Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 1
A. LÝ THUYẾT
BÀI 1: KIM LOẠI KIỀM
I - Vị trí và cấu tạo:
1.Vị trí của kim lọai kiềm trong bảng tuần hoàn.
Các kim lọai kiềm thuộc nhóm IA, gồm 6 nguyên tố hóa học: Liti(Li), Kali(K), Natri(Na),
Rubiñi(Rb), Xesi(Cs), Franxi(Fr). Franxi là nguyên tố phóng xạ tự nhiên. Sở dĩ ñược gọi là kim lọai kiềm
vì hiñroxit của chúng là chất kiềm mạnh.
2.Cấu tạo và tính chất của kim lọai kiềm.
- Cấu hình electron chung: ns
1
- Năng lượng ion hóa: Các nguyên tử kim lọai kiềm có năng lượng ion hóa I
1
nhỏ nhất so với các kim lọai
khác cùng chu kì.
- Năng lượng ion hóa I
2
lớn hơn năng lượng ion hóa I
1
nhiều lần (6 ñến 14 lần ), năng lựợng ion hóa I
1
giảm dần từ Li ñến Cs.
- Liên kết kim loại trong kim lọai kiềm là liên kết yếu.
- Cấu tạo mạng tinh thể: Lập Phương Tâm Khối. (Rỗng nhẹ + mềm).
II - Tính chất vật lí
Các kim lọai kiềm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là kiểu mạng kém ñặc khít, có màu
trắng bạc và có ánh kim rất mạnh, biến mất nhanh chóng khi kim loại tiếp xúc với không khí. (Bảo quản
trong dầu hỏa).
1. Nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi: Nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi của kim lọai kiềm thấp hơn
nhiều so với các kim lọai khác, giảm dần từ Li ñến Cs do liên kết kim lọai trong mạng tinh thể kim lọai
kiềm kém bền vững, yếu dần khi kích thước nguyên tử tăng lên.
2. Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của kim lọai kiềm cũng nhỏ hơn so với các kim lọai khác do
nguyên tử của các kim lọai kiềm có bán kính lớn và do cấu tạo mạng tinh thể của chúng kém ñặc khít.
3. Tính cứng: Các kim lọai kiềm ñều mềm, có thể cắt chúng bằng dao do liên kết kim lọai trong mạng
tinh thể yếu.
4. ðộ dẫn ñiện: Các kim loại kiềm có ñộ dẫn ñiện cao nhưng kém hơn nhiều so với bạc do khối lượng
riêg tương ñối bé làm giảm số hạt mang ñiện tích.
5. ðộ tan: Tất cả các kim lọai kiềm có thể hòa tan lẫn nhau và ñều dễ tan trong thủy ngân tạo nên hỗn
hống. Ngoài ra chúng còn tan ñuơc trong amoniac lỏng và ñộ tan của chúng khá cao.
* LƯU Ý: Các kim loại tự do cũng như hợp chất dễ bay hơi của chúng khi ñược ñưa vào ngọn lửa không
màu làm ngọn lửa trở nên có màu ñặc trưng:
•Li cho màu ñỏ tía •Na màu vàng •K màu tím
•Rb màu tím hồng •Cs màu xanh lam.
III. Tính chất hóa học
Tính khử mạnh hay dễ bị oxi hoá.
M – 1e → M
+
( quá trình oxi hoá kim loại )
1. Tác dụng với phi kim
1. Ở nhiệt ñộ thường : tạo oxit có công thức M
2
O (Li, Na) hay tạo M
2
O
2
(K, Rb, Cs, Fr).
2. Ở nhiệt ñộ cao : tạo M
2
O
2
(Na) hay MO
2
(K, Rb, Cs, Fr) ( trừ trường hợp Li tạo LiO).
3. Phản ứng mãnh liệt với halogen (X
2
)ñể tạo muối halogenuA.
2M + X
2
o
t
→
2MX
4. Phản ứng với hiñro tạo kim loại hiñruA.
2M + H
2
o
t
→
2MH
Thí dụ: 2Na + O
2
o
t
→
Na
2
O
2 ( r )
2Na + H
2
o
t
→
2NaH
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 2
2. Tác dụng với nước và dung dịch axit ở ñiều kiện thường: (gây nổ
)
Do hoạt ñộng hóa họa mạnh nên các kim loại kiềm phản ứng mãnh liệt với nước và các dung dịch axit.
Tổng quát: 2M + 2H
+
→ 2M
+
+ H
2
↑
2M + 2 H
2
O → 2MOH
( dd )
+ H
2
↑
3. Tác dụng với cation kim loại
- Với oxit kim loại.: 2Na + CuO
o
t
→
Na
2
O + Cu
- Với cation kim loại của muối tan trong nước thì kim loại kiềm tác dụng với nước trước mà không tuân
theo quy luật bình thường là kim loại hoạt ñộng mạnh ñẩy kim loại hoạt ñộng yếu ra khỏi muối của chúng.
Thí dụ: Khi cho Na tác dụng với dd muối CuSO
4
.
2 Na +2H
2
O →2NaOH +H
2
↑
2 NaOH+ CuSO
4
→Na
2
SO
4
+Cu(OH)
2
4. Tác dụng với các kim loại khác :Một số kim loại kiềm tạo thành hợp kim rắn với các kim loại khác,
natri tạo hợp kim rắn với thủy ngân – hỗn hống natri (Na-Hg).
5. Tác dụng với NH
3
Khi ñun
nóng trong khí amoniac, các kim loại kiềm dễ tạo thành amiñua:
Thí dụ: 2Na + 2 NH
3
→ 2NaNH
2
+ H
2
↑
IV – Ứng dụng và ñiều chế
1. Ứng dụng của kim lọai kiềm
Kim lọai kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng :
Chế tạo hợp kim có nhiệt ñộ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,…
Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao ñổi nhiệt trong 1 vài lọai lò phản ứng hạt nhân.
Kim lọai xesi dùng chế tạo tế bào quang ñiện.
ðiều chế 1 số kim lọai hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
2. ðiều chế kim lọai kiềm:
- Trong tự nhiên kim lọai kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
- Phương pháp thường dùng ñể ñiều chế kim lọai kiềm là ñiện phân nóng chảy muối halogenua hoặc
hiñroxit của kim loại kiềm trong ñiều kiện không có không khí.
Thí dụ :
*Na ñược ñiều chế bằng cách ñiện phân nóng chảy hỗn hợp NaCl với 25% NaF và 12% KCl ở nhiệt ñộ
cao, cực dương than chì và cực âm làm bằng Fe.
2NaCl
dpnc
→
2Na + Cl
2
* Li ñược ñiều chế bằng cách ñiện phân hỗn hợp LiCl và KCl
* Rb và Cs ñược ñiều chế bằng cách dung kim loại Ca khử các clorua ở nhiệt ñộ cao và trong chân không:
2RbCl + Ca
700
o
c
→
CaCl
2
+ 2Rb
CaC
2
+ 2CsCl
700
o
c
→
2C + CaCl
2
+ 2Cs
BÀI 2: MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
I.NATRI HIðROXIT(NaOH).
1.Tính chất
a) Tính chất vật lí:
- Chất rắn màu trắng, hút ẩm mạnh, nhiệt ñộ nóng chảy tương ñối thấp 328
o
C.
- Tan tốt trong nước và rượu, quá trình tan tỏa nhiều nhiệt.
b) Tính chất hóa học:
- Là bazơ mạnh( hay còn gọi là kiềm hay chất ăn da), làm ñổi màu chất chỉ thị: làm quỳ tím hóa xanh,
phenolphtalein hóa hồng.
- Phân li hoàn toàn trong n
ước: NaOH
dd
→ Na
+
+ OH
¯
- NaOH có ñầy ñủ tính chất của một hiñroxit.
* Với axit : H
+
+ OH
–
→ H
2
O
* Với oxit axit :
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 3
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaOH + SiO
2
→ Na
2
SiO
3
(*)
Lưu ý:
- Phản ứng (*) là phản ứng ăn mòn thủy tinh (NaOH ở nhiệt ñộ nóng chảy) vì thế khi nấu chảy NaOH,
người ta dùng các dụng cụ bằng sắt, niken hay bạC.
- Khi tác dụng với axit và oxit axit trung bình, yếu thì tùy theo tỉ lệ mol các chất tham gia mà muối thu
ñược có thể là muối axit, muối trung hòa hay cả hai.
OH¯ + CO
2
→ HCO
3
¯
2OH¯ + CO
2
→ CO
3
2−
+ H
2
O
* Với dung dịch muối :
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
xanh lam
NH
4
Cl + NaOH → NaCl + NH
3
+ H
2
O
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH → 2Al(OH)
3
↓ + 3Na
2
SO
4
keo trắng
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
tan
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
NaHSO
4
+ NaOH → Na
2
SO
4
+ H
2
O
* Chú ý : - Dung dịch NaOH có khả năng hoà tan : Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
NaOH + Al + H
2
O → NaAlO
2
+ 3/2H
2
/ 2NaOH + Al
2
O
3
→ 2NaAlO
2
+ H
2
O / NaOH +
Al(OH)
3
→ NaAlO
2
+ 2H
2
O
- Tương tự, NaOH có thể tác dụng với kim loại Be, Zn, Sb, Pb, Cr và oxit và hiñroxit tương ứng của
chúng
* Tác dụng với một số phi kim như Si, C, P, S, Halogen:
Si + 2OH¯ + H
2
O → SiO
3
2
¯ + 2H
2
C + NaOH
nóng chảy
→ 2Na + 2Na
2
CO
3
+ 3H
2
↑
4P
trắng
+ 3NaOH + 3H
2
O → PH
3
↑ + 3NaH
2
PO
2
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
3Cl
2
+ 6NaOH → NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O
2. Ứng dụng:
Sản xuất xà phòng, giấy, tơ nhân tạo, tinh dầu thực vật và các sản phẩm chưng cất dầu mỏ, chế phẩm
nhuộm và dược phẩm nhuộm, làm khô khí và là thuốc thử rất thông dụng trong phòng thí nghiệm.
3.ðiều chế:
- Nếu cần một lượng nhỏ, rất tinh khiết, người ta cho kim loại kiềm tác dụng với nước:
Na + H
2
O → NaOH + ½ H
2
- Trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp ñiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
2NaCl + H
2
O
dd (mnx)dp
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
II. NATRI HIDROCACBONAT VÀ NATRI CACBONAT(NaHCO
3
, Na
2
CO
3
):
Natri hidro cacbonat : NaHCO
3
Natri cacbonat : Na
2
CO
3
-Tính tan trong
H
2
O
Tinh thể màu trắng , ít tan
Natricacbonat (hay soda) là ch
ất bột màu
tr
ắng , hút ẩm và t
o
nc
= 851
o
C, Dễ tan trong
nước và tỏa nhiều nhiệt.
- Nhiệt phân
2NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ CO
2
+
H
2
O
Không bị nhiệt phân
{
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 4
- Với bazơ
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+
H
2
O
Không phản ứng
- Với axit
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+
H
2
O
⇒
ion HCO
−
3
lưỡng tính.
