách mạng 1905 -1907 là
A. Dân chủ tư sản
B. Dân chủ cộng hòa
C. Quân chủ chuyên chế
D. Quân chủ lập hiến
Câu 49. Điểm giống nhau của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mười?
A. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
B. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo
C. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 50. Hoạt động trên lĩnh vực nghệ thuật, các nhà văn, nhà thơ đều thực hiện nhiệm vụ
A. Phản ánh khá đầy đủ, toàn diện hiện thực xã hội
B. Bảo vệ những người nghèo khổ
C. Đấu tranh chống lại ách áp bức, bóc lột
D. Phản ánh đời sống của nhân dân lao động
Câu 51. Nga hoàng tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất vào năm nào?
A. 1914
B. 1916
C. 1915
D. 1917
Câu 52. Tổ chức nào giữ vai trị tập hợp, đồn kết tồn dân Việt Nam từ sau khi thống nhất đất nước về
mặt nhà nước (1976)?
A. Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 53. Trong thời kì 1954 - 1975, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam có
vai trị quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam vì cuộc cách mạng này

A. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.
D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
Câu 54. Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
B. Quốc hội.
C. Tịa án nhân dân tối cao.
D. Chính phủ.
Câu 55. Nét nổi bật của tình hình nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm 1917 là
A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định
Mã đề 116

Trang 6/


B. Các đế quốc bên ngoài đua nhau chống phá
C. Nhân dân bắt tay ngay vào xây dựng chế độ mới
D. Tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
Câu 56. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên
Phủ (1954) ở Việt Nam là về
A. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.
B. địa bàn mở chiến dịch.
C. kết cục quân sự.
D. quyết tâm giành thắng lợi.
Câu 57. Thắng lợi nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của Việt Nam sang giai đoạn
cuối?
A. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.

D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 58. Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam gắn liền với công cuộc đổi mới đất nước là
A. Nguyễn Văn Linh.
B. Lê Đức Anh.
C. Lê Đức Thọ.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 59. Cuộc cách mạng được đánh giá là cuộc cách mạng mang tính chất tư sản chống đế quốc đầu tiên
ở Đông Nam Á là
A. Cách mạng ở Miến Điện.
B. Cách mạng ở Xing-ga-po.
C. Cách mạng ở Phi-lip-pin.
D. Cách mạng ở Inđônê xi a.
Câu 60. Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến
chống đế quốc xâm lược (1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp
A. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.
B. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích.
C. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
D. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
Câu 61. Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh thắng
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Khe Sanh (Quảng Trị).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 62. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chắc thắng”
đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch
A. Đường 14 – Phước Long.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh.
D. Điện Biên Phủ trên không.

Câu 63. Văn học, nghệ huật, tư tưởng vào buổi đầu thời cận đại có vai trị quan trọng trong việc
A. Khẳng định những giá trị truyền thống
B. Làm cầu nối để mở rộng giao lưu văn hóa
C. Định hướng cho sự phát triển của các quốc gia
D. Tấn cơng vào thành trì của chế độ phong kiến và hình thành quan điểm, tư ưởng của giai cấp tư sản
Câu 64. Ý nào không phản ánh đúng điểm tương đồng giữa cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc với
công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam?
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
Mã đề 116

Trang 7/


B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 65. Nơi tụ hội nhiều nhà văn hóa lớn của thế giới cuối thế kỉ XIX- đầu thế kí XX là
A. Luân Đơn (Anh)
B. Pari (Pháp)
C. Mađơrít (Tây Ban Nha)
D. Xanh pêtécbua (Nga)
Câu 66. Đến tháng 6/1972, quân dân Việt Nam đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của Mĩ và chính
quyền Sài Gịn là
A. Tây Ngun, Huế - Đà Nẵng, Sài Gịn.
B. Quảng Trị, Tây Ngun, Nam Trung Bộ.
C. Đơng Nam Bộ, Quảng Ngãi, Mĩ Tho.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 67. Trào lưu Triết học Ánh sáng xuất hiện ở thế kỉ
A. XVIII – XIX
B. XV- XVI

