Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐIA 6 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.87 KB, 8 trang )

Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
CNG ễN TP HC Kè II
MễN: A L 6
Cõu 1: Khoỏng sn l gỡ? Khi no gi l m khoỏng sn?
ỏp ỏn:
- Khỏi nim: Khoỏng sn l nhng tớch t t nhiờn cỏc khoỏng vt v ỏ cú ớch c con
ngi khai thỏc v s dng.
- M khoỏng sn l ni tp trung nhiu khoỏng sn, cho phộp khai thỏc cụng nghip.
Cõu 2: Hóy trỡnh by s phõn loi khoỏng sn theo cụng dng?
ỏp ỏn:
Cú 3 nhúm khoỏng sn:
+ Nng lng: Than, du m khớ t,
Nhiờn liu cho cụng nghip nng lng, nguyờn liu cho cụng nghip hoỏ cht.
+ Kim loi: en: St mang gan, ti tan, crụm
Mu: ng, chỡ km
Nguyờn liu cho cụng nghip .
+ Phi kim loi: Mui m, apatớt, thch anh, kim cng, ỏ vụi, cỏt si
Sn xut phõn bún, gm s, VLXD
Cõu 3: Ti sao gi l cỏc m ni sinh v ngoi sinh?
ỏp ỏn:
- Cỏc m khoỏng sn ni sinh l nhng m c hỡnh thnh do ni lc ( quỏ trỡnh mc ma)
- Cỏc m khoỏng sn ngoi sinh c hỡnh thnh do cỏc quỏ trỡnh ngoi lc ( quỏ trỡnh phong
húa, tớch t)
Cõu 4: Ti sao cỏc m khoỏng sn l nhng ti nguyờn vụ cựng quý giỏ ca mi quc gia?
ỏp ỏn: Cỏc m khoỏng sn l nhng ti nguyờn vụ cựng quý giỏ ca quc gia vỡ ú l
nhng nguyờn liu chớnh ca nhiu ngnh cụng nghip. Vớ d: Than ỏ, du m, khớ t,
urani l nguyờn liu ca ngnh cụng nghip nng lng; cỏc loi qung st, nhụm, chỡ, ng,
km l nguyờn liu ca ngnh cụng nghip luyn kim
Cõu 5: Thnh phn ca khụng khớ? T l? Thnh phn no cú t l nh nht v cú vai trũ gỡ?
ỏp ỏn:
- Gm cỏc khớ: Nit 78%; Oxi 21%, hi nc v cỏc khớ khỏc 1%.


- Lng hi nc tuy chim t l rt nh, nhng li l ngun gc sinh ra mõy, ma, sng
Cõu 6: Lp v khớ ( khớ quyn) l gỡ? Lp v khớ chia lm my tng? Nờu v trớ, c im
ca tng i lu, Ti sao núi lp ụdụn cú vai trũ rt quan trng i vi s sng ca con
ngi?
ỏp ỏn:
- Lp v khớ ( khớ quyn) l khụng khớ bao quanh Trỏi t.
- Lp v khớ c chia lm 3 tng: Tng i lu, tng bỡnh lu, tng cỏc tng cao khớ quyn.
- Tng i lu:
+ Nm sỏt mt t, ti cao khong 16km. Tng ny tp trung ti 90% khụng khớ.
+ Khụng khớ chuyn ng theo chiu thng ng.
+ Nhit gim dn khi lờn cao ( trung bỡnh c lờn cao 100m nhit gim 0,6
0
C )
+ L ni sinh ra cỏc hin tng khớ tng mõy, ma, sm chp, giú, bóo
- Lp ụdụn cú vai trũ rt quan trng vỡ: Lp ụdụn cú tỏc dng ngn cn nhng tia bc x cú
hi cho sinh vt v con ngi.
Cõu 7: Tng khụng khớ nm trờn tng i lu l tng gỡ? c im?
Trang số 1
Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
ỏp ỏn:
- Tng bỡnh lu:
+ Nm trờn tng i lu, ti cao khong 80 km.
+ Cú lp ụ zụn. Lp ụ zụn cú tỏc dng ngn cn nhng tia bc x cú hi cho sinh vt v con
ngi.
Cõu 8: Em hóy nờu v trớ ca cỏc tng cao ca khớ quyn? c im khụng khớ?
ỏp ỏn: - Cỏc tng cao khớ quyn: Nm trờn tng bỡnh lu, khụng khớ ca cỏc tng ny cc
loóng. Hu nh khụng cú quan h trc tip n i sng con ngi.
Cõu 9: Da vo õu cú s phõn ra cỏc khi khớ núng, lnh v cỏc khi khớ lc a, i
dng?
ỏp ỏn:

S phõn bit cỏc khi khớ ch yu l cn c vo tớnh cht ca chỳng ( núng, lnh, khụ, m).
- Khi khớ núng hỡnh thnh trờn cỏc vựng v thp, cú nhit tng i cao.
- Khi khớ lnh hỡnh thnh trờn cỏc vựng v cao, cú nhit tng i thp.
- Khi khớ i dng hỡnh thnh trờn cỏc bin v i dng, cú m ln.
- Khi khớ lc a hỡnh thnh trờn vựng t lin, cú tớnh cht tng i khụ.
Cõu 10: Khi no khi khớ b bin tớnh?
ỏp ỏn:- Cỏc khi khớ luụn di chuyn lm thay i thi tit ni chỳng i qua. Di chuyn ti
õu li chu nh hng ca b mt m ni ú m thay i tớnh cht (hay gi l bin tớnh). Vớ
d: V mựa ụng, khi khớ lnh phớa bc thng trn xung min Bc nc ta, lm cho thi
tit tr nờn giỏ lnh. Mt thi gian sau, chu nh hng ca b mt m, nú dn dn núng lờn.
Chỳng ta núi l khi khớ lnh ó bin tớnh.
Cõu 11: thi tit l gỡ?
ỏp ỏn: - Thi tit l biu hin cỏc hin tng khớ tng (nng, ma, giú ) mt a
phng trong mt thi gian ngn.
Cõu 12: Khớ hu l gỡ?
ỏp ỏn: - Khớ hu: L s lp i lp li ca tỡnh hỡnh thi tit mt a phng trong thi
gian di v ó tr thnh quy lut.
Cõu 13: Thi tit v khớ hu khỏc nhau nh th no?
ỏp ỏn: - Thi tit l s biu hin ca cỏc hin tng khớ tng (nng, ma, giú ) mt a
phng, trong thi gian ngn. Thi tit luụn luụn thay i.
- Khớ hu l s lp i lp li ca tỡnh hỡnh thi tit, mt a phng, trong thi gian di
(nhiu nm)
Cõu 14: Ti sao khụng khớ trờn b mt t khụng núng nht vo lỳc 12 gi tra ( lỳc bc x
mt tri mnh nht) m li núng nht vo lỳc 13h?
ỏp ỏn: Khi cỏc tia bc x Mt Tri i qua khớ quyn, chỳng cha trc tip lm cho khụng
khớ núng lờn. Mt t hp th lng nhit ca mt tri, ri bc x li vo khụng khớ, lỳc ú
khụng khớ mi núng lờn. Do vy, khi mt t cú nhit cao nht vo lỳc 12 gi ( lỳc bc x
mt tri ln nht, b mt t núng nht) thỡ khụng khớ cha núng nht. Mt khong thi gian
sau ú ( khong 1 gi sau), khụng khớ mi cú nhit cao nht trong ngy (13 gi).
Cõu 15: Ngi ta ó tớnh nhit trung bỡnh ngy, thỏng v nm nh th no?