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
- Thuỷ phân
d
2
có tính kiềm yếu
HCO
−
3
+ H
2
O
H
2
CO
3
+ OH
-
pH > 7 (không làm ñổi màu quỳ
tím)
d
2
có tính kiềm mạnh
CO
−2
3
+ H
2
O
HCO
−
3
+ OH
−
HCO
−
3
+ H
2
O
H
2
CO
3
+ OH
-
pH > 7 ( Làm quỳ tím hóa xanh)
- Ứng dụng
- NaHCO
3
ñược
dùng trong y khoa
chữa bệnh dạ dày và ruột do thừa
axit, khó tiêu, chữa chứng nôn
mữa , giải ñộc axit.
- Trong công nghiệp thực phẩm
làm bột nở gây xốp cho các loại
bánh
- Nguyên liệu trong Công nghiệp sản xuất
thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và ñiều chế
muối kháC.
- Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước
khi sơn , tráng kim loại.
- Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa
- ðiều chế
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O →
2NaHCO
3
NaCl + CO
2
+ NH
3
+ H
2
NaHCO
3
+
NH
4
Cl
2NaHCO
3
o
t
→
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
III. NATRI CLORUA (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên:
- NaCl là hợp chất rất phổ biến trong thiên nhiên. Nó có trong nước biển (khoảng 3% về khối lượng),
nước của hồ nước mặn và trong khoáng vật halit (gọi là muối mỏ). Những mỏ muối lớn có lớp muối dày
tới hàng trăm, hàng ngàn mét.
- Người ta thường khai tác muối từ mỏ bằng phương pháp ngầm, nghĩa là qua các lỗ khoan dùng nước hòa
tan muối ngầm ở dưới lòng ñất rồi bơm dung dịch lên ñể kết tinh muối ăn.
- Cô ñặc nước biển bằng cách ñun nóng hoặc phơi nắng tự nhiên, người ta có thể kết tinh muối ăn.
2. Tính chất:
* Tính chất vật lí:
- Là hợp chất ion có dạng mạng lưới lập phương tâm diện. Tinh thể NaCl không có màu và hoàn toàn
trong suốt.
- Nhiệt ñộ nóng chảy và nhiệt ñộ sôi cao, t
o
nc
= 800
o
C, t
o
s
= 1454
o
C.
- Dễ tan trong nước và ñộ tan không biến ñổi nhiều theo nhiệt ñộ nên không dễ tinh chế bằng cách kết tinh
lại.
- ðộ tan của NaCl ở trong nước giảm xuống khi có mặt NaOH, HCl, MgCl
2
, CaCl
2
, … Lợi dụng tính chất
này người ta sục khí HCl vào dung dịch muối ăn bão hòa ñể ñiều chế NaCl tinh khiết.
* Tính chất hóa học:
- Khác với các muối khác, NaCl không phản ứng với kim loại, axit, bazơ ở ñiều kiện thường. Tuy nhiên,
NaCl vẫn phản ứng với một muối:
NaCl + AgNO
3
NaNO
3
+ AgCl↓
- Ở trạng thái rắn, NaCl phản ứng với H
2
SO
4
ñậm ñặc (phản ứng sản xuất HCl, nhưng hiện nay rất ít dùng
vì phương pháp tạo ra nhiều khí ñộc hại, gây nguy hiểm tới hệ sinh thái, ô nhiễm môi trường).
NaCl + H
2
SO
4
→ NaHSO
4
+ HCl
2NaCl + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2HCl
- ðiện phân dung dịch NaCl:
2NaCl + 2H
2
O
dd (mnx)dp
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
3.
Ứng dụng: Là nguyên liệu ñể ñiều chế Na, Cl
2
, HCl, NaOH và hầu hết các hợp chất quan trọng khác
của natri. Ngoài ra, NaCl còn ñược dùng nhiều trong các ngành công nghiệp như thực phẩm (muối ăn…),
nhuộm, thuộc da và luyện kim.
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 5
BÀI 3: KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. VỊ TRÍ CẤU TẠO:
1) Vị trí của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn:
- Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn; trong một chu kì, kiềm thổ ñứng sau kim loại
kiềm.
- Kim loại kiềm thổ gồm: Beri (Be); Magie (Mg); Canxi (Ca); Stronti ( Sr); Bari (Ba); Rañi (Ra) (Rañi là
nguyên tố phóng xạ không bền).
2) Cấu tạo và tính chất của kim loại kiềm thổ:
* Lưu ý :
+ Be tạo nên chủ yếu những hợp chất trong ñó liên kết giữa Be với các nguyên tố khác là liên kết
cộng hóa trị.
+ Ca, Sr, Ba và Ra chỉ tạo nên hợp chất ion.
+ Bằng phương pháp nhiễu xạ Rơghen, người ta xác ñịnh ñược rằng trong một số rất ít hợp chất
kim loại kiềm thổ có thể có số oxi hóa +1. Thí dụ : Trong hợp chất CaCl ñược tạo nên từ
CaCl
2
và Ca (ở 1000
◦
C )
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
- Màu sắc : kim loại kiềm thổ có màu trắng bạc hoặc xám nhạt.
- Một số tính chất vật lý quan trọng của kim loại kiềm thổ :
Nguyên tố Be Mg Ca Sr Ba
Nhiệt ñộ nóng chảy (
◦
C) 1280 650 838 768 714
Nhiệt ñộ sôi (
◦
C) 2770 1110 1440 1380 1640
Khối lượng riêng (g/cm
3
) 1,85 1,74 1,55 2,6 3,5
ðộ cứng (lấy kim cương = 10) 2,0 1,5 1,8
* Nhận xét:
- Nhiệt ñộ nóng chảy, nhiệt ñộ sôi thấp (trừ Be) và biến ñổi không theo một chiều. Vì các nguyên tố có
cấu trúc tinh thể khác nhau Be, Mg, Ca
β
có mạng lưới lục phương ; Ca
α
và Sr có mạng lưới lập phương
tâm diện ; Ba lập phương tâm khối.
- ðộ cứng : kim loại kiềm thổ cứng hơn kim loại kiềm, nhưng nhìn chung kim loại kiềm thổ có ñộ cứng
thấp ; ñộ cứng giảm dần từ Be → Ba (Be cứng nhất có thể vạch ñược thủy tinh ; Ba chỉ hơi cứng hơn chì).
- Kh
ối lượng riêng : tương ñối nhỏ, nhẹ hơn nhôm (trừ Ba).
* Lưu ý : Trừ Be, Mg ; các kim loại kiềm thổ tự do và hợp chất dễ bay hơi, cháy khi ñưa vào ngọn lửa
không màu, làm cho ngọn lửa có màu ñặc trưng.
Nguyên t
ố Be Mg Ca Sr Ba
Cấu hình electron [He]2s
2
[Ne]3s
2
[Ar]4s
2
[Kr]5s
2
[Xe]6s
2
Bán kính nguyên tử (nm) 0,089 0,136 0,174 0,191 0,220
Năng lượng ion hóa I
2
(kJ/mol) 1800 1450 1150 1060 970
ðộ âm ñiện 1,57 1,31 1,00 0,95 0,89
Thế ñiện cực chuẩn E
◦
M2+/M
(V) -1,85 -2,37 -2,87 -2,89 -2,90
Mạng tinh thể Lục phương Lập phương tâm
diện
Lập
phương
tâm khối
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 6
• Ca : màu ñỏ da cam • Sr : màu ñỏ son • Ba : màu lục hơi vàng.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, yếu hơn so với kim loại kiềm. Tính khử của các kim loại kiềm
thổ tăng từ Be → BA.
M – 2e → M
2+
1) Tác dụng với phi kim :
- Khi ñốt nóng trong không khí, các kim loại kiềm thổ ñều bốc cháy tạo oxit, phản ứng phát ra nhiều nhiệt.
Ví dụ : 2Mg + O
2
o
t
→
2MgO ∆H= - 610 KJ/mol
- Trong không khí ẩm Ca, Sr, Ba tạo nên lớp cacbonat (phản ứng với không khí như oxi) cho nên cần cất
giữ các kim loại này trong bình rất kín hoặc dầu hỏa khan.
- Khi ñun nóng, tất cả các kim loại kiềm thổ tương tác mãnh liệt với halogen, nitơ, lưu huỳnh, photpho,
cacbon, siliC.
Ca + Cl
2
o
t
→
CaCl
2
Mg + Si
o
t
→
Mg
2
Si
- Do có ái lực lớn hơn oxi, khi ñun nóng các kim loại kiềm thổ khử ñược nhiều oxit bền (B
2
O
3
, CO
2
, SiO
2
,
TiO
2
, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
,).
2Be + TiO
2
→ 2BeO + Ti
2Mg + CO
2
→ 2MgO + C
2) Tác dụng với axit:
A. HCl, H
2
SO
4
(l) : Kim loại kiềm khử ion H
+
thành H
2
Mg + 2H
+
→ Mg
2+
+ H
2
B. HNO
3
,H
2
SO
4
ññ : Khử N
+5
, S
+6
thành các hợp chất mức oxi hoá thấp hơn.
4Ca + 10HNO
3
(l) → 4Ca(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
Mg + 4HNO
3
ññ → Mg(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
3) Tác dụng với nước:
- Ca, Sr, Ba tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường tạo dung dịch bazơ:
Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
↑
- Mg không tan trong nước lạnh, tan chậm trong nước nóng tạo thành MgO.
Mg + H
2
O → MgO + H
2
↑
- Be không tan trong nước dù ở nhiệt ñộ cao vì có lớp oxit bền bảo vệ. Nhưng Be có thể tan trong dung
dịch kiềm mạnh hoặc kiềm nóng chảy tạo berilat:
Be + 2NaOH + 2H
2
O → Na
2
[Be(OH)
4
] + H
2
Be + 2NaOH
(nóng chảy)
→ Na
2
BeO
2
+ H
2
IV. ỨNG DỤNG VÀ ðIỀU CHẾ
1) Ứng dụng:
- Kim loại Be: làm chất phụ gia ñể chế tạo hợp kim có tính ñàn hồi cao, bền, chắc, không bị ăn mòn.
- Kim loại Ca: dùng làm chất khử ñể tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép, làm khô 1 số hợp chất hữu cơ.
- Kim loại Mg có nhiều ứng dụng hơn cả: tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền ñể chế tạo máy bay, tên lửa,
ôtô… Mg còn ñược dùng ñể tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng ñể chế
tạo chất chiếu sáng ban ñêm dùng trong pháo sáng, máy ảnh.
2) ðiều chế kim loại kiềm thổ:
- Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại dạng ion M
2+
trong các hợp chất.
- Phương pháp cơ bản là ñiện phân muối nóng chảy của chúng.
Ví dụ: CaCl
2
→ Ca + Cl
2
↑
MgCl
2
→ Mg + Cl
2
↑
- M
ột số phương pháp khác:
+ Dùng than cốc khử MgO; CaO từ ñolomit bằng febositic (hợp chất Si và Fe ) ở nhiệt ñộ cao và
trong chân không.
MgO + C → Mg + CO
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 7
CaO + 2MgO + Si → 2Mg + CaO.SiO
2
+ Dùng nhôm hay magie khử muối của Ca, Sr, Ba trong chân không ở 1100
◦
C→1200
◦
C.
2Al + 4CaO → CaO.Al
2
O
3
+ 3Ca
2Al + 4SrO → SrO. Al
2
O
3
+ 3Sr
2Al + 4BaO → BaO. Al
2
O
3
+ 3Ba
BÀI 4: MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. CaO (Canxi oxit) : Vôi sống.
- Tác dụng với nước, tỏa nhiệt : CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
ít tan.