C. XVI – XVII
D. XVII – XVIII
Câu 68. Hình thức đấu tranh trong cuộc khởi nghĩa tháng Mười ở Nga là gì?
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Biểu tình đi đến khởi nghĩa vũ trang.
C. Hịa bình đến khởi nghĩa vũ trang.
D. Chính trị đi đến khởi nghĩa vũ trang.
Câu 69. Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay là
A. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
C. truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. tình đồn kết của ba nước Đơng Dương.
Câu 70. Sau Cách mạng tháng Mười, chính quyền Xơ viết đã thiết lập quan hệ ngoại giao với
A. Một số nước ở châu Đại Dương
B. Một số nước châu Phi
C. Một số nước ở khu vực Mĩ Latinh
D. Một số nước láng giềng châu Á và châu Âu
Câu 71. Ngày 2/1/1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. Bình Giã (Bà Rịa).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Đồng Xồi (Bình Phước).
Câu 72. Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền
Bắc lần thứ nhất (1965 – 1968)?
A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
B. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Hỗ trợ cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” đang có nguy cơ thất bại ở miền Nam.
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
Câu 73. Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến dịch Tây Ngun
cịn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải phóng Sài Gịn và tồn miền Nam,

trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng
A. Xn Lộc.
B. Sài Gịn - Gia Định.
C. Đông Nam Bộ.
D. Huế - Đà Nẵng.
Mã đề 116

Trang 8/


Câu 74. Ai là đại biểu xuất sắc cho nền bi kịch cổ điển Pháp?
A. Víc-to Huy-gơ.
B. Cooc-nây.
C. Mơ-li-e.
D. La-phơng-ten.
Câu 75. Nguyên nhân cơ bản làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân các nước châu Phi chống thực
dân phương Tây bị thất bại là
A. Các nước châu Phi chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh chống thực dân.
B. Các nước phương Tây liên kết nhau đàn áp.
C. Phong trào nổ ra chưa đồng bộ.
D. Trình độ tổ chức còn thấp, chênh lệch về lực lượng.
Câu 76. Mốc thời gian đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của cách mạng Tháng Mười trên toàn nước Nga
là?
A. Tháng 12/1917.
B. Tháng 10/11917.
C. Tháng 11/1917.
D. Đầu năm 1918.
Câu 77. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng giá trị của chiến thắng Đường số 14 - Phước Long (tháng
1/1975) đối với việc củng cố quyết tâm và hoàn thành kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng Lao
động Việt Nam?

A. Trận mở màn chiến lược.
B. Trận trinh sát chiến lược.
C. Trận nghi binh chiến lược.
D. Trận tập kích chiến lược.
Câu 78. Sự thành cơng của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) có ý nghĩa
A. hồn thành cơng cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. quyết định đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.
C. bầu ra các chức vụ lãnh đạo cao nhất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. đưa cách mạng nước ta chuyển sang giai đoạn độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 79. Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ
Chí Minh (1975) là gì?
A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
B. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
D. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
Câu 80. Điểm tương đồng trong công cuộc cách mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ của Liên Xô
và đổi mới đất nước ở Việt Nam là gì?
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.
C. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.
D. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng.
Câu 81. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã đi vào lịch sử thế giới như một chiến cơng vĩ đại của
thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (954).
B. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954).
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
Câu 82. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ
trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gịn trên cả ba mặt trận
A. chính trị, kinh tế, văn hóa.