ỏp ỏn: - Tớnh nhit trung bỡnh ngy = trung bỡnh cng cỏc ln o (3 ln) chia cho 3.
- Cỏch tỡnh nhit TB thỏng = TB cng tt c cỏc ngy trong thỏng chia cho s ngy.
- Cỏch tớnh nhit TB nm = TB cng ca nhit TB 12 thỏng trong nm chia cho 12.
Da vo bng s liu sau:
Trang số 2
Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
a phng
Thi gian o nhit khụng khớ
5 gi 13 gi 21 gi
H Ni 15
0
C 28
0
C 17
0
C
TP. H Chớ
Minh
19
0
C 35
0
C 24
0
C
- Nờu cỏch tớnh v tớnh nhit trung bỡnh ngy ca cỏc a phng trờn?
ỏp ỏn:

Nhit TB ngy ca a im H Ni l:
C

0
20
3
172815
=
++
TP H chớ Minh l:
C
0
26
3
243519
=
++
Cõu 16: Ti sao li cú s khỏc bit gia khớ hu i dng v khớ hu lc a?
ỏp ỏn: Do c tớnh hp th nhit ca t v nc khỏc nhau, cỏc loi t ỏ nhanh núng
nhng cng nhanh ngui, cũn nc núng lờn chm hn nhng cng lõu ngui hn, nờn s
tng gim nhit ca mt t v mt nc khỏc nhau (khi hp th cựng mt lng nhit)dn
n s khỏc gia khớ hu i dng v khớ hu lc a.
Mt t ch tớch nhit trờn b mt, cũn i dng tớch nhit theo chiu sõu. Nh vy m i
dng cú khớ hu mỏt m vo mựa h v p ỏp vo mựa ụng.
Cõu 17: Khớ ỏp l gỡ? Ti sao cú khớ ỏp?
ỏp ỏn: - Khớ ỏp l sc ộp ca khớ quyn lờn b mt Trỏi t.
- Khụng khớ tuy nh nhng vn cú trng lng, vỡ khớ quyn rt dy nờn trng lng ca nú
to ra mt sc ộp ln lờn trờn b mt t, to ra khớ ỏp.
Cõu 18: Cỏc ai khớ ỏp thp v cỏc ai khớ ỏp cao nm cỏc v no?
ỏp ỏn: - Khớ ỏp c phõn b trờn b mt trỏi t thnh cỏc ai khớ ỏp thp v khớ ỏp cao t
xớch o m cc.
+ Cỏc ai ỏp thp nm khong v 0
0

v khong v 60
0
Bc v Nam.
+ Cỏc ai khớ ỏp cao nm khong v 30
0
Bc, Nam v 90
0
Bc, Nam ( cc Bc v Nam )
Cõu 19: Nguyờn nhõn sinh ra giú? Giú l gỡ?
ỏp ỏn: - Nguyờn nhõn: do s chờnh lch khớ ỏp cao v ỏp thp gia hai vựng to ra.
- Giú l s chuyn ng ca khụng khớ t ni cú khớ ỏp cao v ni cú khớ ỏp thp.
Cõu 20: Mụ t s phõn b cỏc loi giú: Tớn Phong, Tõy ụn i, ụng cc:
ỏp ỏn: - Giú tớn phong:
+ Thi t khong cỏc v 30
0
B v N (cỏc ai ỏp cao chớ tuyn) v xớch o (ai ỏp thp xớch
o).
+ Hng giú: na cu Bc, giú cú hng ụng Bc, na cu Nam giú cú hng ụng
nam.
- Giú Tõy ụn i:
+ Thi t cỏc v 30
0
B v N (cỏc ai ỏp cao chớ tuyn) loi giú thi quanh nm lờn khong
v 60
0
B v N (Cỏc ai ỏp thp ụn i).
+ Hng giú: na cu Bc, giú cú hng tõy nam, na cu Nam giú cú hng tõy bc.
- Giú ụng cc:
+ Thi t cỏc v 90
0

B,N (cc Bc v Nam) v khong cỏc v 60
0
B,N (Cỏc ai ỏp thp
ụn i).
Trang số 3
Nhit TB ngy =
Tng nhit 3 ln o
S ln o
Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
+ Hng giú: na cu Bc, giú cú hng ụng bc, na cu Nam giú cú hng ụng
nam.
Hóy v vo v hỡnh T, cỏc ai khớ ỏp cao, khớ ỏp thp v cỏc loi giú tớn phong, giú tõy ụn
i?



