Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bài tập truyền nhiệt tổng hợp và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.65 KB, 12 trang )

 BÀI 1: ( BÀI 12.6 tr 276): Vách lò hơi bằng thép dày 20 mm, λ = 58
W/mK; nhiệt độ khí lò t
f1
= 1000
o
C ; áp suất hơi p = 34 bar. HSTN của khí lò
tới vách α
1
= 116 W/m
2
K ; từ vách lò đến nước α
2
= 2320 W/m
2
K.
Xác đònh q , nhiệt độ bề mặt trong và ngoài vách lò.
Giải:
Nhiệt độ nước sôi: t
f1
= 240
o
C
HSTN qua vách phẳng:
k = 106,4 W/m
2
K
MĐDN q = k(t
f1
–t
f2
) = 80864 W/m


2
K.
Nhiệt độ bề mặt trong và ngoài vách lò:
303
o
C ; 275
o
C
21
11
1
k
α
+
λ
δ
+
α
=
1
1f
1
w
1
qtt
α
−=
2
2
2

1
α
qtt
fw
+=
NHẬN XÉT:
- Giá trò HSTN k so với Hệ số toả nhiệt
- Nhiệt độ vách và chênh lệch nhiệt độ vách
 BÀI 2: Ống dẫn hơi bằng thép d
tr
/d
ng
= 200 / 216 mm có λ
1
= 47 W/(mK)
được bọc một lớp cách nhiệt dày 120 mm, có λ
2
= 0,8 W/(mK). Nhiệt độ hơi là t
1
= 360
o
C ; hệ số TNĐL phía hơi α
1
= 120 W/(m
2
K) . Không khí bên ngoài có t
2
=
25
o

C; α
2
= 11 W/(m
2
K).
- Hãy tính tổn thất nhiệt trên 1 m ống q
L
- Xác đònh nhiệt độ bề mặt trong và ngoài của lớp cách nhiệt.
Giải:
Hệ số truyền nhiệt, tính theo 1m chiều dài ống
32
1
11
1
ln
2
11
1
dd
d
d
k
i
i
i
L
αλα
++
=


+
m
K
Wk
L
/412,1
708,0
1
==
q
L
= πk
L
(t
f1
–t
f2
) = π x 1,412(360 – 25) = 1485,28 kW/m
Tổn thất nhiệt, tính cho 1m ống:
Nhiệt độ bề mặt lớp cách nhiệt:
C
d
qtt
o
Lfw
3,119
1
32
2
3

=+=
πα
C
d
d
q
tt
L
ww
0
2
3
2
3
2
2,340ln
2
=+=
πλ
 Giải: TN qua vách trụ 3 lớp
 BÀI 3: (BÀI 12.9 tr 277): ống dẫn gió nóng cho lò cao, tốc độ gió ω
1
= 35 m/s;
t
f1
= 800
o
C. có 03 lớp : gạch chòu lửa δ
1
= 250 mm , λ

1
= 1,17 W/m; thép δ
2
= 10
mm , λ
2
= 46,5 W/mK; cách nhiệt ngoài δ
3
= 200 mm , λ
3
= 0,174 W/mK; Đường
kính trong d
1
= 1000 mm, không khí xung quanh t
f2
= 10
o
C, ω
2
= 4 m/s.
Tính tổn thất nhiệt trên 1 m đường ống (bỏ qua bức xạ).
Tổn thất nhiệt trên 1 m đường ống:
(
)
21 ffll
ttkq

=
π
12

1
1
11
1
ln
2
111
+
=
+
++==

n
n
i
i
i
il
l
dd
d
dk
R
αλα
Với d
2
= d
1
+ 2δ
1

d
3
= d
2
+ 2δ
2
d
4
= d
2
+ 2δ
3
¾ Cần tính HSTN phía trong và phía ngoài ống
 Tính α
1
: Không khí chuyển động cưỡng bức trong ống
KTXD là d
1
= 1m; NĐXĐ là t
f1
= 800
o
C
Re
f1
= 2,6*10
5
> 10
4
-> chảy rối

Nu
f1
= 0,018 Re
f1
0,8
= 382 -> α
1
= 27,4 W/m
2
K
Tính α
2
: Không khí chuyển động ngang ống đơn
KTXD là d
4
= 1,92m; NĐXĐ là t
f2
= 10
o
C
Re
f2
= 5,45*10
5
> 10
4
-> chảy rối
Nu
f2
= 0,245 Re

f2
0,6
= 680 -> α
2
= 8,85 W/m
2
K
KẾT QUẢ: k
l
= 0,94 W/m
2
Kq
l
= 2330 W/m
tkFQ Δ=
C
t
t
tt
t
o
136
100
180
ln
100180
ln
min
max
minmax

