Phịng GD Tỉnh Phú n
TRƯỜNG THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)
THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: ___ phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Đâu không phải là biện pháp cấp thời để giải quyết nạn đói ở nước ta sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Tổ chức quyên góp, điều hịa thóc gạo giữa các địa phương.
B. Lập “Hũ gạo cứu đói", tổ chức “Ngày đồng tâm”.
C. Đẩy mạnh phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
D. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo.
Câu 2. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Phát xít Đức đầu hàng qn Đồng minh khơng điều kiện.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Phát xít Đức chuẩn bị tấn cơng Liên Xô.
Câu 3. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam được rút ra trong việc lãnh
đạo Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng.
B. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh bằng nhiều hình thức.
C. Xây dựng khối liên minh công - nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Phân hóa, cơ lập cao độ kẻ thù để thực hiện các giải pháp cụ thể.
Câu 4. Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1946 – 1954)
chiến thắng nào đã làm phá sản "kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh"?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
B. Chiến thắng Việt Bắc.
C. Chiến thắng Biên giới.
D. Chiến thắng Hịa Bình.
Câu 5. Đến cuối thập kỷ 90 của thế kỉ XX, Liên minh châu Âu (EU) trở thành tổ chức liên kết khu vực
lớn nhất hành tinh về
A. Kinh tế và văn hóa.
B. Quân sự và kinh tế.
C. Quân sự và chính trị.
D. Chính trị và kinh tế.
Câu 6. Trong tiến trình cách mạng Việt Nam giai đoạn 1919 – 1945, sự kiện nào mở ra một kỉ nguyên
mới trong lịch sử dân tộc?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần VIII được triệu tập.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
C. Cách mạng Tháng Tám (1945) thành cơng.
D. Chính quyền Xơ viết Nghệ Tĩnh được thành lập.
Câu 7. "Thành cổ Quảng Trị" là địa danh được gắn liền với sự kiện nào sau đây?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Trận "Điện Biên Phủ trên không" cuối 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
Câu 8. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở
hội nghị Pari?
A. Trong chiến tranh đặc biệt.
B. Trong chiến tranh cục bộ.
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 102
Trang 1/
C. Trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
D. Trong Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu
Thân 1968?
A. Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam.
B. Buộc Mỹ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
D. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari.
Câu 10. Việc tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập Đảng Mác - Lênin riêng ở mỗi nước Việt
Nam, Lào, Campuchia được quyết định tại
A. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng (9 – 1960).
B. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 - 1951).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1 - 1939).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 – 1941).
Câu 11. Tháng 9/1945, Việt Nam Giải phóng quân đổi tên thành
A. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân.
B. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
C. Vệ quốc đoàn.
D. Cứu quốc quân.
Câu 12. Tại sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ và Liên Xô chuyển sang thể đối đầu và đi tới tình
trạng Chiến tranh lạnh?
A. Do Liên Xơ lo ngại âm mưu và tham vọng bá chủ thế giới của Mĩ.
B. Vì Mĩ và Liên Xơ nằm ở hai cực đối lập nhau trong trật tự thế giới mới.
C. Do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. Do Mỹ lo ngại trước sự lớn mạnh của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 13. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Nhanh chóng áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
B. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp nên có điều kiện tập trung cho kinh tế.
D. Con người được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu.
Câu 14. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, sự kiện nào thể hiện quyền làm chủ của nhân dân Việt
Nam?
A. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
B. Bản Hiến pháp đầu tiên được Quốc hội thông qua.
C. Phát hành tiền Việt Nam thay cho tiền Đông Dương.
D. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.
Câu 15. Chủ trương giải phóng miền Nam mà Bộ Chính trị đề ra cuối năm 1974 đầu năm 1975 là gì?
A. Đánh từng gói nhỏ.
B. Đánh từ Bắc đến Nam.
C. Đánh chắc thắng chắC.
D. Đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 16. Đâu là thắng lợi ngoại giao quan trọng của Việt Nam trong năm 1950?
A. Các nước trong phe xã hội chủ nghĩa lần lượt công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
B. Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến trường Đông Dương.
C. Các nước Đông Âu và Nam Âu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
D. Các nước Đông Nam Á công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
Câu 17. Sự kiện nào đã đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho
dân tộc Việt Nam?
A. Sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản (12/1920).
C. Đọc Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (7/1920).
Mã đề 102
Trang 2/
D. Gửi Bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
Câu 18. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là
A. Dân sinh dân chủ.
B. Độc lập dân tộc.
C. Độc lập và tự do.
D. Người cày có ruộng.
Câu 19. Ngày 9/11/1946, Quốc hội khóa 1 nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa đã thơng qua
A. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam mới.
B. Danh sách Ủy ban hành chính các cấp.
C. Danh sách Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
Câu 20. Thực tế lịch sử nước ta trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám đã làm rõ luận điểm nào
của Chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Sự nghiệp giải phóng dân tộc phải do dân tộc mình tự quyết định.
C. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.
D. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn.
Câu 21. Trong nội dung Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp, nội dung nào là cốt yếu và cơ bản
nhất?
A. Kháng chiến toàn diện.
B. Trường kỳ kháng chiến.
C. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
D. Kháng chiến toàn dân.
Câu 22. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (2/1930) là sản phẩm của sự kết hợp giữa
A. Chủ nghĩa nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 23. Vì sao Đại hội đại biểu lần II của Đảng quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành
lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào, Campuchia một Đảng Mác - Lênin riêng?
A. Để có cương lĩnh phù hợp với đặc điểm phát triển của từng dân tộc.
B. Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc, tiếp tục tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cách mạng của ba nước đã giành được những thắng lợi quyết định buộc Pháp kết thúc chiến tranh.
D. Đối tượng và nhiệm vụ cách mạng của ba nước không giống nhau.
Câu 24. Quốc gia nào được coi là lá cờ đầu của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mĩ La Tinh
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Urugoay.
B. Cu Ba.
C. Mêhicô.
D. Brazil.
Câu 25. Mặt trận nào có vai trị chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 26. Phong trào nào dưới đây là phong trào đấu tranh tiêu biểu của tiểu tư sản Việt Nam trong những
năm 1919-1925?
Câu1(VD):NgunnhânnàolàcơbảnnhấtthúcđẩynềnkinhtếMĩpháttriểnnhanhchóngsauChiến
tranhthếgiớithứhai?
Câu2(NB):TrướckhithựcdânPhápxâmlược(1858),ViệtNamlàmộtquốcgia
Câu3(NB):Chiếntranhthếgiớithứhaikhơngdiễnraởchâulụcnào?
Câu 4 (NB): Những ngành công nghiệp nào của Liên Xô đứng đầu thế giới giai đoạn (1950 đến những
năm70)?
Mã đề 102
Trang 3/
Câu 5 (NB): Trong phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX, khuynh hướng bạo động gắn liền với nhân vật
tiêubiểunào?
C.PhanChâuTrinh.
Câu6(NB):TronggiaiđoạnsauChiếntranhlạnh,đểxâydựngsứcmạnhthựcsự,cácquốcgiatrênthế
giớiđềutậptrungvào
Câu 7 (NB): Nội dung nào dưới đây không phải là yếu tố dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia
ĐơngNamÁ(ASEAN)?
Câu8(NB):Trungtâmkinhtế-tàichínhlớnnhấtthếgiớitrongkhoảng20nămsauChiếntranhthếgiới
thứhailà
Câu9(NB):NộidungnàokhơngphảilàquyếtđịnhquantrọngcủaHộinghịIanta(2–1945)?
Câu10(NB):QuốcgiađầutiênởĐơngNamÁtunbốđộclậpsauChiếntranhthếgiớithứhailà
Câu11(NB):SauchiếntranhthếgiớithứII,nhândânẤnĐộđấutranhchốnglạiáchthốngtrịcủathực
dân
Câu12(NB):Qtrìnhthựchiệnchiếnlượckinhtếhướngngoạitừnhữngnăm60-70củathếkỉXX,5
nướcsánglậpHiệphộicácquốcgiaĐơngNamÁ(ASEAN)đều
Câu 13 (TH): Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa
haicựcXô-Mỹ?
Câu 14 (NB): Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị Ianta, Đơng Nam Á thuộc phạm vi ảnh
hưởngcủa
Câu15(NB):NhântốchủyếuchiphốiquanhệquốctếtrongphầnlớnnửasauthếkỉXXlà
Câu16(NB):Từnăm1950đếnnửađầunhữngnăm70củathếkỉXX,LiênXơthựchiệnnhiệmvụtrọng
tâmlà
D.củngcố,hồnthiệnhệthốngchínhtrịcủachủnghĩaxãhội.
Câu17(TH):PhongtràođấutranhcủanhândânchâuÁvànhândânMĩLatinhsauChiếntranhthứhai
cósựkhácbiệtcơbảnvề
C.hìnhthứcđấutranh.
Câu18(NB):YếutốnàodướiđâytácđộngtớisựthànhbạicủaMỹtrongnỗlựcvươnlênxáclậptrậttự
thếgiớiđơncựcgiaiđoạnsauChiếntranhlạnh?
Câu 19 (NB): Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (thập niên 90 của thế kỷ XX), để can thiệp vào
côngviệcnộibộcủanướckhác,Mĩđã
Câu 20 (NB): Yếu tố nào dưới đây quyết định thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5
năm(1946-1950)?
Câu 21 (VD): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu
tiênởkhuvựcnào?
Câu 22 (NB): Trong những năm 1947-1991, sự kiện nào đã tạo ra một cơ chế giải quyết những vấn đề
liênquanđếnhịabìnhvàanninhchâuÂu?