B. qn sự, kinh tế, ngoại giao.
C. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
Mã đề 116

Trang 9/


D. quân sự, chính trị, ngoại giao.
Câu 83. Ý nghĩa nào dưới đây không phải của Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc?
A. Cách mạng đã ảnh hưởng nhất định đến cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước châu Á
B. Cách mạng đã chấm dứt chế độ chuyên chế ở Trung Quốc.
C. Cách mạng đã lật đổ triều Mãn Thanh ở Trung Quốc.
D. Cách mạng đã thủ tiêu chế độ phong kiến , đánh bại hồn tồn các đế quốc xâm lược, giải phóng
nhân dân Trung Quốc.
Câu 84. Ngày 26/3/1975 là ngày giải phóng thành phố
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Huế.
Câu 85. Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay là
A. tình đồn kết của ba nước Đông Dương.
B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
D. truyền thống yêu nước của dân tộc.
Câu 86. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
hình thành cơ chế kinh tế nào?
A. Kế hoạch hóa.
B. Bao cấp.
C. Thị trường.
D. Tập trung.

Câu 87. Nội dung nào không phản ánh đúng những quyết định của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI
(1976)?
A. Quyết định tên nước là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
B. Thành phố Sài Gòn – Gia Định được đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Bầu các cơ quan, chức vụ lãnh đạo cao nhất của cả nước.
D. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 88. Vì sao từ tháng 2 đến tháng 10, đảng Bôn sê vich lựa chọn phương pháp đấu tranh hịa bình?
A. Tranh thủ thời gian để tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động.
B. Thỏa hiệp với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
C. Xảy ra mâu thuẫn trong nội bộ của Đảng Bôn sê vich.
D. Đàm phán với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
Câu 89. Một trong những điểm tích cực của cách mạng tư sản thời cận đại là
A. đưa loài người bước vào nền văn minh mới-văn minh hậu công nghiệp.
B. tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế, chính trị.
C. Đưa giai cấp tư sản lên vũ đài chính trị.
D. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 90. Ý nào không phải là những hành động phá hoại Hiệp định Pari năm 1973 của Mĩ - chính quyền
Sài Gịn ở miền Nam Việt Nam?
A. Mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.
B. Tiếp tục chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Mở các cuộc hành quân bình định - lấn chiếm vùng giải phóng.
D. Tiến hành chiến dịch tràn ngập lãnh thổ.
Câu 91. Cơ quan quyền lực cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Tòa án nhân dân tối cao.
B. Chính phủ.
C. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Quốc hội.
Câu 92. Nhà soạn nhạc thiên tài người Đức trong buổi đầu thời cận đại là
A. Trai-cốp-xki.
Mã đề 116


Trang 10/


B. Pi-cát-xô.
C. Mô-da.
D. Bét-to-ven.
Câu 93. Ý nào không phản ánh đúng tình hình nước Nga đầu thế kỉ XX – “đã tiến sá tới một cuộc cách
mạng”
A. Nga hoàng tiến hành cải cách kinh tế để giải quyết những khó khăn của đất nước
B. Chính phủ Nga hồng bất lực khơng cịn thống trị như cũ được nữa
C. Phong trào phản đối chiến tranh, đòi lật đổ chế độ Nga hồng lan rộng
D. Đời sống của cơng dân, nơng dân và hơn 100 dân tộc Nga cùng cực
Câu 94. Lực lượng tham gia Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là:
A. Cơng nhân, nơng dân và binh lính
B. Nơng dân và công nhân
C. Tư sản, công nhân, nông dân, binh lính,…
D. Tư sản và nơng dân
Câu 95. Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam là
A. Mĩ khơng cịn viện trợ kinh tế, qn sự cho chính quyền Sài Gịn.
B. miền Bắc đã hồn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Mĩ rút toàn bộ lực lượng ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
D. so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
Câu 96. Sự kiện nào sau đây đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam trên phạm
vi cả nước đã hoàn thành
A. xe tăng của quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc lập (30/4/1975).
B. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử năm 1975.
C. về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam (1973).
D. Những quyết định của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976).