=

=
Δ
Δ
Δ

Δ

tkQF Δ=
BÀI 4: Cần gia nhiệt dầu G
2
= 1000 kg/h từ t’
2
= 20
o
C đến t’’
2
= 180
o
C
bằng khói nóng có t’
1
= 280
o
C.Biếtt’’
1
= 200
o
C; k = 35 W/(m

2
K); c
p1
=
1,1 kJ/(kgK); c
p2
= 2,3 kJ/(kgK).
Tính diện tích TĐN (F) khi bố trí dòng chuyển động ngược chiều.
GIẢI: Sử dụng PT TRUYỀN NHIỆT
Chênh lệch nhiệt độ tại hai đầu thiết bò
:
t’
1
- t’’
2
= 280 – 180 = 100
o
C= Δt
min
t’’
1
- t’
2
= 200 – 20 = 180
o
C= Δt
max
Độ chênh nh/độ trung bình:
Nhiệt lượng cấp cho dầu: Q = G
2

c
p2
(t’’
2
-t’
2
)
= 1000 . 2,3 (180 – 20)/3600 = 102,2 kW
Vậy = 102,2 / (0,035 . 136,1) = 21,46 m
2
BÀI 5: Thiết bò đun nước nóng bằng khói thải từ ĐCĐT, loại lưu động
ngược chiều, có các thông số sau:
Phía khói nóng: G
1
= 0,8 kg/s; c
p1
= 1,12 kJ/(kgK); t’
1
= 450
o
C.
Phía nước: G
2
= 3,2 kg/s; c
p2
= 4,18 kJ/(kgK); t’
2
= 50
o
C

Diện tích truyền nhiệt F = 15 m
2
; k = 85 W/(m
2
K).
a) Hãy tính Q; nhiệt độ ra của khói và nước.
b) Nếu động cơ vận hành non tải với G
1
* = 0,5G
1
, các điều kiện ban đầu
khác không thay đổi thì nhiệt lượng trao đổi và nhiệt độ nước ra sẽ là bao
nhiêu?
GIẢI: a) Tính Q và nhiệt độ cuối các chất, dùng pp NTU
Chênh lệch nhiệt độ tại hai đầu thiết bò:
C
1
= G
1
c
p1
= 0,8 . 1,12 = 0,896 kW/K = C
min
C
2
= G
2
c
p2
= 3,2 . 4,18 = 13,376 kW/K = C

max
Nhiệt lượng truyền cực đại: Q
max
=C
min
(t’
1
-t’
2
)
= 0,896 (450 – 50) = 358,4 kW
maxmin
*
CCC =
= 0,896 / 13,376 = 0,067
NTU = kF/C
min
= 85 . 15 / 896 = 1,42
Hiệu suất thiết bò (tra đồ thò): ε = 0,72
Nhiệt lượng trao đổi: Q = ε Q
max
= 0,72 . 358,4 = 258 kW
Nhiệt độ khói thoát: t
1
’’ = t
1
’ – Q/C
1
= 450 – 258 / 0,896 = 162
o

C
Nhiệt độ nước ra: t
2
’’ = t
2
’ + Q/C
2
= 50 + 258 / 13,376 = 69,3
o
C
b) Nếu động cơ vận hành non tải với G
1
* = 0,5G
1
C
min
giảm 2 lần -> C* giảm 2 lần = 0,033
NTU tăng 2 lần = 2,84
Q
max
giảm 2 lần
HS truyền nhiệt lúc đó = 0,92
Do vậy: Q = 0,92. 358,4 / 2 = 164,8 kW
t
2
’’ = 50 + 164,8 / 13,376 = 62,3
o
C
BÀI 6 : Thiết bò đun nước nóng bằng hơi nước, kiểu chùm ống.
- Tổng lưu lượng nước G

n
= 10 kg/s; tốc độ nước trong ống þ19/17 là w = 1
m/s; t’
2
= 30
o
C và t’’
2
=70
o
C.
- Hơi nước có p = 2 bar, x = 0,9. Nước ngưng ra khỏi bình có t
K
= 90
o
C.
Biết HS toả nhiệt phía hơi ngưng tụ α
1
= 8000 W/(m
2
K); nhiệt trở dẫn nhiệt
của vách ống
Tính diện tích F của thiết bò và lưu lượng hơi cần cung cấp. (Cho
phép bỏ qua ảnh hưởng phương hướng dòng nhiệt và coi hệ số
ε
Δt
=1
W
Km
2