Câu 23 (NB): Một trong những mục đích của Mĩ khi thực hiện “Kế hoạch Macsan” sau Chiến tranh thế
giớithứhailà
Câu24(VD):HoạtđộngcủaLiênhợpquốctrongthờikìChiếntranhlạnhchịuảnhhưởngsâusắcnhấttừ
tìnhhìnhnàosauđây?
Câu 25 (NB): Một trong những ý nghĩa thắng lợi phong trào đấu tranh của nhân dân MơdămbíchĂnggơlanăm1975là
Câu26(NB):HiệpướcBali(2/1976)củaHiệphộicácquốcgiaĐơngNamÁ(ASEAN)đã
Câu27(NB):NgunnhânchủyếudẫnđếntìnhtrạngChiếntranhlạnhgiữahaisiêucườngXơ–Mĩlà
gì?
Câu28(VD):SựxuấthiệnhaixuhướngbạođộngvàcảicáchởViệtNamđầuthếkỷXXchứngtỏcácsĩ
phutiếnbộ
Câu29(TH):YếutốnàokhơngdẫnđếnsựxuấthiệnxuthếhịahỗnĐơng-Tây(đầunhữngnăm70của
thếkỷXX)?
Câu30(VD):Sựsụpđổcủachếđộphânbiệtchủngtộc(A-pác-thai)ởNamPhi(1993)chứngtỏ
Câu31(TH):Trongthậpniên60-70củathếkỉXX,MĩLatinhđượcmệnhdanhlà“Lụcđịabùngcháy”vì
Câu 32 (NB): Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến
tranhlạnhlà
Mã đề 102
Trang 4/
Câu 33 (VD): Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau chiến tranh thế giới
thứhaiđếnnửađầunhữngnăm70củathếkỉXXlàđúng:
Câu 34 (VDC): Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Liên hợp quốc trước những biến động
củatìnhhìnhthếgiớihiệnnay?
B.Làdiễnđànđiđầutrongviệcbảovệcácdisảnthếgiới,cứutrợnhânđạo.
Câu35(VD):ĐiểmkhácbiệtgiữaphongtràogiảiphóngdântộcởchâuPhisovớikhuvựcMĩlatinhsau
Chiếntranhthếgiớithứhailà
Câu 36 (VD): Kết quả của cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945
chứngtỏ
Câu 37(NB): Sự ra đời khối quânsự NATOvàTổ chức VÁCSAVA tác độngnhư thế nào đếnquanhệ
quốctế?
Câu38(TH):ThànhcơnglớnnhấtcủaMĩtrongviệcthựchiệnchiếnlượctồncầulàgì?
Câu39(VD):ĐiểmgiốngnhautrongchínhsáchđốingoạicủaLiênbangNgavàMĩsauChiếntranhlạnh
là
Câu40(VD):ChiếntranhlạnhchấmdứtđãảnhhưởngđếntìnhhìnhcácnướcĐơngNamÁnhưthếnào?