- Với axit : CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
- Với oxit axit : CaO + CO
2
→ CaCO
3
( vôi chết )
II. Những hiñroxit M(OH)
2
của các kim loại kiềm thổ:
1) Tính chất:
- Các hiñroxit M(OH)
2
khan ñều ở dạng màu trắng.
- Tính tan: Be(OH)
2
; Mg(OH)
2
rất ít tan trong nướC.
Ca(OH)
2
tương ñối ít tan ( 0,12g/100g H
2
O).
Các hiñroxit còn lại tan nhiều trong nướC.
- ðộ bền nhiệt của hiñroxit tăng từ Be→Ba: Mg(OH)
2
mất nước ở 150
◦
C; Ba(OH)
2
mất nước ở 1000
◦
C tạo
thành oxit.
- Tính bazơ: Be(OH)
2
là bazơ rất yếu, Mg(OH)
2
là bazơ trung bình, Ca(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Sr(OH)
2
là bazơ
mạnh.
* Ca(OH)
2
Canxi hidroxit : Vôi tôi
- Ít tan trong nước : Ca(OH)
2
Ca
2+
+ 2OH
−
- Với axít : Ca(OH)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
- Với oxit axit : Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2)
- Với d
2
muối : Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaOH
2) Ứng dụng:
Hợp chất hidroxit kim loại kiềm thổ Ca(OH)
2
ứng dụng rộng rãi hơn cả :trộn vữa xây nhà, khử chua
ñất trồng, sản xuất cloruavôi dùng ñể tẩy trắng và khử trùng.
III. CANXICACBONAT (CaCO
3
) VÀ CANXI HIDRO CACBONAT (CaHCO
3
)
CaCO
3
: Canxi cacbonat Ca(HCO
3
)
2
: Canxi hidro cacbonat
Với nước
Canxi cacbonat là chất rắn màu trắng, không
tan trong nướC. nhưng tan trong amoniclorua:
CaCO
3
+ 2NH
4
Cl
o
t C
→
CaCl
2
+ 2NH
3↑
+
H
2
O + CO
2
↑
Tan trong n
ước: Ca(HCO
3
)
2
→ Ca
2+
+
2HCO
−
3
Với bazơ
mạnh
Không phản ứng
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO
3
↓ +
2H
2
O
Với axit mạnh CaCO
3
+2HCl→CaCl
2
+CO
2
+H
2
O Ca(HCO
3
)
2
+2HCl→CaCl
2
+2CO
2
+2H
2
O
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 8
⇒
lưỡng tính
Nhiệt phân
Bị phân hủy ở nhiệt ñộ cao:
CaCO
3
1000
o
C
→
CaO + CO
2
Bị phân hủy khi ñun nóng nhẹ:
Ca(HCO
3
)
2
to
→
CaCO
3
+ CO
2
+
H2O
Phản ứng trao
ñổi với
CO
−2
3
,PO
−
3
4
Không
Ca
2+
+ CO
−
2
3
→ CaCO
3
↓
3Ca
2+
+ 2PO
4
3-
→ Ca
3
(PO
4
)
2
↓
Với CO
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
không tan tan
Chiều thuận (1): Giải thích sự xâm thực của nước mưa ñối với ñá vôi tạo hang ñộng.
Chiều nghịch (2): Giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang ñộng.
VI. CANXISUNFAT (CaSO
4
)
1) Tính chất:
- Là chất rắn màu trắng tan ít trong nước ( ở 25
◦
C tan 0,15g/100g H
2
O).
- Tùy theo lượng nước kết tinh trong muối sunfat, ta có 3 loại:
+ CaSO
4
.2H
2
O : thạch cao sống trong tự nhiên, bền ở nhiệt ñộ thường.
+ CaSO
4
.H
2
O hoặc CaSO
4
.0,5H
2
O : thạch cao nung ( hemihiñrat)
CaSO
4
.2H
2
O → CaSO
4
.0,5H
2
O + 1,5H
2
O (125
◦
C)
- ðun nóng 200
◦
C; thạch cao nung thành thạch cao khan. (CaSO
4
)
CaSO
4
.0,5H
2
O → CaSO
4
+ 0,5H
2
O (200
◦
C)
- CaSO
4
: không tan trong nước, không tác dụng với nước, chỉ phân hủy ở nhiệt ñộ rất cao.
2CaSO
4
→ 2CaO + 2SO
2
+ O
2
( 960
◦
C)
2) Ứng dụng:
- Thạch cao nung có thể kết hợp với nước tao thành thạch cao sống và khi ñông cứng thì giãn nở thể tích,
do vậy thạch cao rất ăn khuôn. Thạch cao nung thường ñược ñúc tượng, ñúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng
trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…
- Thạch cao sống dùng ñể sản xuất xi măng.
V. NƯỚC CỨNG:
1).Khái niệm Nước cứng.
Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca
2+
, Mg
2+
. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên ñược gọi
là nước mềm.
2) Phân loại:
Căn cứ vào thành phần các anion gốc axit có trong nước cứng, người ta chia nước cứng ra 3 loại:
a) Nước cứng tạm thời: Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
gây ra:
Ca(HCO
3
)
2
→ Ca
2+
+ 2HCO
3
-
- Goị là tạm thời vì ñộ cứng sẽ mất ñi khi ñun sôi: M(HCO
3
)
2
→MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
b) Nước cứng vĩnh cửu: Tính cứng vĩnh cửu của nước là do các muối CaCl
2
, MgCl
2
, CaSO
4
,
MgSO
4
gây ra,gọi là vĩnh cữu vì khi ñun nóng muối ñó sẽ không phân hủy:
c) Nước có tính cứng toàn phần: Là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
- Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
3) Tác hại của nước cứng:
* V
ề mặt ñời sống thường ngày:
- Giặt áo quần bằng xà phòng (natri stearat C
17
H
35
COONa) trong nước cứng sẽ tạo ra muối không tan là
canxi stearat (C
17
H
35
COO)
2
Ca, chất này bán trên vải sợi, làm cho quần áo mau mục nát.
trắng
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 9
2C
17
H
35
COONa +MCl
2
→(C
17
H
35
COO)
2
M +2NaCl
- Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng tẩy rửA.
- Nếu dùng nước cứng ñể nấu thức ăn, sẽ làm cho thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị do phản ứng của các
ion và các chất trong thực phẩm.
* Về mặt sản xuất công nghiệp:
- Khi ñun nóng,ở ñáy nồi hay ống dẫn nước nóng sẽ gây ra lớp cặn ñá kém dẫn nhiệt làm hao tổn chất ñốt
,gây nổ nồi hơi và tắt nghẻn ống dẫn nước nóng (không an toàn)
- Làm hỏng nhiều dung dịch cần pha chế.
- Vì vậy, việc làm mềm nước cứng trước khi dùng có y nghĩa rất quan trọng.
4. Các phương pháp làm mềm nước cứng:
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng ñộ các cation Ca
2+
,Mg
2+
trong nước cứng.
a) Phương pháp kết tủa:
* ðối với nước có tính cứng tạm thời
- ðun sôi nước có tính cứng tạm thời trước khi dùng, muối hiñrocacbonat chuyển thành muối cacbonat
không tan:
Ca(HCO
3
)
2
o
t
→
CaCO
3
↓ + CO
2
↑ + H
2
O
Mg(HCO
3
)
2
o
t
→
MgCO
3
↓ + CO
2
↑ + H
2
O
→ Lọc bỏ kết tủa ñược nước mềm.
- Dùng một khối lượng vừa ñủ dung dịch Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
ñể trung hòa muối hiñrocacbonat thành muối
cacbonat kết tủA. Lọc bỏ chất không tan, ñược nước mềm:
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO
3
+ 2H
2
O
Mg(HCO
3
)
2
+2Ca(OH)
2
→Mg(OH)
2
+2CaCO
3
+2H
2
O
M(HCO
3
)
2
+Na
2
CO
3
→MCO
3
+2NaHCO
3
* ðối với nước có tính cứng vĩnh cửu: Dùng dung dịch Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
và dung dịch Na
3
PO
4
ñể làm
mềm nước cứng:
Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
↓
3Ca
2+
+ 2PO
4
3-
→ Ca
3
(PO
4
)
2
↓
Mg
2+
+ CO
3
2-
+ Ca
2+
+ 2OH
-
→ Mg(OH)
2
↓ + CaCO
3
↓
B. Phương pháp trao ñổi ion:
- Phương pháp trao ñổi ion ñược dùng phổ biến ñể làm mềm nướC. Phương pháp này dựa trên khả năng
trao ñổi ion của các hạt zeolit (các alumino silicat kết tinh, có trong tự nhiên hoặc ñược tổng hợp, trong
tinh thể có chứa những lỗ trống nhỏ) hoặc nhựa trao ñổi ion.
- Thí dụ:
Cho nước cứng ñi qua chất trao ñổi ion là các hạt zeolit thì số mol ion Na
+
của zeolit rời khỏi mạng
tinh thể, ñi vào trong nước nhường chỗ cho các ion Ca
2+
và Mg
2+
bị giữ lại trong mạng tinh thể silicat.
BÀI 5: NHÔM
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:
1) Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn:
- Nhôm có số hiệu nguyên tử 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3.
- Cấu tạo của nhôm: Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
, hay [Ne] 3s
2
3p
1
. Al là nguyên tố p, Năng lượng
ion hóa: I
3
: I
2
= 2744 : 1816 = 1,5 : 1. ðộ âm ñiện 1,61. Mạng tinh thể: nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập
ph
ương tâm diện.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. Có thể dát mỏng ñược,lá nhôm mỏng
0,01mm.
- Nhôm là kim loại nhẹ (2,7g/cm
3
), nóng chảy ở 660
o
C.
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 10
- Nhôm dẫn ñiện và nhiệt tốt. ðộ dẫn nhiệt bằng 2/3 ñồng nhưng lại nhẹ hơn ñồng(8,92g/cm
3
) 3 lần. ðộ
dẫn ñiện của nhôm hơn sắt 3 lần.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nhôm có tính khử mạnh. Al Al
3+
+ 3e . Nhìn chung tính khử của nhôm yếu hơn các kim loại kiềm
và kiềm thổ.
1. Tác dụng với phi kim
- Nhôm tác dụng mãnh liệt với các phi kim, ñiển hình là với các halogen, oxi, lưu huỳnh…
- Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với các halogen
Ví dụ: 2Al + 3Cl
2
o
t
→
2AlCl
3
- Phản ứng với oxi: Bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và phát ra một nhiệt lượng lớn
tạo ra nhôm oxit và một lượng nhỏ nitrua:
4Al + 3O
2
o
t
→
2Al
2
O
3
∆H
o
= -(2 x 1675,7kJ)
2Al + N
2
o
t
→
2AlN
- Nhôm phản ứng với oxi tạo ra một màng oxit mỏng (không quá 10
-6
cm) ngăn cản không cho oxi tác
dụng sâu hơn, màng oxit này lại rất ñặc khít không thấm nước, vì vậy nó bảo vệ cho nhôm chống ñược sự
ăn mòn.
2. Tác dụng với oxit kim loại:
- Ở nhiệt ñộ cao, Al khử ñược nhiều oxit kim loại như ( Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
,CuO…) thành kim loại tự do.