Câu 97. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là một Đảng lãnh
đạo nhân dân
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
C. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 98. Hình thức đấu tranh chống Mĩ - Diệm chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam trong những
năm 1954 – 1959 là
A. dùng bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh vũ trang.
C. khởi nghĩa giành lại chính quyền.
D. đấu tranh chính trị hịa bình.
Câu 99. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam xác định trọng
tâm của công cuộc đổi mới là
A. tư tưởng.
B. kinh tế.
C. văn hóa.
D. chính trị.
Câu 100. Những câu thơ sau nói đến sự kiện lịch sử nào “Khi anh chưa ra đời/ Trái đất còn nức nở/ Nhân
loại chưa thành người/ Đêm ngàn năm man rợ/Từ khi anh đứng dậy/ Trái đất bắt đầu cười/...”?
A. Cách mạng tháng Tám thành công.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai.
Câu 101. Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chắc
thắng” đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch
Mã đề 116

Trang 11/



A. Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Khe Sanh.
Câu 102. Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965), ở miền Nam Việt Nam, Mĩ
chuyển sang thực hiện chiến lược
A. “Đơng Dương hóa chiến tranh”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Chiến tranh đơn phương”.
Câu 103. Ngày 15/11/1975 đã diễn ra sự kiện trọng đại nào trong tiến trình lịch sử Việt Nam?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được triệu tập.
C. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.
D. Quốc hội nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
Câu 104. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng (đầu năm 1959) xác định con đường cơ bản của
cách mạng miền Nam là
A. đấu tranh phá “ấp chiến lược”, thực hiện lập “làng chiến đấu”.
B. đấu tranh chính trị hịa bình để giữ gìn lực lượng cách mạng.
C. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
D. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị - ngoại giao.
Câu 105. Hình thức đấu tranh chủ yếu trong Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga là
A. Bãi khóa, bãi thị rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Tổng bãi cơng chính trị rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
D. Biểu tình tuần hành thị uy rồi chuyển sang khởi nghĩa vũ trang
Câu 106. Ý nghĩa lớn nhất đối với Nga khi thực hiện thành cơng chính sách kinh tế mới là gì
A. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp
nhân dân

B. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng
C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực hù địch từ bên ngồi bao vây, tấn cơng phá hoại thành quả
cách mạng
D. Nhân dân Xơ viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hồn thành cơng cuộc khơi phục
kinh tế
Câu 107. Thời Cận đại, ở phương Đông , quốc gia nào đã xuất hiện nhiều nhà văn hóa lớn ?
A. Ấn Độ.
B. Hàn Quốc.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
Câu 108. Ngay sau đại thắng mùa Xuân 1975, công cuộc xây dựng đất nước Việt Nam khơng có điều
kiện thuận lợi nào dưới đây?
A. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.
B. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
C. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hồn thành.
Câu 109. Ý nào dưới đây khơng phải là ngun nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?
A. Sự đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
B. Nhân dân ta nhận được sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
C. Miền Bắc được bảo vệ vững chắc, hoàn thành xuất sắc vai trò nghĩa vụ hậu phương.
D. Việt Nam nhận được sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc u chuộng hịa bình trên thế giới.
Mã đề 116

Trang 12/


Câu 110. Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối
với Việt Nam?
A. Tập trung phát triển cơng nghiệp nặng.

B. Hồn thành cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tiến hành cơng cuộc đổi mới tồn diện.
D. Hồn thành tập thể hóa nơng nghiệp.
Câu 111. Nội dung nào phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975)?
A. Buộc Mĩ phải kí kết hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam.
B. Mở ra một kỉ nguyên mới - kỉ nguyên độc lập thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
D. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
Câu 112. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng (2/1986) phù hợp với xu thế
phát triển của thế giới là
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
C. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
Câu 113. Nội dung nào dưới đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau đại thắng mùa Xuân
1975
A. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
B. Nền kinh tế bước đầu có tích lũy nội bộ.
C. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong.
D. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ.
Câu 114. Cách mạng tháng Mươi Nga, có ảnh hưởng như thế nào đến con đường hoạt động cách mạng
của Nguyễn Ái Quốc?
A. Đoàn kết cách mạng Việt Nam với phong trào vô sản quốc tế.
B. Xác định nhiệm vụ cho cách mạng Việt Nam đó là dân tộc và dân chủ.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho Nguyễn Ái Quốc về việc xây dựng khối liên minh công
nông.
D. Đi theo chủ nghĩa Mác Lênin, lựa chọn con đường giải phóng dân tộc là cách mạng vơ sản.
Câu 115. Trong thời kì 1954 - 1975, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam
có vai trị quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam vì cuộc cách mạng này