A. điềukiệnchủquangiữavaitrịquyếtđịnh.
B. sựxuấthiệnvàngàycàngmởrộngcủacáccơngtyđộcquyền.
C. độclập,cóchủquyền.
D. Khốngchế,chiphốiđượccácnướctưbảnđồngminhTâyÂu,NhậtBản.
E. xuthếtồncầuhóa.
F. tầnglớptrunggianđóngvaitrịnịngcốt.
G. Muốnliênkếtlạiđểhạnchếảnhhưởngcủacácnướclớn.
H. Mĩ.
I. thànhlậpvàpháttriểnHộiđồngtươngtrợkinhtế.
J. Lào.
K. hìnhthứcđấutranhchủyếulàkhởinghĩavũtrang.
L. ĐơngNamÁ.
M. chốnglạichủnghĩathựcdâncũ.
N. pháttriểnquốcphịng.
O. Sựxuấthiệnvàngàycàngpháttriểncủacáccơngtyđộcquyền.
P. Đức.
Q. Mĩ.
R. hệthốngthuộcđịacủachủnghĩathựcdâncơbảntanrã.
S. ĐơngBắcÁ.
T. thơngquaquyếtđịnhkếtnạpMianmavàoASEAN.
U. HợptáccóhiệuquảvớicácnướcĐơngÂu.
V. xácđịnhnhữngnguntắccơbảntrongquanhệgiữacácnướcASEAN.
W. tậphợpcácnướcTâyÂuvàliênminhqnsựchốngLiênXơ.
X. hộinhậpquốctế.
Y. giànhđượcđộclậptừtaychủnghĩathựcdâncũ.
Z. Sựmởrộngkhơnggianđịalýcủahệthốngxãhộichủnghĩa.
A. mâuthuẫngaygắtgiữahaicườngquốcXơ-Mĩ.
B. cónhữngnhậnthứckhácnhauvềkẻthùcủadântộc.
C. Inđơnêxia.
D. lựclượngvũtranggiữvaitrịquyếtđịnh.
E. Cơngnghiệpvũtrụ,cơngnghiệpđiệnhạtnhân.
F. chủnghĩathựcdâncũởchâuPhicơbảnbịtanrã.
G. sửdụngkhẩuhiệuchốngchủnghĩakhủngbố.
H. sựhìnhthànhcácliênminhkinhtế.
I. Cơngnghiệpnặng,chếtạomáymóc.
J. Hịahỗn,tíchcực.
Mã đề 102
Trang 5/
K. sựpháttriểncủacáccườngquốcvàLiênminhchâuÂu(EU).
L. thànhcơngcủacáchmạngCuba.
M. khơiphụckinhtếvàhàngắnvếtthươngchiếntranh.
N. chịuảnhhưởngcủanhữnghệtưtưởngmớikhácnhau.
O. Nhucầuliênkết,hợptácgiữacácnướcđểcùngnhaupháttriển.
P. LiênXơvàMỹkíHiệpđịnhhạnchếvũkhítiếncơngchiếnlược.
Q. Cảhainướcđềumuốnlàmbáchủthếgiới.
R. caotràođấutranhvũtrangbùngnổmạnhmẽ.
S. cácnướcphươngTây.
T. Đặtnhânloạitrướcnguycơchiếntranhthếgiới.
U. tiếptụcxâydựngcơsởvậtchất-kĩthuậtchoCNXH.
V. đềurasứcđiềuchỉnhchínhsáchđốingoạicủamìnhđểmởrộngảnhhưởng.
W. LànướcthắngtrậntrongChiếntranhthếgiớithứhai.
X. nhiềucuộcchiếntranhcụcbộdiễnraởmộtsốkhuvực.
Y. PhanBộiChâu.
Z. CácnướcĐơngNamÁthamgiacáckhốiliênminhqnsự.
A. ThànhlậptổchứcLiênhợpquốc.
B. tựdotrongLiênbangĐơngDương.
C. chịutácđộngcủanhữngbốicảnhthờiđạikhácnhau.
D. mộtbiệnphápthốngtrịcủachủnghĩathựcdânbịxóabỏ.
E. "Chấn hưng nội hóa".
F. sựbùngnổdânsốvàvơicạntàingunthiênnhiên.
G. Trởthànhnhữngnướccơngnghiệpmới.
H. TạonênsựđốilậpĐơngÂuvàTâyÂu.
I. NhậtBản.
J. xuấtpháttừnhữngtruyềnthốngcứunướckhácnhau.
K. doĐảngCộngsảnởcácnướctrựctiếplãnhđạo.
L. Chống độc quyền cảng Sài Gịn.
M. Sựđốilậpvềmụctiêuvàchiếnlượcgiữahaicườngquốc.
N. Cơngnghiệpquốcphịng,cơngnghiệpvũtrụ.
O. Xáclậpcụcdiệnhaicực,haiphe.
P. sựrađờicáckhốiqnsựđốilập.
Q. trởthànhnhữngconrồngkinhtếchâuÁ.
R. NamPhi.
S. sựsụpđổcủachếđộđộctàiBatixta.
T. Anh.
U. SựcảithiệnquanhệgiữaLiênXơvàMỹ.
V. LươngVănCan.
W. cácnướcĐơngÂu.
X. cáctrungtâmkinhtế-tàichínhTâyÂuvàNhậtBảnrađời.
Y. HyLạp.
Z. CácnướcĐơngNamÁcóđiềukiệnkiếnthiếtlạiđấtnước.
A. Đánhdấuchiếntranhlạnhbùngnổ.
B. chốnglạichủnghĩathựcdânmới.
C. Làdiễnđànquốctếvừahợptác,vừađấutranhnhằmduytrìhịabình,anninhthếgiới.
D. tunbốxâydựngthànhcơngCộngđồngASEANthốngnhất,vữngmạnh.
E. từngbướcápđặthìnhthứcchủnghĩathựcdânkiểumớiởchâuÂu.