Ví dụ: 2Al + Fe
2
O
3
o
t
→
2Fe + Al
2
O
3
2Al + Cr
2
O
3
o
t
→
2Cr + Al
2
O
3
- Nhiệt ñộ của phản ứng lên tới gần 3000
o
C làm nhôm oxit nóng chảy. Do ñó phản ứng của Al với oxit
kim loại gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
3. Tác dụng với nướC.
2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3↓
+ 3H
2
Phản ứng nhanh chóng ngừng lại vì lớp Al(OH)
3
không tan trong nước ñã ngăn cản không cho nhôm tiếp
xúc với nước vật liệu bằng nhôm không phản ứng với nướC.
4.Tác dụng với axit.
A. HCl, H
2
SO
4
(loãng): Nhôm khử H
+
thành H
2
2Al + 6H
+
2Al
3+
+ 3H
2
B. Nhôm khử N
+5
trong HNO
3
ở dung dịch loãng hoặc ñặc, nóng và S
+6
trong H
2
SO
4
ở dung dịch
ñặc, nóng xuống số oxh thấp hơn:
Ví dụ: Al + 4HNO
3loãng
o
t
→
Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4ñặc
o
t
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
- Nhôm không tác dụng với H
2
SO
4
và HNO
3
ñặc, nguội. Những axit này ñã oxi hóa bề mặt kim loại tạo
thành một màng oxit có tính trơ, làm cho nhôm thụ ñộng. Nhôm thụ ñộng sẽ không tác dụng với các dung
dịch HCl, H
2
SO
4
loãng.
5. Tác dụng với dung dịch kiềm
Nhôm bị hòa tan trong dung dịch kiềm như NaOH, Ca(OH)
2
,… Hiện tượng này ñược giải thích như
sau:
- Trước hết, màng bảo vệ là Al
2
O
3
bị phá hủy trong dung dịch kiềm:
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
Hay Al
2
O
3
+ 2NaOH + 3H
2
O
o
t
→
2Na[Al(OH)
4
] (1)
- Tiếp ñến, kim loại nhôm khử H
2
O:
2Al + 6H
2
O
o
t
→
2Al(OH)
3
+ 3H
2
(2)
- Màng Al(OH)
3
bị phá hủy trong dung dịch bazơ:
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2 H
2
O
Hay Al(OH)
3
+ NaOH
o
t
→
Na[Al(OH)
4
] (3)
- Các ph
ản ứng (2) và (3) xảy ra luân phiên nhau cho ñến khi nhôm bị hòa tan hết.
- Có thể viết gọn thành:
2Al + 2NaOH + H
2
O
2NaAlO
2
+ 3H
2
Hay 2Al + 2NaOH + 6H
2
O
o
t
→
2Na[Al(OH)
4
] (dd) + 3H
2
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 11
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
1. Ứng dụng
- Nhôm có nhiều ưu ñiểm nhưng vì nó khá mềm lại kém dai nên người ta thường chế tạo hợp kim nhôm
với magie, ñồng, silic… ñể tăng ñộ bền. Sau ñây là vài hợp kim và ứng dụng của nó:
+ ðura (95% Al, 4%Cu, 1%Mg, Mn, Si). Hợp kim ñura nhẹ bằng ⅓ thép, cứng gần như thép.
+ Silumin (~90% Al, 10%Si): nhẹ, bền.
+ Almelec (98,5% Al. còn lại là Mg, Si, Fe) dùng làm dây cáp.
+ Hợp kim electron (10,5% Al, 83,3% Mg, còn lại là Zn, Mn…), hợp kim này chỉ nặng bằng 65% Al
lại bền hơn thép, chịu ñược sự thay ñổi ñột ngột nhiệt ñộ trong một giới hạn lớn nên ñược dùng làm vỏ tên
lửA.
- Nhôm ñược dùng chế tạo các thiết bị trao ñổi nhiệt và dụng cụ nấu ăn gia ñình, nhôm còn ñược dùng là
khung cửa và trang trí nội thất.
- Bột nhôm dùng ñể chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột Al và Fe
2
O
3
), ñược dùng ñể hàn ñường ray,…
2. Trạng thái tự nhiên và sản xuất
2.1 Trạng thái tự nhiên.
- Trong tự nhiên nhôm chiêm khoảng 5,5% tổng số nguyên tử trong quả ñất.
- Phần lớn tập trung vào các alumosilicat, ví dụ như orthoclazo(K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
), mica
(K
2
O.2H
2
O.3Al
2
O
3
.6SiO
2
). nefelin [(Na,K)
2
O.Al
2
O
3
.2SiO
2
].
- Hai khoáng vật quan trọng ñối với công nghiệp của nhôm là boxit(Al
2
O
3
.xH
2
O) và criolit(Na
3
[AlF
6
]).
- Boxit có hàm lượng lớn ở nhiều tỉnh như Lạng Sơn, Hà Tuyên, Sơn La, Lai Châu, Hải Hưng, Nghệ Tĩnh,
Lâm ðồng.
2.2 Sản xuất: Gồm 3 giai ñoạn:
*Giai ñoạn 1: làm sạch quặng boxit lẫn Fe
2
O
3
.SiO
2
- Cho quặng vào dung dịch NaOH dư, SiO
2
Al
2
O
3
và tan ra, loc bỏ Fe
2
O
3
SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
- Sục CO
2
vào dung dịch sẽ thu ñược kết tủa Al(OH)
3
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
- Lọc kết tủa ñem ñun nung thu ñược oxit:
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
*Giai ñoạn 2:Chuẩn bị chất ñiện ly nóng chảy: criolit 3NaF. AlF
3
nhằm:
+ Giam nhiệt ñộ nóng chảy của Al
2
O
3
(2050
0
C 900
0
C) Tiết kiệm năng lượng
+ Hỗn hợp chất lỏng dẫn ñiện tốt hơn.
+ Criolit Nhẹ, nổi lên ngăn cản nhôm nóng chảy sinh ra tác dụng với không khí.
*Giai ñoạn 3: ñpnc Al
2
O
3
: 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
Catot anot
Sản phẩm thu ñược khá tinh khiết và có hàm lượng vào khoảng 99,4 - 99,8%. ðiện phân lần hai có thể ñến
hàm lượng 99,9998%.
BÀI 6: MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
I. NHÔM OXIT Al
2
O
3
1. Tính chất vật lí:
- Al
2
O
3
là chất rắn màu trắng, chịu nhiệt rất tốt, rất cứng, không tan trong nướC.
- Trong tự nhiên tồn tại ở cả dạng ngậm nước như Al
2
O
3
.2H
2
O và dạng khan như emeri, corinñon có ñộ
cứng cao.
- Dạng thù hình nguyên chất là những tinh thể trong suốt, không lẫn màu của các loại ñá quý: màu ñỏ
ngọc rubi (tạp chất Cr
2+
, màu xanh ngọc xaphia (tạp chất Fe
3+
và Ti
4+
).
2. Tính chất hóa học:
- Tính b
ền: Ion Al
3+
có ñiện tích lớn(3+) và bán kính nhỏ(0.048nm), bằng ½ bán kính ion Na
+
nên lực hút
giữa ion Al
3+
và ion O
2−
rất mạnh, tạo ra liên kết rất bền vững. Vì thế Al
2
O
3
có nhiệt ñộ nóng chảy rất
cao(2050
o
C) và rất khó bị khử thành kim loại Al.
- Tính lưỡng tính: Vừa tác dụng với dung dịch kiềm, vừa tác dụng với dung dịch axit.
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 12
AL
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2
O
- Vì rất bền nên Al
2
O
3
rất khó bị khử thành kim loại:
- Khử Al
2
O
3
bằng C không cho Al mà thu ñược AL
4
C
3
:
Al
2
O
3
+ 9C
2000
O
C
>
→
Al
4
C
3
+ 6CO
- Al
2
O
3
không tác dụng với H
2
, COở bất kì nhiệt ñộ nào.
3. Ứng dụng:
- ðiều chế ñá quý nhân tạo bằng cách nấu chảy Al
2
O
3
với một lượng nhỏ oxít của kim loại tạo màu ở
trong ngọn lửa hiñro – oxi hoặc hồ quang rồi cho kết tinh thành những tinh thể lớn. Những ñá quý này
trong suốt, lấp lánh và có màu rất ñẹp nên ñược dung làm ñồ trang sứC.
- Tinh thể Al
2
O
3
còn ñược dùng ñể chế tạo các chi tiết trong các ngành kĩ thuật chính xác như chân kính
ñồng hồ, thiết bị phát tia laze,…
- Bột Al
2
O
3
có ñộ cứng cao(emeri) ñược dùng làm vật liệu mài.
- Phần chủ yếu nhôm oxit ñược dùng ñể ñiều chế nhôm.
- Ngoài ra, Al
2
O
3
còn ñược dùng làm vật liệu chịu lửa: chén nung, ống nung và lớp lót trong các lò ñiện.
Nhôm oxit tinh khiết còn ñược dùng làm ximăng tram răng.
4. ðiều chế: Trong công nghiệp, Al
2
O
3
ñược ñiều chế bằng cách nung Al(OH)
3
ở nhiệt ñộ cao 1200 –
1400
o
C:
2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
II. NHÔM HIðROXIT Al(OH)
3
:
1. Tính chất:
- Là hợp chất màu trắng, kết tủa keo, không tan trong nước, không bền nhiệt.
- Dễ bị nhiệt phân thành nhôm oxit:
2Al(OH)
3
→
t
o
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
- Tính lưỡng tính:
Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
Pt ion:
Al(OH)
3
+ 3H
+
→Al
3+
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ OH
-
→ [Al(OH)
4
]
-
2. ðiều chế:
- Muối nhôm tác dụng với dung dịch kiềm (vừa ñủ):
AlCl
3
+ NaOH → Al(OH)
3
↓+ NaCl
Nếu dư:
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
- ðể thu ñược kết tủa trọn vẹn:
2AlCl
3
+ 3Na
2
CO
3
+ 3H
2
O → 2Al(OH)
3
↓ + 6NaCl + 3CO
2
↑
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
Cl
- Từ muối NaAlO
2
:
2NaAlO
2
+ CO
2
+ 3H
2
O → 2 Al(OH)
3
↓ + Na
2
CO
3
NaAlO
2
+ CH
3
COOH + H
2
O → Al(OH)
3
↓ + CH
3
COONa
NaAlO
2
+ HCl
vñ
+ H
2
O → Al(OH)
3
↓ + NaCl
III. NHÔM SUNFAT VÀ PHÈN CHUA:
- Nhôm sunfat Al
2
SO
4
là chất bột màu trắng, bị phân hủy nhiệt trên 770
o
C. Nhôm sunfat kết hợp với kim
loại kiềm tạo thành loại muối gọi là phèn nhôm, mà quan trọng nhất là phèn chua K
2
SO
4
.Al
2
SO
4
.24H
2
O.
- Phèn chua có dạng tinh thể, không màu, có vị hơi chua và chát.
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 13
- Phèn chua ñược dùng nhiều trong công nghiệp giấy, nhuộm, thuộc da và ñánh trong nướC. Những công
dụng này ñều xuất phát từ sự thủy phân khá mạnh trong nước của muối nhôm tạo thành nhôm hiñroxit:
KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O→K
+
+Al
3+
+2SO
4
2-
+12H
2
O
Al
3+
+3H
2
O ↔Al(OH)
3
↓+ 3H
+
- Khi nhuộm vải, hiñroxit ñó ñược sợi vải hấp phụ và giữ chặt trên sợi sẽ kết hợp với phẩm nhuộm tạo
thành màu bền, nên nó ñược gọi là chất cắn màu.