A. bảo vệ vững chắc hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
D. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tư sản miền Nam.
Câu 116. Người Cộng sản Việt Nam đầu tiên tiếp thu lí luận Cách mạng tháng Mười Nga là
A. Lê Hồng Phong
B. Nguyễn Thị Minh Khai
C. Trần Phú
D. Nguyễn Ái Quốc
Câu 117. Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối
với Việt Nam?
A. Tiến hành cơng cuộc đổi mới tồn diện.
B. Hồn thành cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Hồn thành tập thể hóa nơng nghiệp.
D. Tập trung phát triển cơng nghiệp nặng.
Câu 118. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ”
(1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
Mã đề 116

Trang 13/


C. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
D. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
Câu 119. Ý nào phản ánh khơng đúng nội dung kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI nước Việt Nam
thống nhất (1976)?
A. Thơng qua Hiến pháp mới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Bầu các cơ quan, chức vụ cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

C. Thơng qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.
D. Bầu Ban dự thảo Hiến pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 120. “Tự do cho nước Nga” là khẩu hiệu trong cuộc đấu tranh cách mạng nào ở nước Nga?
A. Cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền Xơ viết
B. Cách mạng 1905 – 1907
C. Cách mạng tháng Hai năm 1917
D. Cách mạng tháng Mười năm 1917
Câu 121. Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?
A. Đường 9 - Nam Lào.
B. Huế - Đà Nẵng.
C. Tây Nguyên.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 122. Cho các dữ kiện sau:
1. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
2. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
3. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
4. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Sắp xếp theo trình tự thời gian Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền
Nam Việt Nam.
A. 3, 1, 4, 2.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 1, 4, 2, 3.
Câu 123. Nhận thấy thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi, ngay khi chiến dịch Tây Nguyên
còn đang tiếp diễn, Bộ chính trị có quyết định kịp thời kế hoạch giải phóng Sài Gịn và tồn miền Nam,
trước tiên là tiến hành chiến dịch giải phóng
A. Đơng Nam Bộ.
B. Sài Gòn - Gia Định.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Xuân Lộc.

Câu 124. Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại là
A. trong lịng xã hội phong kiến đã có chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. xã hội phong kiến đã mất hết vai trò lịch sử.
C. trong lòng xã hội phong kiến đã chất chứa nhiều mâu thuẫnkhông thể giải quyết được.
D. trong lịng xã hội phong kiến đã hình thành và phát triển lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 125. Đại hội nào của Đảng đã mở đầu công cuộc đổi mới?
A. Đại hội IV.
B. Đại hội VII.
C. Đại hội V.
D. Đại hội VI.
Câu 126. Điểm tương đồng cơ bản giữa các chiến lược quân sự do Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam
trong giai đoạn 1954 - 1975 là gì?
A. Sử dụng phổ biến chiến thuật "tìm diệt".
B. Dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.
C. Dựa vào quân đội các nước đồng minh của Mĩ.
D. Có sự tham chiến của quân đội Mĩ.
Mã đề 116

Trang 14/


Câu 127. Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở
miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. “Quyết chiến thắng giặc Mĩ xâm lược”.
B. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
C. Phá “ấp chiến lược”.
D. “Đồng khởi”.
Câu 128. Được xem như “Những người đi trước dọn đường cho Cách mạng Pháp năm 1789 thắng lợi” là
A. Các nhà văn, nhà thơ cổ điển ở thế kỉ XVII – XVIII
B. Các nhà triết học cổ điển ở thế kỉ XVII – XVIII