F. trởthànhđồngminh,lànướclớntrongHộiđồngbảoanLiênhợpquốc.
G. TrungHoaDânquốc.
H. Pháp.
I. ChâuÂu.
Mã đề 102
Trang 6/
J. SựhìnhthànhcủacáctrungtâmkinhtếTâyÂuvàNhậtBản.
K. ViệtNam.
L. độclậptrongLiênbangĐơngDương.
M. TâyBanNha.
N. ThànhlậpkhốiĐồngminhchốngphátxít.
O. TâyÂu.
P. Tàingunthiênnhiênphongphú,nhânlựcdồidào.
Q. mụctiêuđấutranh.
R. xoadịumâuthuẫngiữacácnướcthuộcđịavớicácnướcTâyÂu.
S. xóabỏchếđộphânbiệtchủngtộcApácthai.
T. Anh.
U. Ápdụngnhữngthànhtựucủacáchmạngkhoahọc–kĩthuật.
V. Hịabình,trunglập.
W. Chủnghĩaxãhộitrởthànhhệthốngthếgiới.
X. Mĩ,AnhvàLiênXơ.
Y. GópphầnquantrọnglàmsụpđổchủnghĩaxãhộiởLiênXơvàĐơngÂu.
Z. Sựpháttriểncủaxuthếliênkếtkhuvựctrênthếgiới.
A. Tươngquanlựclượnggiữacáccườngquốctrênthếgiới.
B. ổnđịnhchínhtrị.
C. TháiLan.
D. phươngphápđấutranh.
E. mởđầuthờikỳđấutranhgiànhđộclậpởchâuPhithếkỉXX.
F. Sựbấtlợidotìnhtrạngđốiđầugiữahaiphe.
G. Địi Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu.
H. dânchủ,cóchủquyền.
I. nhiềuquốcgiagiànhđộclậpvàtrởthànhthànhviêncủaLiênhợpquốc.
J. Cơngnghiệphàngtiêudùng,cơngnghiệpđiệnhạtnhân.
K. cómậudịchđốingoạităngtrưởngnhanh.
L. cảhainướcđềutrởthànhtrụcộttrongtrậttựthếgiớihaicực.
M. pháttriểnkinhtế.
N. ngườibạnlớncủaEU,TrungQuốcvàASEAN.
O. tưbảntàichínhxuấthiệnvàchiphốinềnkinhtếthếgiới.
P. Tinhthầntựlực,tựcườngcủanhândânLiênXơ.
Q. tăngcườngtínhnăngđộngcủanềnkinhtế.
R. cuộcđấutranhvìhịabìnhtiếnbộđãhồnthànhởchâuPhi.
S. Mĩlàsiêucườngmạnhnhất,muốnthiếtlậptrậttựthếgiớiđơncực.
T. Tácđộngcủaxuthếtồncầuhóa.
U. Trunglập,tíchcực.
V. thơngquaquyếtđịnhkếtnạpBrunâyvàoASEAN.
W. CácnướcASEANkíHiệpướcthânthiệnvàhợptác.
X. ChâuÁ.
Y. HiệpđịnhvềnhữngcơsởcủaquanhệgiữaĐơngĐứcvàTâyĐức.
Z. điềukiệnkháchquangiữavaitrịquyếtđịnh.
A. sửdụnglựclượngqnđộimạnh.
B. ChâuPhi.
C. ĐịnhướcHenxinkiđượckíkếtgiữaMỹ,CanađavànhiềunướcchâuÂu.
D. sửdụngkhẩuhiệu“Thúcđẩydânchủ”.
E. Mĩgiàulênnhờbnbánvũkhíchocácnướcthamchiến.
F. LiênXơ.
G. Làtổchứccóvaitrịquyếtđịnhngănchặnđạidịchđedọasứckhỏecủalồingười.
H. Sựgiatăngmạnhmẽcủaxuthếtồncầuhóa.
Mã đề 102
Trang 7/
I. Cólãnhthổrộnglớn,giàutàingunthiênnhiên.
J. MỹvàLiênXơtunbốchấmdứtChiếntranhlạnh.
K. TiêudiệttậngốcchủnghĩaphátxítĐứcvàchủnghĩaqnphiệtNhậtBản.
L. thúcđẩyqtrìnhliênkếtkinhtế-chínhtrịởkhuvựcTâyÂu.
M. Đức,PhápvàNhậtBản.
N. GópphầnlàmchiacắtbánđảoTriềuTiênthànhhainhànướcriêngbiệt.
O. Tậptrungsảnxuấtvàtưbảncao.
P. chủnghĩathựcdânmớibắtđầukhủnghoảng,suyyếu.
Q. Đànápđượcphongtràogiảiphóngdântộc,phongtràocơngnhântrênthếgiới.
R. cụcdiện“Chiếntranhlạnh”.
S. "Bài trừ ngoại hóa".
T. Tíchcực,tiếnbộ.
U. Điđầutrongcuộcđấutranhbảovệchủquyềnvàquyềntựquyếtcủacácdântộc.
V. VấnđềCampuchiatừngbướcđượcgiảiquyết.
W. thànhlậpnướccộnghịađầutiênởchâuPhi.
X. ThoảthuậnviệcđóngqnvàphânchiaphạmviảnhhưởngởchâuÂuvàchâuÁ.
Y. HuỳnhThúcKháng.
Z. MĩLatinh.
A. dẫnđầuthếgiớivềxuấtkhẩugạo.
B. Yêucầuhợptácgiảiquyếtcácvấnđềtoàncầu.
C. lựclượnglãnhđạo.
D. ChâuMĩ.
Câu 27. Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam?
A. Ai-xen-hao
B. Giôn-xơn
C. Ken-nơ-đi
D. Ru-dơ-ven
Câu 28. Đâu là cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX ở Việt Nam?