- Tác dụng ñánh trong nước cũng là do hiñroxit gây ra, nó kéo các chất bay lơ lửng trong nước cùng lắng
xuống.
- Trong công nghiệp giấy, nhôm sunfat và phèn nhôm ñược cho vào bột giấy cùng với muối ăn. Nhôm
clorua ñược tạo nên do phản ứng trao ñổi, bị thủy phân mạnh hơn nên cho hiñroxit. Hiñroxit này sẽ kết
dính các phân tử xenlulozơ với nhau làm giấy không bị nhòe mực khi viết.
IV. HỢP KIM CỦA NHÔM
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Phát biểu nào sau ñây không ñúng về kim loại kiềm :
A. t
o
nóng chảy, t
o
sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, ñộ cứng thấp.
C. ðộ dẫn ñiện dẫn t
o
thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns
1
Câu 2. Cấu hình e của ion Na
+
giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong ñây sau ñây :
A. Mg
2+
, Al
3+
, Ne B. Mg
2+
, F
–
, Ar
C. Ca
2+
, Al
3+
, Ne D. Mg
2+
, Al
3+
, Cl
–
Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau ñây :
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác D. A và B
Câu 4. ðặc ñiểm nào sau ñây không phải là ñặc ñiểm chung của kim loại kiềm :
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của ñơn chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R
+
là 2p
6
. Nguyên tử R là :
A. Ne B. Na C. K D. Ca
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm ñể bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
A. NH
3
lỏng B. C
2
H
5
OH C. Dầu hoả. D. H
2
O
Câu 7. Phản ứng hoá học ñặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với :
A. Muối B. O
2
C. Cl
2
D. H
2
O
Câu 8. Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng về kim loại kiềm :
A.
ðều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. ðiều chế bằng phương pháp ñiện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.
Câu 9. Kim loại nào sau ñây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà ñỏ tía :
H
ợp kim Thành phần Tính chất
Ứng dụng
chế tạo
Dấu hiệu
nhận ra
ðuyra
94% Al, 4% Cu
(Mn, Mg, Si)
Bền hơn Al
4 lần
Máy bay, ôtô (có mặt Cu)
Silumin Al, Si (10 – 14%)
Nhẹ, bền,
ăn nhôm
Cấu tạo bộ
phận máy
Tan hoàn toàn
trong xút
Almelec
98%Al
(Mg, Si, Fe)
Rnhỏ, dai,
bền
dây cáp ñiện
Tính chất
ứng dụng
Electron
Mg (83,3%)
Al, Zn, Mn
Nhẹ, bền
chịu và chạm
Tàu vũ trụ,
vệ tinh
% Al thấp
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 14
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 10. Na ñể lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau ñây :
A. Na
2
O B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. Cả A,B, C.
Câu 11. Trường hợp nào sau ñây Na
+
bị khử :
A. ðiện phân nc NaCl B. ðiện phân d
2
NaCl
C. Phân huỷ NaHCO
3
D. Cả A,B, C.
Câu 12. Dãy dung dịch nào sau ñây có pH > 7 :
A. NaOH, Na
2
CO
3
, BaCl
2
B. NaOH, NaCl, NaHCO
3
C. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
D. NaOH, NH
3
, NaHSO
4
Câu 13. Dung dịch nào sau ñây có pH = 7 :
A. Na
2
CO
3
, NaCl B. Na
2
SO
4
, NaCl
C. KHCO
3
, KCl D. KHSO
4
, KCl
Câu 14. ðiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần ñiện cực catot, nếu nhúng quì tím vào
khu vực ñó thì :
A. Quì không ñổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu ñỏ D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 15. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau ñây :
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. CuSO
4
D. NaHSO
4
Câu 16. Những tính chất nào sau ñây không phải của NaHCO
3
:
1. Kém bền nhiệt 5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mạnh 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit
4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước
A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7
Câu 17. Cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản ứng như thế
nào
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. Không xác ñịnh ñược
Câu 18. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 19. Vai trò của H
2
O trong quá trình ñiện phân dung dịch NaCl là :
A. Dung môi B. Chất khử ở catot C. Là chất vừa bị khử ở catot, oxi hoá ở anot D.
Chất oxi hoá ở anot
Câu 20. Cho Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát ñược là :
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 21. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, CuCl
2
, AgNO
3
A. Sn B. Zn C. Ni D. Na
Câu 22. Ứng dụng nào sau ñây không phải của kim loại kiềm :
A. Tạo hợp kim có nhiệt ñộ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao ñổi nhiệt ở là
phản ứng hạt nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng ñiều chế Al trong công nghiệp
hiện nay.
Câu 23. Công dụng nào sau ñây không phải của NaCl :
A. Làm gia vị B. ðiều chế Cl
2
, HCl, nước Javen C. Khư chua cho ñất D. Làm
dịch truyền trong y tế
Câu 24:ðể phân biệt một cách ñơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta ñưa các hợp
chất của kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố ñó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :
A. Tím của kali ,vàng của natri B .Tím của natri ,vàng của kali
C. ðỏ của natri ,vàng của kali D .ðỏ của kali,vàng của natri
Câu 25: ðể ñiều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :
A.
ðiện phân dung dịch NaOH B. ðiện phân nóng chảy NaOH
C. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl D. Cho dd NaOH tác dụng với H
2
O
Câu 26: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A.MO
2
B.M
2
O
3
C.MO
D.M
2
O
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 15
Câu 27: Trong nhóm IA ,theo chiều ñiện tích hạt nhân tăng dần :
A.Bán kính nguyên tử tăng dần B.Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần D. ðộ âm ñiện tăng dần
Câu 28: Ion nào có bán kính bé nhất ? Biết ñiện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15
+
, 16
+
, 17
+
, 19
+
:
A. K
+
B. Cl
-
C. S
2-
D. P
3-
Câu 29: Nguyên tử
39
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron
và proton lần lượt là :
A. 20 ; 20 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 19 ; 19
Câu 30:Trường hợp nào ion Na
+
không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl B.NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2
C.Nung nóng NaHCO
3
D.ðiện phân NaOH nóng chảy
Câu 31:Các dd muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Trao ñổi D. Nhiệt phân
Câu 32:Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :
A. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
CO
3
B. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
–
3
C. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2
O + CO
2
D. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
Câu 33: ðiện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí:
A. O
2
B. H
2
C. Cl
2
D. không có khí
Câu 34: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3
là :
A. Na ; NO
2
và O
2
B. NaNO
2
và O
2
C. Na
2
O và NO
2
D. Na
2
O và NO
2
và O
2
.
Câu 35: Nước Gia-ven ñược ñiều chế bằng cách :
A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH B. ðiện phân dd NaCl có màn ngăn
B. ðiện phân dd NaCl không có màng ngăn D. A,C ñều ñúng
Câu 36: Trong phản ứng sau : NaH + H
2
O → NaOH + H
2
. Nước ñóng vai trò gì ?
A. Khử B. Oxi hóa C. Axit D. Bazơ
Câu 37: ðể nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A. quì tím, dd AgNO
3
B. Phenolftalêin
C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dd AgNO
3
Câu 38: ðiện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu ñược là :
A. H
2
; F
2
; dung dịch NaOH B. H
2
; O
2
; dung dịch NaOH
C. H
2
; O
2
; dung dịch NaF D. H
2
; dung dịch NaOF
Câu 39: Khi ñiện phân dd NaCl (có màng ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là
do:
A. sắt dẫn ñiện tốt hơn than chì B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C. than chì dẫn ñiện tốt hơn sắt D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
Câu 40: Sản phẩm của sự ñiện phân dung dịch NaCl ñiện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A. Natri và hiñro B. Oxi và hiñro
C. Natri hiñroxit và clo D. Hiñro, clo và natri hiñroxit.
Câu 41: Kim loại có thể tạo peoxít là:
A. Na B. Al C. Fe D. Zn
Câu 41: Có các chất khí : CO
2
; Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ; ñều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm
khô các khí sau :
A. NH
3
B. CO
2
C. Cl
2
D. H
2
S
Câu 43: ðể ñiều chế Na
2
CO
3
người ta có thể dùng phương pháp nào sau ñây
A. Cho sục khí CO
2
dư qua dd NaOH. B. Tạo NaHCO
3
kết tủa từ CO
2
+ NH
3
+ NaCl và sau ñó
nhiệt phân NaHCO
3
C. Cho dd (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dd NaCl. D. Cho BaCO
3
tác dụng với dd NaCl
Câu 44:Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO
4
ta thấy :
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. B.ðầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau ñó kết tủa tan dần và dung
d
ịch trở lại trong suốt.
C.Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. D.Không thấy có hiện tượng gì xảy rA.
Câu 45: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì:
1. Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất.
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 16
2. Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ .
3. Chỉ cần mất 1 ñiện tử là kim loại kiềm ñạt ñến cấu hình khí trơ.
4. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất.
Chọn phát biểu ñúng.
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 1, 2, 3 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có
3, 4
Câu 46:Hiñrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành :
A. Muối và nước B. Kiềm và oxi C. Kiềm và hiñro D. Muối
Câu 47: Phương trình ñiện phân NaOH nóng chảy là
A. 4NaOH
→
4Na + O
2
+ 2H
2
O. B. 2NaOH
→
2Na + O
2
+ H
2
.
C. 2NaOH
→
2Na + H
2
O
2
. D. 4NaOH
→
2Na
2
O + O
2
+ H
2
.
Câu 48: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối ñó là
A. NaCl. B. MgCl
2
. C. KHSO
4
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 49: Dẫn khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu ñược dung dịch Y. Dung dịch Y
có chứa
A. Na
2
CO
3
và NaOH. B. NaHCO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và
NaHCO
3
.
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch
Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
(III) ðiện phân dung dịch NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho
Cu(OH)
2
vào dung dịch NaNO
3
. (V) Sục khí NH
3
vào dung dịch Na
2
CO
3
. (VI) Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào
dung dịch Ba(OH)
2
. Các thí nghiệm ñều ñiều chế ñược NaOH là:
A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và V
Câu 51. Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng với nhóm IIA :
A. t
o
sôi, t
o
nóng chảy biến ñổi không tuân theo qui luật. B. t
o
sôi tăng dần theo chiều tăng
nguyên tử khối.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Năng lượng ion hóa giảm dần
Câu 52. Từ Be Ba có kết luận nào sau sai :
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. t
o
nóng chảy tăng
dần.