Vỡ sao khụng khớ cú m?
Do cú cha mt lng hi nc nht nh nờn khụng khớ cú m.
Ngun cung cp hi nc chớnh cho khụng khớ? Dng c o m khụng khớ?
Ngun cung cp hi nc chớnh cho khụng khớ l do cỏc bin, h, ao, sụng ngũi v mt
phn cũn do ng, thc vt thi ra, k c con ngi (ch yu l bin v i dng).
Dng c o m khụng khớ l m k.
Khi no khụng khớ bóo ho hi nc? Th no l s ngng t?
- Khi khụng khớ ó cha mt lng hi nc ti a, ta núi l khụng khớ ó bóo ho hi nc.
Nú khụng th cha thờm c na.
- Khi khụng khớ ó bóo ho, m vn c cung cp thờm hi nc hoc b lnh do bc lờn
cao, hay do tip xỳc vi mt khi khớ lnh thỡ hi nc trong khụng khớ s ng li thnh ht
nc. Hin tng ú gi l s ngng t. Hi nc trong khụng khớ, khi ngng t, cú th sinh
ra cỏc hin tng sng, mõy, ma
Trỡnh by quỏ trỡnh to thnh ma? Dng c o ma?

Khi khụng khớ bc lờn cao, b lnh dn, hi nc s ngng t thnh cỏc ht nc nh, to
thnh mõy. Gp iu kin thun li, hi nc tip tc ngng t, lm cỏc ht nc to dn, ri
ri xung t thnh ma.
Dng c o ma l v k (hay thựng o ma)
Cỏch tớnh lng ma?
+ Tớnh lng ma mt a phng trong ngy = tng cng ct nc ỏy thựng o ma
sau cỏc trn ma trong ngy (n v: mm).
+ Tớnh lng ma trong thỏng = tng lng ma ca tt c cỏc ngy trong thỏng (n v:
mm).
+ Tớnh lng ma trong nm = tng cng lng ma ca 12 thỏng (n v: mm).
+ Tớnh lng ma trung bỡnh nm ca mt a phng = trung bỡnh cng lng ma ca cỏc
nm ri chia cho s nm.
Trờn Trỏi t, lng ma phõn b khụng u t xớch o lờn cc.
Vit Nam nm trong khu vc cú lng ma trung bỡnh nm t 1001 n 2000 mm.
Cõu 21: Bi tp: cho bng s liu: n v: mm
Thỏng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tp H
Chớ Minh
13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327 266,7 116,5 48,3
Trang số 4
Giú tớn phong
Giú tõy ụn i
Giú tớn phong
Giú tõy ụn i
Giú tớn phong
Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
Tng lng ma trong nm ca Tp H Chớ Minh = trung bỡnh cng lng ma ca 12 thỏng
(1930,9 mm).
Tng lng ma trong cỏc thỏng mựa ma = trung bỡnh cng lng ma ca cỏc thỏng
5,6,7,8,9,10 (1687,3 mm).