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 29. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam, thái độ chính trị của
giai cấp tư sản dân tộc như thế nào?
A. Có thái độ phản đối đấu tranh cách mạng.
B. Có thái độ khơng kiên quyết dễ thỏa hiệp khi Pháp mạnh.
C. Có thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp.
D. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để.
Câu 30. Đâu là một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa hiện nay?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự tăng trưởng cao của các nền kinh tế.
C. Sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế các nước trên thế giới.
D. Sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất.
Câu 31. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hồ hỗn với Trung
Hoa Dân quốc để đánh Pháp, khi thì hồ hỗn với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc?
A. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
B. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá ta từ bên trong.
C. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh.
D. Chính quyền của ta cịn non trẻ, khơng thể cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
Câu 32. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
Mã đề 102
Trang 8/
A. Bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
B. Đánh điểm, diệt viện và đánhvận động.
C. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
D. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
Câu 33. Đánh giá nào sau đây đúng về công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng
Việt Nam từ 1911 – 1930?
A. Soạn thảo và thơng qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản.
C. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đến với chủ nghĩa Mác – Lênin tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
Câu 34. Hiệp định nào đã công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước
Đông Dương?
A. Hiệp định Sơ bộ 1946.
B. Hiệp định Pari 1973.
C. Hiệp định Viêng Chăn 1973.
D. Hiệp định Giơnevơ 1954.
Câu 35. Điểm khác biệt cơ bản giữa con đường giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc (hình thành
trong những năm 20 của thế kỉ XX) so với các con đường cứu nước trước đó là gì?
A. Khuynh hướng cách mạng.
B. Mục tiêu trước mắt.
C. Lực lượng cách mạng.
D. Đối tượng cách mạng.
Câu 36. Khó khăn lớn nhất của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Các đảng phái tranh giành quyền lựC.
B. Nhân dân nổi dậy ở nhiều nhiều nơi.
C. Gánh chịu những hậu quả hết sức nặng nề.
D. Kinh tế kém phát triển.
Câu 37. Sau thắng lợi của cách mạng tháng Mười, nhiệm vụ hàng đầu của chính quyền Xơ viết Nga là
A. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh.
B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Thực hiện nam nữ bình đẳng.
D. Xây dựng bộ máy nhà nước mới của nhân dân lao động.
Câu 38. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xơ từ 1950 đến những năm 1970 là gì?
A. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
B. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Xây dựng hợp tác hóa nơng nghệp và quốc hữu hóa nền cơng nghiệp quốc gia.
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
Câu 39. Đâu là nội dung của kế hoạch Rơve?
A. Phá tan cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến, thiết lập hành lang Đơng - Tây (Hải Phịng - Hà Nội
- Hịa Bình - Sơn La).
B. Cố gắng giành thắng lợi quân sự để thiết lập Chính phủ bù nhìn trong tồn quốc.
C. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4, thiết lập “hành lang Đơng - Tây” (Hải Phịng - Hà
Nội – Hịa Bình – Sơn La).
D. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 3, thiết lập “hành lang Đơng - Tây” (Hải Phịng - Hà
Nội – Hịa Bình – Sơn La).
Câu 40. Hậu quả tiêu cực nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ từ nửa sau thế kỉ XX là
A. Tai nạn lao động và giao thông.
B. Gây các loại dịch bệnh mới.
C. Ơ nhiễm mơi trường.
D. Chế tạo vũ khí hủy diệt.
Câu 41. Nhận định nào đúng nhất về mối quan hệ giữa chiến thắng Điện Biên Phủ với Hiệp định Giơ
nevơ năm 1954?
Mã đề 102
Trang 9/
A. Hiệp định Giơnevơ là biểu hiện sự lớn mạnh của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Đó là sự phối hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
C. Thắng lợi ở Điện Biên Phủ buộc Pháp kí kết Hiệp định Giơnevơ.
D. Cùng đưa đến sự kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
Câu 42. Tình hình Liên bang Nga từ năm 2000 là
A. Thực hiện chạy đua vũ trang.
B. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, tình hình chính trị - xã hội tương đối ổn định.
C. Vẫn phải đương đầu với nạn khủng bố.
D. Tình hình kinh tế - chính trị - xã hội khơng ổn định.
Câu 43. Sau cuộc kháng chiến chống pháp kết thúc, Miền Bắc đã căn bản hoàn thành cuộc cánh mạng
nào?
A. Cách mạng ruộng đất.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩA.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Cách mạng xanh trong nơng nghiệp.
Câu 44. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
C. Trật tự Véc xai - Oa sin tơn thiết lập.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 45. Năm 1975, với thắng lợi của cách mạng Ănggola và Mơdămbich, nhân dân các nước châu Phi đã
hồn thành cơ bản nhiệm vụ đấu tranh đánh đổ
A. Chế độ độc tài thân Mĩ.
B. Nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới.
D. Chế độ A-pác-thai.
Câu 46. Sự kiện nào sau đây đánh dấu cách mạng nước ta đã hoàn thành mục tiêu "Nước Việt Nam là
một, dân tộc Việt Nam là một"?