C. ðiều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần.
Câu 53. Kim loại nào sau ñây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt ñộ thường :
A. Be B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 54. Công dụng nào sau ñây không phải của CaCO
3
:
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ ñể pha sơn
Câu 55. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO
2
dư vào nước vôi trong :
A. Sủi bọt dung dịch B. D
2
trong suốt từ ñầu ñến cuối
C. Có ↓ trắng sau ñó tan D. D
2
trong suốt sau ñó có ↓
Câu 56. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang ñộng là do phản ứng :
A. Ca(HCO
3
)
2
o
t
→
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O B. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaCl
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. CaCO
3
o
t
→
CaO + CO
2
Câu 57. Dung dịch Ca(OH)
2
phản ứng với dãy chất nào sau ñây :
A. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Al B. CO
2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaCl , Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D.NaHCO
3
,NH
4
NO
3
, MgCO
3
Câu 58. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al
2
O
3
dùng hợp chất nào ñể phân biệt chúng :
A. HNO
3
ññ B. H
2
O C. d
2
NaOH D. HCl
Câu 59. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng thì nhận biết những kim loại
nào :
A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe
Câu 60. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO
3
, CaSO
4
, K
2
CO
3
, KCl hoá chất dùng ñể phân biệt chúng là :
A. H
2
O , d
2
AgNO
3
B. H
2
O , d
2
NaOH
C. H
2
O , CO
2
D.d
2
BaCl
2
, d
2
AgNO
3
Câu 61. Dùng hợp chất nào ñể phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu:
A. H
2
O B. d
2
HCl C. d
2
H
2
SO
4
D. d
2
HNO
3
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 17
Câu 62. Cho 3 d
2
không màu Na
2
CO
3
, NaCl , AlCl
3
chỉ dùng một dung dịch nào sau ñể phân biệt hết 3 d
2
trên :
A. d
2
NaOH B. d
2
Ba(OH)
2
C. d
2
Na
2
SO
4
D. CaCl
2
Câu 63. Dùng thêm thuốc thử nào sau ñây ñể nhận ra 3 lọ dung dịch : H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
?
A. Quỳ tím B. Bột kẽm
C. Na
2
CO
3
D. Cả A,B,C
Câu 64. Cho sơ ñồ phản ứng :
Ca + HNO
3
rất loãng → Ca(NO
3
)
2
+ X + H
2
O
X + NaOH(t
o
) có khí mùi khai thoát rA. X là :
A. NH
3
B. NO
2
C. N
2
D. NH
4
NO
3
Câu 65. Cho các chất Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Hãy chọn dãy nào sau ñây có thể thực hiện ñược:
A. Ca → CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
C. CaCO
3
→ Ca → CaO → Ca(OH)
2
D. CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO → Ca
Câu 66. Trong một cốc có a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d
là:
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D.2a+b=c+ d
Câu 67. Phản ứng phân hủy ñá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình :
CaCO
3
CaO + CO
2
. Yếu tố nào sau ñây làm giảm hiệu suất phản ứng:
A. Tăng t
o
B. Giảm nồng ñộ CO
2
C. Nghiền nhỏ CaCO
3
D. Tăng áp suất
Câu 68. Dãy chất nào sau ñây phản ứng với nước ở nhiệt ñộ thường :
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K
2
O, BaO D.Na,K
2
O, Al
2
O
3
Câu 69. Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
B. Chứa 1 lượng cho phép Ca
2+
, Mg
2+
C. Không chứa Ca
2+
, Mg
2+
D. Chứa nhiều Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
−
3
Câu 70. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
là :
A. NCTT B. NCVC C. nước mềm D. NCTP
Câu 71. ðể làm mềm NCTT dùng cách nào sau :
A. ðun sôi B. Cho d
2
Ca(OH)
2
vừa ñủ C. Cho nước cứng qua chất trao ñổi cationit
D. Cả A, B và C
Câu 72. Dùng d
2
Na
2
CO
3
có thể loại ñược nước cứng nào:
A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. k
o
loại ñược
Câu 73 Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau :
A. ðóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng
Câu 74 Dùng phương pháp nào ñể ñiều chế kim loại nhóm IIA :
A. ðpdd B. ðpnc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện
Câu 75 Gốc axit nào sau ñây có thể làm mềm nước cứng:
A. NO
3
-
B. SO
4
2-
C. ClO
4
-
D. PO
4
3-
Câu 76 Cho các kim loại : Be, Mg, Cu, Li, NA. Số kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 77 Kim loại không khử ñược nước ở nhiệt ñộ thường là:
A. Na B. K C. Be D. Ca
Câu 78 Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. 2CaSO
4
.H
2
O D. CaSO
4
Câu 79Theo chiều tăng dần ñiện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có:
A.Bán kính nguyên tử tăng dần . B. Năng lượng ion hóa giảm dần.
C.Tính khử của nguyên tử tăng dần. D. Tính oxi hóa của ion tăng dần.
Câu 80 Hãy chọn ñáp án sai: Khi ñun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO3 CaO
+ CO2 – 178 Kj .
ðể thu ñược nhiều CaO ta phải :
A. hạ thấp nhiệt ñộ nung B. Quạt lò ñốt ñể ñuổi hết CO2
C. tăng nhiệt ñộ nung D. Cả b và c ñều ñúng
Câu 81 Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau :
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 18
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Câu 82 Hãy chọn phương pháp ñúng: ðể làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau:
A. Cho tác dụng với NaCl B. Tác dụng với Ca(OH)
2
vừa ñủ
C. ðun nóng nước D. B và C ñều ñúng.
Câu 83 Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng , theo phương trình hóa học sau
4M + 10 HNO
3
→ 4 M(NO
3
)
2
+ NxOy + 5 H
2
O . Oxit nào phù hợp với công thức phân
tử của N
X
O
Y
A. N
2
O B.NO C.NO
2
D.N
2
O
4
Câu 84 ðể sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên ñó những chất bột
màu trắng ñó là chất gì ?
A. Ca(OH)
2
B. CaO C. CaCO
3
D.CaOCl
2
Câu 85Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là :
A.Kim loại hoạt ñộng mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C. Bazơ của nó mạnh nhất. D.
Bazơ của nó yếu nhất.
Câu 86 Thông thường khi bị gãy tay, chân người ta phải bó bột lại vậy họ ñã dùng hoá chất nào ?
A. CaSO
4
B. CaSO
4
.2H
2
O C.2CaSO
4
.H
2
O
D.CaCO
3
Câu 87 Phản ứng nào sau ñây Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang ñộng.
A. Ca(OH)
2
+ CO
2
Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O ↔ Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
Câu 88 Hãy chọn dáp án ñúng?
Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na
+
, 0,02mol Ca
2+
, 0,01mol Mg
2+
, 0,05mol HCO
3
-
, 0,02 mol Cl
-
,
nước trong cốc là:
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần
Câu 89 Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B.ðây là kim loại hoạt ñộng hóa học rất
mạnh.
C.ðây là những chất hút ẩm ñặc biệt. D.ðây là những kim loại ñiều chế bằng
cách ñiện phân.
Câu 90 Hãy chọn ñáp án ñúng? Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua,
NattriSunphat, NatriHiñroxit. Nếu chỉ ñược phép dùng một thuốc thử ñể nhận biết 4 chất lỏng trên ta có
thể dùng thuốc thử nào sau ñây:
A. DD AgNO
3
B. DD Ba(OH)
2
C. DD KOH D. DD BaCl
2
Câu 91 Hãy chọn ñáp án ñúng? ðolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau ñây.
A. CaCO
3
. MgCl
2
B. CaCO
3
. MgCO
3
C. MgCO
3
. CaCl
2
D.
MgCO
3
.Ca(HCO
3
)
2
Câu 92 Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời :
A. NaCl và Ca (OH)
2
B. Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
C.Na
2
CO
3
và HCl D. NaCl và HCl
Câu 93 Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu
ñuợc hỗn hợp khí gì ?
A. Khí H
2
B. Khí C
2
H
2
và H
2
C. Khí H
2
và CH
2
D. Khí H
2
và CH
4
Câu 94 Hãy chọn ñáp án ñúng? Hoà tan Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
vào H
2
O ta ñược dd A. Cho biết dd A có
giá trị pH như thế nào ?
A. pH = 7 B. pH < 7 C. pH > 7 D. Không xác ñịnh ñược
Câu 95 Canxi có trong thành phần của các khoáng chất : Canxit, thạch cao, florit. Công thức của các
khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO
3,
CaSO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
B.CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, CaF
2
C.CaSO
4
, CaCO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
D. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaSO
4
Câu 96 Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau ñây không ñúng
A. Số e hoá trị bằng nhau B. ðều tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường
C. Oxit ñều có tính chất oxit bazơ D. ðều ñược ñiều chế bằng cách ñiện phân clorua nóng
chảy
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 19
Câu 97 ðiều nào sau ñây không ñúng với Canxi
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước B. Ion Ca
2+
bị khử khi ñiện phân
CaCl
2
nóng chảy
C. Ion Ca
2+
không thay ñổi khi Ca(OH)
2
tác dụng với HCl D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác
dụng với H
2
Câu 98. Trong phản ứng CO
3
2-
+ H
2
O -> HCO
3
-
+ OH
-
. Vai trò của CO
3
2-
và H
2
O là
A. CO
3
2-
là axit và H
2
O là bazơ B. CO
3
2-
là bazơ và H
2
O là axit
C. CO
3
2-
là lưỡng tính và H
2
O là trung tính D. CO
3
2-
là chất oxi hoá và H
2
là chất khử
Câu 99. Nhận xét nào sau ñây không ñúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba ñến Be
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Ca, Sr, Ba ñều tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường.
Câu 100. Mô tả ứng dụng nào dưới ñây về Mg không ñúng
A. Dùng chế tạo dây dẫn ñiện
B. Dùng ñể tạo chất chiếu sáng
C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ
D. Dùng ñể chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tô
Câu 101: Trong Các pháp biểu sau về ñộ cứng của nước.
1. Khi ñun sôi ta có thể loại ñược ñộ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na
2
CO
3
ñể loại cả ñộ cứng tạm thời và ñộ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl ñể loại ñộ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)
2
với lượng vừa ñủ ñể loại ñộ cứng của nước.
Chọn pháp biểu ñúng:
A. Chỉ có 2. B. (1), (2) và (4). C. (1) và (2). D. Chỉ có 4.
Câu 102: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O
3
. B. R
2
O. C. RO. D. RO
2
.
Câu 103: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. kết tủa trắng sau ñó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí bay ra. D. kết tủa
trắng xuất hiện.
Câu 104. Dung dịch chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. phải dùng dung dịch chất nào sau
ñây ñể loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
ra khỏi dung dịch ban ñầu?
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Na
2
SO
4
D. AgNO
3
Câu 105. Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt ñộ thường
A. Mg(HCO
3
)
2
+ 2Ca(OH)
2
Mg(OH)
2
+ 2CaCO
3
+ 2H
2
O
B. Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
C. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
Cl CaCl
2
+ 2H
2
O + 2NH
3
D. CaCl
2
+ NaHCO
3
CaCO
3
+ NaCl + HCl
Câu 106. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau ñể làm mềm nước cứng
( dùng M
2+
thay cho Ca
2+
và Mg
2+
)
(1) M
2+
+ 2HCO
3
-
→ MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(2) M
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
→ MCO
3
+ H
2
O
(3) M
2+
+ CO
3
2-
→ MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3-
→ M
3
(PO
4
)
2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có ñộ cứng tạm thời ?
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , và (4)
Câu 107. Mô tả nào dưới ñây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Cấu hình e hoá trị là ns
2
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Mức oxi hoá ñặc trưng trong các hợp chất
là +2
Câu 108. Câu nào sau ñây về nước cứng là không ñúng ?
A. N
ước cứng có chứa ñồng thời anion HCO
3
-
v à SO
4
2-
hoặc Cl
-
là nước cứng toàn phần
B. Nước có chứa nhiều Ca
2+
; Mg
2+
C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca
2+
, Mg
2+
là nước mềm
D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl
-
và SO
4
2-
hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 20
Câu 109. Nước tự nhiên là nước?
A.có tính cứng tạm thời. B. có tính cứng vĩnh cửu C. có tính cứng toàn phần D. mềm
Câu 110. Cho Phương trình
3 2 3 2 2
Ca(HCO ) CaCO CO H O
+ +
. Phản ứng này giải thích
(1) Tạo lớp cặn trong ấm ñun nước.