Tng lng ma trong cỏc thỏng mựa khụ = trung bỡnh cng lng ma ca cỏc thỏng
11,12,1,2,3,4 (243,6 mm).
Cõu 22: Cho bit trờn b mt Trỏi t cú my i khớ hu? Trỡnh by gii hn, c im ca
tng i?
ỏp ỏn: Tng ng vi cỏc vnh ai nhit cú 5 i khớ hu theo v :
+ 1 i núng (nhit i)
+ 2 i ụn ho (ụn i)
+ 2 i lnh (hn i)
a. i núng (hay nhit i )
+ Gii hn: T chớ tuyn Bc n chớ tuyn Nam.
+ c im: Quanh nm cú gúc chiu ca ỏnh sỏng mt tri tng i ln v thi gian chiu
sỏng trong nm chờnh lch nhau ớt. Lng nhit hp th tng i nhiu nờn quanh nm
núng. Giú thng xuyờn thi trong khu vc ny l giú tớn phong. Lng ma trung bỡnh nm
t 1000 mm n trờn 2000 mm.
b. i ụn hũa.
+ Gii hn: t chớ tuyn bc n vũng cc bc v t chớ tuyn nam n vũng cc nam.
+ c im: Lng nhit nhn c trung bỡnh, cỏc mựa th hin rt rừ trong nm. Giú
thng xuyờn thi trong hai khu vc ny l giú tõy ụn i. Lng ma trung bỡnh nm t 500
mm n 1000 mm.
c. i lnh.
+ Gii hn: T hai vũng cc bc v nam n vũng cc bc v nam.
+ c im: Khớ hu giỏ lnh, cú bng tuyt hu nh quanh nm. Giú thng xuyờn thi
trong hai khu vc ny l giú ụng cc. Lng ma trung bỡnh nm thng di 500 mm.
Cõu 23: Sụng l gỡ? Lu vc sụng l gỡ? Cho bit nhng b phn no hỡnh thnh nờn mt h
thng sụng?
ỏp ỏn: - Sụng l dũng nc chy thng xuyờn, tng i n nh trờn b mt cỏc lc a.
- Lu vc sụng l din tớch t ai cung cp nc thng xuyờn cho sụng.
- H thng sụng: Dũng sụng chớnh cựng vi cỏc ph lu, chi lu hp li vi nhau to thnh h
thng sụng.
Cõu 24: Lu lng nc sụng l gỡ? lu lng nc ca mt con sụng ph thuc vo iu

kin no?
ỏp ỏn: - Lu lng: l lng nc chy qua mt ct ngang lũng sụng mt a im no
ú trong mt giõy ng h.( m
3
/s).
- Lu lng ca mt con sụng ln hay nh ph thuc vo: lng ma, lng nc ngm;
thc vt, cỏc loi ỏ trờn lu vc
Cõu 25: Em hóy cho bit mi quan h gia ngun cung cp nc v ch dũng chy?
ỏp ỏn: - Mi quan h gia ngun cung cp nc v ch dũng chy (thy ch) ca sụng:
+ Thy ch n gin: Sụng ch ph thuc vo mt ngun cung cp nc.
+ Thy ch phc tp ph thuc vo nhiu ngun cung cp nc: ngun tuyt, bng tan, ma.
Cõu 26: Cho bit li ớch, tỏc hi ca sụng i vi cuc sng con ngi? Bin phỏp khc phc
nhng tỏc hi ca sụng
Trang số 5
Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
ỏp ỏn:
- Li ớch:
+ Phỏt trin giao thụng ng thu.
+ Phỏt trin thu li (nc ti tiờu, nc sinh hot)
+ Phỏt trin nuụi trng thu sn.
+ Cnh quan du lch.
+ Bi p phự sa cho ng bng.
+ Cỏc thỏc nc trờn sụng l ni xõy dng cỏc nh mỏy thu in.
- Tỏc hi:
+ Giao thụng khú khn, mựa l gõy l lt.
+ Gõy nh hng ln n sc kho ca ngi dõn.
- Bin phỏp:
+ p ờ ngn l.
+ Bo v rng u ngun, trng rng.
+ Cú h thng thoỏt l nhanh chúng.