C. Các nhà Khai sáng ở thế kỉ XVII – XVIII
D. Các nhà soạn nhạc kịch cổ điển ở thế kỉ XVII – XVIII
Câu 129. Nhiều nhà văn, nhà thơ lớn đã xuất hiện ở Pháp vào thế kỉ
A. XIX
B. XVI
C. XVIII
D. XVII
Câu 130. Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của
Đảng Lao động Việt Nam?
A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.
B. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.
Câu 131. Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam là đổi mới
toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là đổi mới về
A. văn hóa.
B. kinh tế.
C. hệ tư tưởng.
D. chính trị.
Câu 132. Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
B. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
Câu 133. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước nga thực hiện chính sách gì?
A. Chính sách quốc phịng tồn dân.
B. Chính sách kinh tế mới.
C. Chính sách cộng sản thời chiến.
D. Chính sách tổng động viên.

Câu 134. Ngày 29/3/1975 là ngày giải phóng thành phố
A. Sài Gịn.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Nha Trang.
Câu 135. Sự kiện nào mở đầu cách mạng tháng 2-1917 ở Nga?
A. Nga hoàng Nicolai II tun bố thối vị.
B. 9 vạn nữ cơng nhân Pê-tơ-rơ-grat biểu tình.
C. Thành lập chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
D. Quân khởi nghĩa tấn công vào cung điện Mùa Đông.
Câu 136. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ
trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gịn trên cả ba mặt trận
A. chính trị, kinh tế, văn hóa.
Mã đề 116

Trang 15/


B. quân sự, chính trị, ngoại giao.
C. quân sự, kinh tế, ngoại giao.
D. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
Câu 137. Nội dung nào không phản ánh đúng những nhân tố khách quan tác động đến việc Đảng Cộng
sản Việt Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986)?
A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
B. Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Công cuộc cải cách ở Trung Quốc đạt được những thành tựu bước đầu.
D. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu của các nước Đơng Nam Á.
Câu 138. Yếu tố kìm hãm sự phá triển của chủ nghĩa tư bản ở Nga đầu thế kỉ XX là
A. Làn song phản đối của nhân dân lan rộng
B. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào công nhân

C. Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến
D. Chính sách thỏa hiệp với bên ngồi của Chính phủ
Câu 139. Đảng Bơnsêvích Nga đã quyết định chuyển sang khởi nghĩa giành chính quyền khi nào?
A. Khi Đảng Bơnsêvích Nga đã đủ sức mạnh và sẵn sang lãnh đạo quần chúng tiến hành cách mạng
đến thắng lợi.
B. Khi quần chúng nhân dân đã sẵn sang tham gia cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Bơsêvích
Nga
C. Khi Chính phủ lâm thời tư sản đã suy yếu, không đủ sức chống lại cuộc đấu tranh của nhân dân
D. Khi cuộc đấu tranh hòa bình nhằm tập hợp lực lượng quần chúng đơng đảo đã đủ sức lật đổ giai cấp
tư sản
Câu 140. Trong nơng nghiệp, Chính sách kinh tế mới đề ra chủ trương gì?
A. Cơ giới hóa nơng nghiệp
B. Nơng dân phải bán một phần số lương thực dư thừa cho Nhà nước
C. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực
D. Thay thế thuế lương thực từ nộp bằng hiện vật sang nộp bằng tiền
Câu 141. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện
Biên Phủ (1954) ở Việt Nam là về
A. địa bàn mở chiến dịch.
B. sự huy động lực lượng đến mức cao nhất.
C. quyết tâm giành thắng lợi.
D. kết cục quân sự.
Câu 142. Mĩ chính thức tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khi thực hiện chiến
lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Đơng Dương hóa chiến tranh”.
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 143. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) phù hợp với xu thế
phát triển của thế giới là
A. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.

B. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
Câu 144. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
A. tập trung đổi mới về kinh tế - xã hội.
B. đổi mới toàn diện và đồng bộ.
C. tập trung đổi mới về chính trị, tư tưởng.
D. đổi mới căn bản và toàn diện.
Câu 145. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại
chiến tranh xâm lược?
Mã đề 116

Trang 16/


A. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 146. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pa-ri năm
1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?
A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân.
Câu 147. Chiến thắng nào của nhân dân miền Nam Việt Nam trong đơng – xn 1964 – 1965 góp phần
làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. Đồng Xồi (Bình Phước).
C. Khe Sanh (Quảng Trị).

D. Núi Thành (Quảng Nam).
Câu 148. Trong thời kì thực hiện cơng nghiệp hóa, ngành cơng nghiệp nào chưa được Chính phủ Liên Xơ
chú trọng đầu tư phát triển
A. Cơng nghiệp quốc phịng
B. Cơng nghiệp năng lượng ( điện, han, dầu mỏ), khai khống
C. Cơng nghiệp hàng khơng – vũ trụ
D. Cơng nghiệp chế tạo máy, nơng cụ
Câu 149. Tính chất của Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
A. Cách mạng giải phóng dân tộc
B. Cách mạng vơ sản
C. Cách mạng dân chủ tư sản
D. Cách mạng tư sản
Câu 150. Nội dung nào phản ánh không đúng quan điểm đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt
Nam (từ tháng 12/1986)?
A. Đổi mới tồn diện và đồng bộ.
B. Khơng thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
C. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.
D. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
Câu 151. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau năm
1954?
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm.
C. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
D. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
Câu 152. Nhiệm vụ trọng tâm trong thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là
A. Cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
B. Phát triển các ngành công nghiệp du lịch và dịch vụ
C. Hợp tác hóa nơng nghiệp
D. Đẩy mạnh quan hệ thương mại với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 153. Nội dung nào thể hiện tính nhân văn trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam của

Đảng Lao động Việt Nam?
A. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
B. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
C. Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 154. Trong các cuộc cách mạng tư sản ở Châu Âu, cuộc cách mạng nào triệt để nhất?
A. Cách mạng tư sản Anh
Mã đề 116

Trang 17/


B. Cách mạng tư sản Pháp
C. Cách mạng tư sản Đức
D. Cách mạng tư sản Hà Lan
Câu 155. Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra
trong Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)?
A. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
B. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
C. Phát triển nền kinh tế với hai thành phần nhà nước và tập thể.
D. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
Câu 156. Sự kiện đánh dấu việc Việt Nam hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là
A. hội nghị hợp thương chính trị tại Sài Gịn (1975).
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI (1976).
C. kì họp thứ nhất của Quốc hội khóa VI (1976).
D. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
Câu 157. Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng mùa Xn 1975

A. phải hồn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973).

C. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.
D. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế tồn cầu hóa.
Câu 158. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi, 1965) của quân dân miền Nam đã mở đầu cho cao trào
A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
B. “Quyết thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. “Đồng khởi”.
D. Phá “ấp chiến lược”.
Câu 159. Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Tôn Đức Thắng.
B. Lê Đức Anh.
C. Võ Chí Cơng.
D. Trần Đức Lương.
Câu 160. Hình thức đấu tranh cao nhất trong cách mạng tháng Hai ở Nga là gì?
A. Vũ trang.
B. Hịa bình.
C. Bãi cơng chính trị.
D. Biểu tình.
Câu 161. Ngay sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, cơng cuộc xây dựng đất nước Việt Nam khơng có
điều kiện thuận lợi nào dưới đây?
A. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
C. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.
D. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.
Câu 162. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)
là sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam vì Đảng
A. đã kết hợp sức mạnh tồn dân tộc với sức mạnh của thời đại.
B. có đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo, độc lập tự chủ.
C. lãnh đạo xây dựng miền Bắc thành hậu phương vững mạnh.
D. tranh thủ được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 163. Mục đích chủ yếu của Mĩ khi tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ

hai (1972) là gì?
A. Cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh đặc biệt ở miền Nam Việt Nam.
B. Ngăn chặn sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
C. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pari.
Mã đề 116