A. Đại thắng mùa Xuân năm 1975, giải phóng miền Nam.
B. Mỹ ký Hiệp định Pari 1973 rút quân hoàn toàn về nước.
C. Cả nước tiến lên xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 47. Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung trời tháng 1/1959 xác định phương hướng cơ bản
của cách mạng miền Nam trong cuộc đấu tranh chống chính quyền Mĩ – Diệm là
A. Đấu tranh ngoại giao là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh chính trị.
B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh và trang.
C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh chính trị.
Câu 48. Nhân tố chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Sự hình thành các liên minh khu vực.
B. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. Cục diện "Chiến tranh lạnh".
D. Xu thế tồn cầu hóA.
Câu 49. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975), sự kiện nào đánh dấu cách mạng miền Nam
Việt Nam chuyển tử thể giữ gìn lực lượng sang thể tiến cơng?
A. Phong trào “Đồng khởi”.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Vạn Tường
Câu 50. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với phong trào dân tộc dân chủ
trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
Mã đề 102
Trang 10/
B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
C. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
D. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
Câu 51. Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 là
A. Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Hà Giang, Cao Bằng
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Quảng Nam, Bình Định, Hải Dương, Hưng Yên
Câu 52. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11/1939) đã xác định kẻ thù
chủ yếu của cách mạng là
A. Đế quốc Pháp - phát xít Nhật.
B. Phát xít Nhật và tay sai.
C. Đế quốc Pháp và tay sai.
D. Đế quốc Pháp - phát xít Nhật và tay sai.
Câu 53. Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát lệnh Tổng
khởi nghĩa trong cả nước là
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vơ điều kiện (15/8/1945).
B. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống đất nước Nhật (ngày 6 và ngày 9/8/1945).
C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (9/5/1945).
D. Nhật đảo chính lật đổ Pháp trên tồn Đơng Dương (9/3/1945).
Câu 54. Vì sao việc thành lập mặt trận Việt Minh (5 - 1941) được coi là một chủ trương sáng tạo của
Đảng Cộng sản Đông Dương?
A. Hạn chế tối đa sự chống phá của các thế lực thù địch.
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. Tập hợp hết thảy các lực lượng vào mặt trận đấu tranh chống đế quốc.
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 55. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968), Mĩ đã tiến hành bằng lực lượng
A. Quân Mỹ, quân đội một số nước đồng minh của Mĩ.
B. Quân Mỹ, quân đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
D. Quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn.
Câu 56. Chủ trương của Đảng là giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, tạm gác khẩu hiệu cách mạng
ruộng đất trong giai đoạn 1939 - 1945 đã chứng tỏ điều gì?
A. Bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. Tập trung giải quyết mâu thuẫn cơ bản hàng đầu của xã hội Việt Nam.
C. Thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
D. Đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 57. Trận đánh gây tiếng vang lớn trong phong trào kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm
1873 - 1874 là
A. Chiến công của Nguyễn Trung Trực trên sông Vàm Cỏ Đông.
B. Thắng lợi của quân dân ta trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Thắng lợi của quân dân ta trong trận Cầu Giấy lần thứ hai.
D. Khởi nghĩa của Trương Định tiếp tục giành thắng lợi gây cho Pháp khó khăn.
Câu 58. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là gì?
A. Chống phát xít Nhật và tay sai.
B. Chống chế độ phản động thuộc địA.
C. Chống đế quốc và phong kiến.
D. Chống đế quốc Pháp - phát xít Nhật.
Câu 59. Điểm giống nhau giữa Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(5/1941) với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939) là
A. Đều chủ trương thành lập mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Mã đề 102
Trang 11/
B. Đều nêu khẩu hiệu tịch thu ruộng đất của bọn thực dân Pháp và địa chủ phản bội, chống tổ cao, lãi
nặng.
C. Đều nêu khẩu hiệu thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
D. Đều chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và tạm gác khẩu hiệu cách
mạng ruộng đất.
Câu 60. Sau chiến tranh chống Nhật, từ năm 1946 – 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện lịch sử quan
trọng nào?
A. Nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng.
B. Cách mạng Trung Quốc liên tiếp giành thắng lợi.
C. Liên Xô và Trung Quốc kí hiệp ước hợp tác.
D. Đảng Cộng sản và Quốc dân đảng hợp tác chống Nhật.
Câu 61. Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội đối với nhóm 5 nước sáng lập ASEAN là
A. Tầng cường tính cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
B. Xây dựng nền kinh tế giàu mạnh, cải thiện đời sống nhân dân.
C. Nâng cao đời sống nhân dân, thúc đẩy nền kinh tế phát triển nhanh.
D. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 62. Trải qua 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp lâm vào hoàn
cảnh như thế nào?
A. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
B. Phụ thuộc hồn tồn vào Mĩ.
C. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
D. Thiệt hại ngày càng nặng nề, vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
Câu 63. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
C. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
D. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
Câu 64. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) đã xác định kẻ thù
của cách mạng là
A. Đế quốc Pháp và bọn phản cách mạng
B. Đế quốc phát xít Pháp - Nhật và tay sai.
C. Đế quốc phát xít Nhật và tay sai
D. Đế quốc phát xít Pháp và tay sai
Câu 65. Phong trào cơng nhân có một tổ chức lãnh đạo thống nhất, một đường lối cách mạng đúng đắn,
giai cấp cơng nhân Việt Nam hồn tồn giác ngộ về sứ mệnh lịch sử của mình từ khi
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời (1925).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son nổ ra (8/1925).
D. Các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời (1929).
Câu 66. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu
Á dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
Câu 67. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao của ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học
kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Nhân nhượng với kẻ thù.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
Mã đề 102
Trang 12/
Câu 68. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ và các nước Tây Âu thành lập khối quân sự NATO nhằm
mục đích
A. Đàn áp phong trào cách mạng ở Châu Âu, chống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Chuẩn bị một cuộc chiến tranh thế giới.
C. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
D. Giúp đỡ các nước Tây Âu xây dựng hệ thống phòng thủ.
Câu 69. Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là gì?
A. sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác- Lênin.
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng CM vô sản và khuynh hướng CM dân chủ
tư sản.
C. sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
D. sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 70. Chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận" được Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong
chiến lược
A. “Chiến tranh đơn phương.
B. “Chiến tranh cục bộ”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”.
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 71. Vì sao từ thập kỷ 60, 70 của thế kỷ XX, nhóm 5 ngược sáng lập ASEAN thực hiện chiến của tể
hướng ngoại?
A. Nền kinh tế đã được phục hồi và bắt đầu phát triển.
B. Nền kinh tế suy thoái, khủng hoảng.
C. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế.
D. Nền kinh tế còn nghèo nàn, lạc hậu.
Câu 72. Vì sao sự ra đời các Xơ viết ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân, phong kiến.
B. Đây là hình thức chính quyền giống các Xô Viết ở nước Nga (1917).
C. Giải quyết được những vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.
D. Đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị của Đảng (10 - 1930).
Câu 73. Tổ chức được xem là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Cộng sản đoàn.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tâm tâm xã.
Câu 74. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong chỉ đạo Tổng khởi giành chính quyền năm 1945 của
Đảng ta là
A. Tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp, nửa hợp pháp.
B. Phải có chủ trương, biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong nước.
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng
bộ phận, kịp thời chớp thời cơ khởi nghĩa.
D. Xây dựng khối liên minh công - nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 75. Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp.
B. Vai trò điều tiết của nhà nước.
C. Tài nguyên thiên phong phú.
D. Áp dụng khoa học kỹ thuật.
Câu 76. Vì sao trong những năm 1936 - 1939, ta lại có điều kiện để đấu tranh cơng khai, hợp pháp?
A. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên nắm quyền, cho phép nhân dân thuộc địa được tự do đấu
tranh.
Mã đề 102
Trang 13/
B. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên nắm quyền ở Pháp đã cho thi hành một số chính sách tiến bộ ở
thuộc địa.
C. Chủ nghĩa Phát xít xuất hiện, đe dọa nền hịa bình, an ninh thế giới.
D. Bọn phát xít lên cầm quyền ở Pháp, thực hiện một số cải cách tiến bộ ở thuộc địa.
Câu 77. Ý nào sau đây không phải là điểm chung của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873 và chiến
thắng Cầu Giấy lần thứ hai 1883?
A. Đều khiến cho thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng với triều đình Nguyễn.
B. Đều thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
C. Đều do nghĩa quân của Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc thực hiện.
D. Đều giết chết được tướng giặc ngay tại trận.
Câu 78. Tổ chức nào dưới đây là hạt nhân đưa tới sự ra đời của Đông Dương Cộng sản Đảng (6-1929)?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Hội Việt Nam Nghĩa đoàn.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 79. Nội dung căn bản nhất trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến những năm
80 của thế kỷ XX là
A. Sự đối đầu căng thẳng, định cao là Chiến tranh lạnh.
B. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
C. Chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh thế giới mới.
D. Chủ nghĩa khủng bố và chủ nghĩa li khai bùng phát.
Câu 80. Đảng Cộng sản Đông Dương xác định mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương
trong thời kỳ 1936 - 1939 là
A. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
B. Địi nới rộng quyền dân sinh, dân chủ.
C. Giành độc lập dân tộc.
D. Chỉa ruộng đất cho dân cày.
------ HẾT ------
Mã đề 102
Trang 14/