Cõu 27: Sụng b ụ nhim bi nhng nguyờn nhõn no?
ỏp ỏn:
Do x rỏc, nc thi sinh hot, nc thi t cỏc nh mỏy, xớ nghip cha qua x lớ xung
sụng, do cht thi nụng nghip, thuc tr sõu, phõn hoỏ hc
Cõu 28: H l gỡ? Cn c vo tớnh cht cú my loi h? Cn c vo ngun gc hỡnh thnh cú
my loi h?
ỏp ỏn:
- L khong nc ng tng i rng v sõu trong t lin.
- Phõn loi h:
+ Cn c vo tớnh cht ca nc: cú 2 loi: H nc mn v h nc ngt.
+ Cn c vo ngun gc hỡnh thnh: Cú h vt tớch ca cỏc khỳc sụng, h bng h, h ming
nỳi la, h nhõn to
Cõu 29: Theo em, h cú vai trũ nh th no trong cuc sng con ngi?
ỏp ỏn:
- Tỏc dng iu hũa dũng chy, giao thụng ti tiờu, thy in, nuụi trng thy sn.
- To cnh p, cú khớ hu trong lnh, phc v an dng, ngh ngi du lch.
Cõu 30: Nc bin v i dng cú nhng hỡnh thc vn ng no? Nờu c im, nguyờn
nhõn sinh ra vn ng ú?
ỏp ỏn:
a. Súng bin:
- L hỡnh thc dao ng ti ch ca nc bin v i dng.
- Nguyờn nhõn sinh ra súng bin ch yu l giú. ng t ngm di ỏy bin sinh ra súng
thn.
mui ca nc bin v i dng khụng ging nhau vỡ: mui cỏc bin v i dng
ph thuc vo ngun nc sụng vo nhiu hay ớt v bc hi ln hay nh:
+ vựng cú khớ hu núng, khụ khan, ớt sụng ra bin, lng bc hi ln lm tng mui
trong nc bin.
+ Ngc li ni cú ma nhiu, nhiu sụng ra bin thỡ mui trong nc bin gim bt.
b. Thy triu:
Trang số 6

Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
- Thu triu l hin tng nc bin cú lỳc dõng lờn ln sõu vo t lin, cú lỳc li rỳt xung,
lựi tớt ra xa .
- Nguyờn nhõn sinh ra thy triu l do sc hỳt ca Mt Trng v mt phn Mt Tri lm cho
nc bin v i dng vn ng lờn xung.
Cú 3 ch thy triu: Bỏn nht triu, nht triu, triu khụng u.
nh hng ca thu triu vi i sng:
- Thun li: Sn xut mui, ỏnh cỏ, tu thuyn ra vo cng, phỏt in, ANQP.
c. Dũng bin:
- Dũng bin l s chuyn ng ca lp nc bin trờn mt, to thnh cỏc dũng chy trong
cỏc bin v i dng.
- Nguyờn nhõn sinh ra cỏc dũng bin ch yu l do cỏc loi giú thi thng xuyờn trờn trỏi t
nh: Giú tớn phong, giú Tõy ụn i
Cõu 31: Cho bit mui ca nc bin v i dng; nguyờn nhõn lm cho mui ca
cỏc bin v i dng khụng ging nhau?
ỏp ỏn:
- mui trung bỡnh ca nc bin l 35% .
- mui ca cỏc bin v i dng khụng ging nhau, tu thuc vo ngun nc sụng o
vo nhiu hay ớt v bc hi ln hay nh.
Cõu 32: Dũng bin núng cú nh hng n khớ hu ven b nh th no? Dũng bin lnh tỏc
ng ti khớ hu ni nú chy qua nh th no?
ỏp ỏn:
- Dũng núng lm cho nhit cỏc vựng ven bin cao hn, khớ hu m hn.
- Dũng lnh lm cho nhit cỏc vựng ven bin thp hn cỏc vựng cựng v , khớ hu lnh
hn.
Cõu 33: t l gỡ? Trong t cú cỏc thnh phn no? Nờu c im ca cỏc thnh phn
chớnh?
ỏp ỏn:
- t l lp vt cht mng, vn b bao ph trờn b mt cỏc lc a. ( gi l lp t hay th
nhng)