Trang 18/


D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của quân dân Việt Nam.
Câu 164. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) phù hợp với xu thế
phát triển của thế giới là
A. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
B. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
C. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
D. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
Câu 165. Ý nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc Việt Nam sau năm 1954?
A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - văn hóa.
Câu 166. Nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
A. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Thực hiện ngay công cuộc đổi mới đất nước.
C. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tơ.
D. Hồn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
Câu 167. Nội dung nào phản ánh khơng đúng lí do Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
lựa chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975?
.
A. Lực lượng quân địch ở Tây Nguyên mỏng, bố phịng nhiều sơ hở.

B. Tây Ngun có vị trí địa lí chiến lược quan trọng.
C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ – Chính quyền Sài Gịn ở miền Nam.
D. Địa hình Tây Nguyên thuận lợi cho mở chiến dịch tiến công lớn, có cơ sở hậu cần vững mạnh
Câu 168. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định đến những thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở
Việt Nam hiện nay là
A. truyền thống yêu nước của dân tộc.
B. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tình đồn kết của ba nước Đông Dương.
D. sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế.
Câu 169. Điểm tương đồng giữa nội dung đường lối đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)
và Chính sách kinh tế mới (NEP, 1921) ở nước Nga Xô viết là
A. thay chế độ trung thu lương thực thừa bằng thuế lương thực.
B. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng: công nghiệp chế tạo máy móc, cơng nghiệp năng lượng,..
C. xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, kiểm soát bằng pháp luật.
D. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của nhà nước.
Câu 170. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được đánh dấu bởi sự kiện
A. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.
B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
Câu 171. Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền
Nam Việt Nam (1954 - 1975) là đều
A. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.
B. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.
C. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đơng Dương”.
D. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.
Câu 172. Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 - 1990) chứng
tỏ điều gì?
A. Đường lối đổi mới là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp.
B. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.

C. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn, cần phải có những bước đi phù hợp.
Mã đề 116

Trang 19/


D. Việt Nam đã thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội.
Câu 173. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) đã
A. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
B. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
C. đánh dấu việc hồn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
D. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
Câu 174. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
của nhân dân Việt Nam (1954 – 1975)?
A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân - đế quốc trên đất nước Việt Nam.
B. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
C. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế tồn tại ngót một ngàn năm ở Việt Nam.
Câu 175. Một trong những ý nghĩa quốc tế to lớn của Cách mạng tháng Mười Nga là
A. Đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, đưa nhân dân lao động lên làm chủ
B. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệp quý báu cho phong trào cách mạng thế giới
C. Tạo thế cân bằng trong so sánh lực lượng giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư bản
D. Đưa đến sự thành lập tổ chức quốc tế mới của giai cấp công nhân quốc tế
Câu 176. Sự thành cơng của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) có ý nghĩa
A. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước.
B. hồn thành cơng cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hồn thành khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. mở ra thời kì đổi mới đất nước, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 177. Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ
Chí Minh (1975) là gì?

A. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
B. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
C. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
D. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.
Câu 178. Một trong những nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước của nhân dân Việt Nam là
A. hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
B. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
C. lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân Việt Nam.
D. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
Câu 179. Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam được Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) xác định là gì?
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước.
C. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất.
D. Giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 180. Nội dung nào khơng phản ánh đúng về chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ở miền
Nam Việt Nam?
A. Dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
Câu 181. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương
xây dựng
A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nhà nước dân chủ kiểu mới.
C. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.
Mã đề 116


Trang 20/



×