(2) Xâm thực của nước mưa vào núi ñá vôi
(3) Tạo thạch nhũ trong các hang ñộng ñá vôi
A. (1) và (2) B. (2) C. (3) D. (1) và (3)
Câu 111.Thạch cao nào dùng ñể ñúc tượng là
A.Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự
nhiên
Câu 112. Trong số các chất cho dưới ñây, chất nào có ñộ tan nhỏ nhất ?
A.CaSO
4
B. CaCO
3
C.Ca(OH)
2
D.Ba(OH)
2
Câu 113.Chất nào cho dưới ñây không dùng ñể làm mềm nước cứng ?
A.Na
2
CO
3
B.Ca(OH)
2
C.Na
3
PO
4
D.Ba(OH)
2
Câu 114. Một loại nước cứng khi ñun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những
chất nào sau ñây
A.Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
B.Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C.Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
D.MgCl
2
, CaSO
4
Câu 115 .Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.NH
4
+
, Ba
2+
, NO
3
-
, PO
4
3-
B. Ca
2+
, K
+
, Cl
-
, CO
3
2-
C. Na
+
, Mg
2+
, CH
3
COO
-
, SO
4
2-
D. Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
, Br
-
Câu 116.Dùng hoá chất nào sau ñây ñể phân biệt 3 chất rắn:NaOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
A.Dùng nước, dung dịch HCl B.Dùng quỳ tím và khí CO
2
C.Dùng khí CO
2
, dung dịch HCl D.Dùng nước và khí CO
2
Câu 117. Dãy các chất ñều phản ứng ñược với dung dịch Ca(OH)
2
A.Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, CH
3
COONa B.(NH
4
)
2
CO
3
, CaCO
3
, NaHCO
3
C. KHCO
3
, KCl, NH
4
NO
3
D.CH
3
COOH, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
Câu 118.Kết luận nào sau ñây không ñúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại mà oxit và hidroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có
1e ñộc thân.
Câu 119 : Chỉ ra ñâu là phản ứng nhiệt nhôm
A. 4Al + 3O
2
→
0
t
2Al
2
O
3
. B. Al + 4HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ NO +
2H
2
O.
C. 2Al + 2NaOH + 2H
2
O
→
2NaAlO
2
+ 3H
2
. D. 2Al + Fe
2
O
3
→
0
t
Al
2
O
3
+ 2Fe.
Câu 120: ðể nhận biết ba chất Al, Al
2
O
3
và Fe người ta có thể dùng
A. dd BaCl
2
B. dd AgNO
3
. C. dd HCl. D. dd KOH.
Câu121 : Trong công nghiệp, người ta ñiều chế nhôm bằng phương pháp
A. cho Mg ñẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl
3
. B. khử Al
2
O
3
bằng
C. c. ñiện phân nóng chảy AlCl
3
. D. ñiện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
Câu 122: Các chất Al(OH)
3
và Al
2
O
3
ñều có tính chất
A. là oxit bazơ. B. ñều bị nhiệt phân. C. ñều là hợp chất lướng tính. D.
ñều là bazơ.
Câu 123: Nhôm không b
ị hoà tan trong dung dịch
A. HCl. B. HNO
3
ñặc, nguội. C. HNO
3
loãng D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 124 : Chất nào sau ñây tác dụng với dung dịch NaAlO
2
sinh ra kết tủa
A. khí CO
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na
2
CO
3
. D. khí NH
3
.
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 21
Câu 125 : Chất không có tính lưỡng tính là
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
.
Câu 126: Nguyên liệu chính dùng ñể sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng ñolomit. D. quặng
manhetit.
Câu 127: Chất phản ứng ñược với dung dịch NaOH là
A. Al
2
O
3
. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 128: Al
2
O
3
phản ứng ñược với cả hai dung dịch
A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO
3
. C. NaCl và H
2
SO
4
. D. Na
2
SO
4
và
KOH.
Câu 129: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe
2
O
3
→ cFe + dAl
2
O
3
(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là? A. 4. B. 5. C. 6.
D. 7.
Câu 130: ðể phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 131 Dãy oxit ñều tan trong nước cho dd có tính kiềm là:
A. Na
2
O, CaO, Al
2
O
3
B. K
2
O, MgO, BaO C. Na
2
O, CaO, BaO D. SrO, BeO, Li
2
O
Câu 132. Chất vừa tdv dd NaOH, vừa tdv dd HCl là:
A. Al, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
B. Al(OH)
3
, NaHCO
3
, MgSO
4
C. Zn(OH)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
D. Al
2
O
3
, MgCO
3
, Al(OH)
3
Câu 133. Phản ứng nhiệt nhôm là:
A. pư của nhôm với khi oxi B. dùng CO ñể khử nhôm oxit
C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)
3
Câu 134. Khi nhỏ vài giọt dd Al
2
(SO
4
)
3
vào dd KOH, thấy
A. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau ñó tan dần B. có kết tủa keo trắng, sau ñó tan
ngay
C. không có hiện tượng gì xảy ra D. có kết tủa keo trắng, kết tủa không
tan
Câu 135. Khi dẫn CO
2
vào dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) và NH
3
vào dd AlCl
3
từ từ ñến dư, ñều thấy
A. có kết tủa keo trắng, sau ñó kết tủa tan B. có kết tủa keo trắng, kết tủa
không tan
C. có kết tủa keo trắng, kết tủa tăng dần, sau ñó tan dần D. không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 136. Khi thêm dần dd HCl vaò dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) và dd NaOH vào dd AlCl
3
ñến dư,
thấy
A. ban ñầu hiện tượng xảy ra khác nhau, sau ñó tương tự nhau B.hiện tượng xảy ra hoàn toàn
khác nhau
C. ban ñầu hiện tượng xảy ra tương tự nhau, sau ñó khác nhau D. hiện tượng xảy ra tương tự
nhau
Câu 137. Cho các chất rắn sau: CaO, MgO, Al
2
O
3
, Na
2
O ñựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng thêm các
thuốc thử là dd NaOH, CO
2
có thể nhận biết ñược: A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu138. Thuốc thử duy nhất ñể phân biệt 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
ñựng trong các lọ mất nhãn là
A. dd NaOH B. dd NH
3
C. dd HCl D. dd NaHCO
3
Câu139. Dd NaOH không tác dụng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau:
A. CO
2
, HCl, CuSO
4
B. Ca(HCO
3
)
2
, HCl, MgCl
2
C. SO
2
, Al, Cl
2
D. CO
2
, K
2
CO
3
,
HCl
Câu 140. Chất nào sau không làm xanh nước quỳ tím:
A. NaOH B. Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) C. Na
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
Câu 141 . Không thể phân biệt các dd NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
ñựng trong các lọ mất nhãn bằng thuốc thử:
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd NH
3
D. dd Sr(OH)
2
Câu 142. Trường hợp nào sau ñây sẽ xuất hiện kết tủa, và kết tủa tan ngay
A. Cho t
ừ từ dd natri aluminat vào dd HCl B. Cho từ từ dd KOH vào dd
nhôm clorua
C. Thổi từ từ khí CO
2
vào dd Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
)
D. Cho từ từ dd AlCl
3
vào dd NH
3
Câu 143. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau ñể phân biệt 3 chất rắn: NaCl, CaCl
2
và MgCl
2
ñựng trong
ba lọ riêng biệt:
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 22
A. dùng H
2
O, dùng dd H
2
SO
4
B. dùng H
2
O, dùng dd NaOH, dùng dd Na
2
CO
3
C. dùng H
2
O, dùng dd Na
2
CO
3
D. dùng dd HCl, dùng dd Na
2
CO
3
Câu 144. ðể phân biệt các dd hóa chất riêng biệt CuSO
4
, FeCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, K
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
,
có thể dùng 1 trong các hóa chất nào sau: A. dd NaOH hoặc Na B. dd Ba(OH)
2
C. Ba
D. dd Ba(OH)
2
hoặc Ba
Câu 145. ðể phân biệt các dd hóa chất riêng biệt NaCl, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
có thể dùng kim
loại nào sau:
A. K B. Ba C. Rb D. Mg
Câu 146. Nhóm chất nào gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp ñược nhôm oxit
A. AlCl
3
, Al(NO
3
)
3
B. Al, Al(OH)
3
C. Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
D. Al, AlCl
3
Câu 147. Nung hỗn hợp gồm Cr
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Al dư thu ñược chất rắn A. A gồm:
A. Cr
2
O
3
, Fe, Al
2
O
3
B. Cr, Fe, Al
2
O
3,
Al
C. Fe
3
O
4
, Cr, Al
2
O
3
D. Cr, Fe,
Al
Câu 148. Hóa chất duy nhất ñể tách Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp bột Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
:
A. HCl B. NaHCO
3
C. NaOH D. CaCO
3
Câu 149. Trong quá trình sản xuất Al từ quặng boxit, người ta hòa tan Al
2
O
3
trong criolit nóng chảy
nhằm:
(1) tiết kiệm năng lượng; (2) giúp loại các tạp chất thường lẫn trong quặng boxit là Fe
2
O
3
và SiO
2;
(3)
giảm bớt sự tiêu hao cực dương ( cacbon) do bị oxi sinh ra oxi hóa; (4) tạo hh có tác dụng bảo vệ Al nóng
chảy không bị oxi hóa trong không khí; (5) tạo ñược chất lỏng có tính dẫn ñiện tốt hơn Al
2
O
3
.
Các ý ñúng là: A. (1), (2), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (3),
(4), (5)
Câu 150. Ưng dụng của nhôm chỉ dựa trên tính chất hóa học cơ bản của nó là
A. Làm dây cáp dẫn ñiện và dụng cụ ñun nấu B. Chế tạo hợp kim làm máy bay, tên lửa, tàu vũ
trụ.
C. Chế tạo hỗn hợp tecmit ñể hàn kim loại D. Xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất
Câu 151. Chất không có tính lưỡng tính là A. Al
2
O
3
B. Al(OH)
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
D. NaHCO
3
Câu 152. Dung dịch nào dưới ñây làm quỳ tím ñổi màu xanh?
A. K
2
SO
4
B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O C. Natrialuminat
D. AlCl
3
Câu 153. Phản ứng của cặp chất nào dưới ñây không tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO
3
)
3
+ dd Na
2
S B. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
C. Al + dd NaOH D. dd AlCl
3
+ dd NaOH
Câu 154. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp ) gồm các ion sau : Na
+
,
Mg
2+
, Al
3+
, Ba
2+
, NH
4
+
, Ag
+
, SO
4
2-
, PO
4
3-
, CO
3
2-,
Cl
-
, Br
-
, NO
3
-
. Các ống lần lượt chứa các ion:
A. Na
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, PO
4
3-
; Ba
2+
,Al
3+
,Cl
-
, CO
3
2-
; NH
4
+
, Ag
+
, Br
-
, NO
3
-
.
B. Na
+
,Ba
2+
, PO
4
3-
, CO
3
2-
; Mg
2+
, NH
4
+
, SO
4
2-,
NO
3
-
; Al
3+
, Ag
+
, Cl
-
, Br
-
C. Na
+
, NH
4
+
, PO
4
3-
, CO
3
2-
; Al
3+
, Ag
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
; Ba
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, Br
-
D. Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
, NO
3
-
; Mg
2+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, Br
-
; Al
3+
, NH
4
+
,PO
4
3-
, CO
3
2-
Câu 155. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al. B. BaCO
3
. C. giấy quỳ tím. D. Zn.