- Trong t cú cỏc thnh phn nh khoỏng, cht hu c, nc v khụng khớ ( Khoỏng v cht
hu c l hai thnh phn chớnh )
+ Thnh phn khoỏng chim phn ln trng lng ca t, gm ngng ht khoỏng cú mu
sc loang l v kớch thc to nh khỏc nhau.
+ Thnh phn hu c chim mt t l nh, tn ti ch yu trong tng trờn cựng ca lp t;
cht hu c to thnh cht mựn cú mu en hoc xỏm thm.
Cõu 34: phỡ ca t l gỡ? Con ngi lm gim phỡ ca t nh th no?
ỏp ỏn: - phỡ ca t l kh nng cung cp cho thc vt: nc, cỏc cht dinh dng v
cỏc yu t khỏc thc vt sinh trng v phỏt trin
- Con ngi lm gim phỡ ca t: Phỏ rng gõy xúi mũn t, s dng khụng hp lớ phõn
bún húa hc, thuc tr sõu, t b mn, nhim phốn, b hoang mc húa, canh tỏc nhiu v
trong nm t khụng cú thi gian ngh d gõy thoỏi hoỏ, bc mu.
Cõu 35: Nờu cỏc nhõn t hỡnh thnh t?
ỏp ỏn: Cỏc nhõn t quan trng hỡnh thnh t: ỏ m, sinh vt, khớ hu, ngoi ra cũn chu
nh hng ca thi gian.
Trang số 7
Đề cơng ôn tập địa lí lớp 6 Học kì II năm học 2013 - 2014
+ ỏ m l ngun gc sinh ra thnh phn khoỏng trong t. ỏ m cú nh hng n mu sc
v tớnh cht ca t.
+ Sinh vt l ngun gc sinh ra thnh phn hu c.
+ Khớ hu c bit l nhit v lng ma to iu kin thun li hoc khú khn cho quỏ
trỡnh phõn gii cỏc cht khoỏng v cht hu c trong t.
Cõu 36: Nh th no l lp v sinh vt? cỏc nhõn t t nhiờn cú nh hng n s phõn b
thc, ng vt trờn trỏi t l nhng nhõn t no?
ỏp ỏn: - Lp v sinh vt: Sinh vt sng trờn cỏc lp t ỏ, khụng khớ v lp nc, to
thnh mt lp v mi liờn tc bao quanh Trỏi t gi l lp v sinh vt .
a, i vi thc vt: Cỏc nhõn t khớ hu, a hỡnh, t.
- Khớ hu l yu t t nhiờn nh hng rừ rt s phõn b ca thc.
- a hỡnh v t nh hng n thc vt.
b, i vi ng vt:

- nh hng ca cỏc nhõn t khớ hu v thc vt.
S phõn b thc vt nh hng sõu sc ti phõn b cỏc loi ng vt.
Cõu 37: Con ngi cú nh hng tớch cc v tiờu ti s phõn b thc vt nh th no?
ỏp ỏn:
nh hng tớch cc:
- Con ngi ó m rng phm vi phõn b ca thc vt v ng vt bng cỏch mang ging cõy
trng, vt nuụi t ni ny n ni khỏc.
nh hng tiờu cc:
- Con ngi ó thu hp ni sng ca nhiu loi ng, thc vt, vic khai thỏc rng ba bói
lm cho nhiu loi ng vt mt ni c trỳ.
Ngoài các câu hỏi trên, các em cần làm các bài tập trong SGK và
trong quyển tập bản đồ và bài tập địa lí lớp 6. Chúc các em học tốt !
Trang số 8

×