Câu 156. Cho dd NaOH ñến dư vào dd chứa MgSO
4
, CuSO
4
,Al
2
(SO
4
)
3
ñược kết tủa A. Nung A ñược
chất rắn B. Cho CO dư ñi qua B nung nóng sẽ thu ñược chất rắn là:
A. MgO, Al
2
O
3,
Cu B. MgO, Cu C. MgO, CuO D. MgO, Al
2
O
3
, Cu
Câu 157. Cho phản ứng: Al + H
2
O + NaOH → NaAlO
2
+ 3/2H
2
(hoặc Al + 3H
2
O + NaOH →
Na[Al(OH)
4
] + 3/2H
2
)
Chất tham gia phản ứng ñóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là:
A. Al B. H
2
O C. NaOH D. Cả nước và NaOH
Câu 158. Mô tả không phù hợp với nhôm là A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA B. Cấu hình electron
[Ne] 3s
2
3p
1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa ñặc
tr
ưng +3
Câu 159. Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là
A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn ñiện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 23
Câu 160. Cho dung dịch NH
3
ñến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
, và ZnCl
2
thu ñược kết tủa A. Nung A
dược chất rắn B. Cho luồng H
2
ñi qua B nung nóng sẽ thu ñược chất rắn là
A. Al
2
O
3
B. Zn và Al
2
O
3
C. ZnO và Al D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 161. Cho hh gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
có tỷ lệ mol 1:2:1 vào nước dư ñược chất rắn A. dẫn H
2
có dư ñi
qua A ở nhiệt ñộ cao ñược chất rắn B. B chứa A. Fe B. Al và Fe C. Fe và Al
2
O
3
D. FeO
Câu. 162 Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) tác dụng với một dung dich chứa b
mol HCl.ðiều kiện ñể thu ñược kết tủa sau phản ứng là : A. a=b B. a=2b C. b <
4a D. b < 5a
Câu 163 Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol AlCl
3
. ðiều kiện ñể
thu ñược kết tủa là
A. a> 4b B. a <4b C. a+b = 1mol D. a – b = 1mol
Câu 164. Một dung dịch chứa x mol KAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. ðiều kiện ñể sau
phản ứng thu ñược lượng kết tủa lớn nhất là:
A. x > y B. x < y C x = y D. x < 2y
Câu 165. Kim loại nhôm khử N
+5
của HNO
3
thành N
+1
.Số phân tử HNO
3
ñã bị khử trong pư sau khi cân
bằng là
A. 30 B. 36 C. 6 D. 15
Câu 166.Kim loại nhôm khử N
+5
của HNO
3
thành N
0
. Hệ số của nước trong pư khi cân bằng là:A. 10; B.
12 C. 18; D. 20
Câu 167 Kim loại nhôm khử N
+5
của HNO
3
thành N
-3
Số phân tử HNO
3
ñã không bị khử trong pư khi
cân bằng là:
A. 24 B. 27 C. 8 D. 36
Câu 168. Cho các chất sau: NaOH, K
2
SO
4
, CuCl
2
, CO
2
, Al, NH
4
Cl. Số cặp chất có phản ứng với nhau là ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 169. KL Al có thể khử S
+6
của H
2
SO
4
thành S
-2
.Tổng hệ số của các sản phẩm pư sau khi cân bằng pt
là:
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 170 . ðể tách riêng từng muối từ hh rắn: NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, chỉ cần dùng thêm:
A. Dd NaOH, dd HCl B. Dd NaOH, CO
2
, dd HCl C. dd NH
3
, dd HCl D. ddNH
3
, ddNaOH,
ddHCl
Câu 171. Có một mẫu boxit dùng sx nhôm lẫn Fe
2
O
3
và SiO
2
, ñể lấy nhôm tinh khiết từ mẫu boxit trên ta
dùng:
A. dd NaOH, CO
2
B. dd NaOH, dd HCl C. dd NaAlO
2
, CO
2
D. dd HCl, H
2
O
Câu 172. Xác ñịnh phát biểu không ñúng về quá trình ñiện phân sản xuất Al dưới ñây?
A. Cần tinh chế quặng boxit (Al
2
O
3
. 2H
2
O) do còn lẫn tạp chất là Fe
2
O
3
và SiO
2
.
B. Từ 1 tấn boxit (chứa 60% Al
2
O
3
) có thể ñiều chế ñược gần 0,318 tấn Al với hiệu suất 100%.
C. Sản xuất 2,7 tấn Al tiêu hao 18 tấn C làm anot, nếu các quá trình là hoàn toàn và sản phẩm oxi hóa chỉ
là CO
2
.
D. Criolit ñược sử dụng ñể hạ nhiệt ñộ nóng chảy, tăng ñộ dẫn ñiện và ngăn cản Al bị oxi hóa bởi không
khí.
Câu 173: ðể nhận biết ba axit ñặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
ñựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
Câu 174: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Al. C. BaCO
3
. D. Zn.
Câu 175: Có các chất bột: CaO, MgO, Al
2
O
3
. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới ñây
ñể nhận biết?
A. Nước B. Axit clohiñric C. Axit sunfuric loãng D. Dung dịch NaOH
Câu 176: Có các dung dịch: NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho
dưới ñây ñể nhận biết? A . dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch NaOH
D. dung d
ịch AgNO
3
Câu 177: Có các chất bột: AlCl
3
, Al, Al
2
O
3
. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới ñây
ñể nhận biết?
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuSO
4
D. dung dịch
AgNO
3
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhôm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 24
Câu 178: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới ñây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm?
A. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
ñặc, nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng.
Câu 179: Cho dung dịch NH
3
, khí CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch Na
2
CO
3
.
a. Các chất dùng ñể tạo kết tủa nhôm hiñroxit từ nhôm clorua:
A. NH
3
; HCl; Na
2
CO
3
B. CO
2
; HCl; NH
3
C. Na
2
CO
3
; NH
3
; KOH D. KOH,
Na
2
CO
3
; CO
2
.
b. Các chất dùng ñể tạo kết tủa nhôm hidrôxit từ Natri aluminat:
A. HCl; CO
2
B. NH
3
; Na
2
CO
3
C. KOH; Na
2
CO
3
D. NH
3
; CO
2
.
Câu 180: Nhỏ từ từ cho ñến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau ñó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên
Câu 181: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi
thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu ñược là A. 4. B. 1. C. 3.
D. 2
Câu 182: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu
ñược dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A.
Ca(HCO
3
)
2
.
B.
CuSO
4
.
C.
Fe(NO
3
)
3
.
D.
AlCl
3
.
Câu 183:
Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu ñược dung dịch X
và chất rắn Y. Sục khí CO
2
ñến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược
kết tủa là
A.
Fe(OH)
3
.
B.
Al(OH)
3
.
C.
K
2
CO
3
.
D.
BaCO
3
.
Câu 184:
Thuốc thử dùng ñể phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A.
(NH
4
)
2
CO
3
.
B.
BaCO
3
.
C.
BaCl
2
.
D.
NH
4
Cl
Câu 185 .
Giải thích tại sao ñể ñiều chế Al người ta ñiện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà không ñiện phân
AlCl
3
nóng chảy là:
A. AlCl
3
nóng chảy ở nhiệt ñộ cao hơn Al
2
O
3
B. AlCl
3
là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa
C. ðiện phân AlCl
3
tạo ra Cl
2
rất ñộc
D. ðiện phân Al
2
O
3
cho ra Al tinh khiết hơn
Câu 186 .
Cho khí CO (dư) ñi vào ống sứ nung nóng ñựng hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu
ñược chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu.
C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu
Câu 187 .
Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì ñầu của bảng HTTH, mất dễ dàng 3 electron tạo ra ion M
3+
có
cấu hình khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC
- Khi cho kim loại kiềm, kiềm thổ (trừ Mg, Be) tác dụng với nước ở nhiệt ñộ thường sẽ thu ñược dung
dịch chứa ion OH
-
M + H
2
O
→
M
+
+ OH
-
+ ½ H
2
M + 2H
2
O
→
M2
+
+ 2OH
-
+ H
2
Ta thấy: n
OH-
= 2n
H2
- Nếu có kim loại Al thì OH
-
sẽ tác dụng với Al:
Al + OH
-
+ H
2
O
→
AlO
2
-
+ 3/2 H
2
Kim Loại Kiềm – Kiềm Thổ - Nhơm TaiLieuLuyenThi.Net
Trang 25
Câu 1:
Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc).
Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là
A.
150ml.
B.
75ml.
C.
60ml.
D.
30ml
Câu 2:
Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể
tích dung dòch hỗn hợp H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dòch A là:
A.
0,3 lít.
B.
0,2 lít.
C.
0,4 lít.
D.
0,1 lít.
Câu 3:
Hòa tan m (g) K vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là 2,748%. Vậy m có giá trị là?
A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g
Câu 4:
Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H
2
(đktc).
Tìm pH của dd A?
A. 12 B. 11,2 C. 13,1 D. 13,7
Câu 5
(ðHKA – 2010):
Hòa tan hồn tồn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688
lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y,
tổng khối lượng các muối được tạo ra là?
A. 13,7g B. 18,46g C. 12,78g D. 14,62g
Câu 6 (ðHKA – 2008):
Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m
là?
A. 10,8g B. 5,4g C. 7,8g D. 43,2g
Câu 7 (ðHKB – 2007):
Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V
lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo
trong cùng điều kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
Câu 8:
Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được
dd D và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na
2
SO
4
vào dd D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba
2+
.
Nếu thêm 0,21 mol Na
2
SO
4
vào dd D thì sau phản ứng còn dư Na
2
SO
4
. Vậy 2 kim loại kiềm là?
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 9 (ðHKB – 2009):
Hòa tan hồn tồn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu
được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H
2
(đktc). Kim loại M là?
A. Ca B. Ba C. K D. Na
DẠNG 2: BÀI TỐN CO
2
, SO
2
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ
I. TÁC DỤNG VỚI NaOH, KOH
- Khi choCO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng với NaOH, KOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối. Ta thường lập tỉ lệ
2
NaOH
CO
n
k
n
=
hoặc
2
NaOH
SO
n
k
n
=
Nếu :
k
≤
1: Chỉ tạo muối NaHCO
3
1< k < 2: Tạo 2 muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
k
≥
2: Chỉ tạo muối Na
2
CO
3
* Chú ý
: Với những bài tốn khơng thể tính k, ta có thể dựa vào dữ kiện đề bài đã cho để tìm ra khả năng
tạo muối như thế nào.
- Hấp thu CO
2
vào NaOH dư chỉ tạo muối Na
2
CO
3
- Hấp thu CO
2
dư vào NaOH chỉ tạo muối NaHCO
3
- Hấp thu CO
2
vào NaOH tạo dd muối. Sau đó thêm BaCl
2
vào dd muối thấy có kết tủa, thêm tiếp
Ba(OH)
2
dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa: Tạo 2 muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
- Nếu bài tốn khơng cho bất kì dữ liệu nào thì phải chia trường hợp để giải.
II. TÁC DỤNG VỚI Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Tương tự như trên, trường hợp này cũng có 3 khả năng tạo muối, ta lập tỉ lệ:
2
2
( )
CO
Ca OH
n
k
n
=
hoặc
2
2
( )
SO
Ca OH
n
k
n
=