00017,0=

λ
δ
tkQF Δ=
NHẬN XÉT:
Sử dụng PT TRUYỀN NHIỆT để tính F
ỐNG MỎNG nên có thể tính HSTN k theo CT vách phẳng. (Nhiệt trở dẫn
nhiệt đã cho là của vách phẳng)
Cần tính α
2
phía nước chảy trong ống để xác đònh HSTN k
Tìm nhiệt độ hơi vào để tính
Δt
tb
. Áp suất hơi là a/s tuyệt đối
Tính Q: nhiệt lượng nước nhận được
c
p
= 4,174 kJ/kgK ; λ = 64,8.10
-2
W/mK
Pr
f
= 3,54
TC Reynolds:
4
6
1030600
10.556,0

017,01
Re >=
×
==

ν
tr
f
wd
-> chảy rối
Ống thẳng:
ε
R
= 1; Giả thiết L/d > 50: ε
l
= 1. PTTC:
Nu
f
= 0,021Re
f
0,8
Pr
f
0,43
= 0,021 x 30600
0,8
X 3,54
0,43
= 137,5
TSVL của nước

ν = 0,556.10
-6
m
2
/s ;
NĐXĐ: t
2
= 0,5(30 + 70) = 50
o
C
()
KmW
d
Nu
tr
f
2
2
2
/5241
017,0
10.8,64
5,137 ===

λ
α
2. Hệ số truyền nhiệt
21
11
1

k
α
+
λ
δ
+
α
=
=2062 W/(m
2
K)
Giải:
1. Tính hệ số toả nhiệt α
2
phía nước chảy trong ống
C
t
t
tt
t
o
5,55
23,50
60
ln
23,5060
ln
min
max
minmax

=

=
Δ
Δ
Δ

Δ

tkQF Δ=
5. Công suất thiết bò = Nhiệt lượng cần để gia nhiệt nước
Q = G
n
c
pn
(t’’
2
-t’
2
) = 10 . 4,174 (70 – 30) = 1672 kW
6. Diện tích BMTN:
= 1672 / (2,062. 55,5) = 14,6 m
2
7. Lưu lượng hơi cần: G = Q/(i
h
–i
k
) = 1672 / (2486,6 – 377) = 0,79 kg/s
= 2853 kg/h
3. Thông số hơi nước: p = 2 bar,có t

s
= 120,23
o
C; i’= 504,8 kJ/kg
r = 2202 kJ/kg. Hơi bão hoà ẩm, x = 0,9: i
h
= i’+ rx = 2486,6
kJ/kg
4. Độ chênh nhiệt độ TB: Δt
max
= 60
o
C ; Δt
min
= 50,23
o
C
BÀI 7: Trong một TBTĐN, nước chảy trong ống có d
tr
/d
ng
= 28/32 mm với
G
2
= 1 kg/s, nhiệt độ nước vào: t’
f2
= 25
o
C ; ra t’’
f2

= 95
o
C ; Hơi: t
f1
= 120
o
C.
Hệ số TNĐL phía hơi α
1
= 4000 W/m
2
K ; vách có λ
v
= 45 W/mK.
- Hãy tính HSTN về phía nước α
2
.Xem(Pr
f
/Pr
w
)
0.25
= 1.
-Xác đònhHSTN k và mật độ dòng nhiệt trung bình trên 1 m ống q
L
.
- Chiều dài cần thiết của ống là bao nhiêu?
Giải:
TSVL của nước
ρ = 983,2 kg/m

3
;c
p
= 4,179 kJ/kgK ; λ = 65,9.10
-2
W/mK
Pr
f
= 2,98
Vận tốc nước :
s/m,
,,d
G
w
tr
651
02802983
144
22
=
×π×
×
=
ρπ
=
TC Reynolds:
4
6
1096652
104780

0280651
>=
×
=
ν
=

.,
,,
wd
Re
tr
f
1. Hệ số toả nhiệt α
2
Nhiệt độ TB của nước trong ống: t
f2
= 0,5(25 + 95) = 60
o
C
ν = 0,478.10-6 m
2
/s ;
Do chế độ chảy rối nên ta có PTTC:
Nu
f
= 0,021Re
f
0,8
Pr

f
0,43
= 0,021 x 96652
0,8
x 2,98
0,43
= 326,76
Km/W,
,
.,
,
d
Nu
tr
f
2
2
2
57690
0280
10965
76326 ==
λ


2. Hệ số truyền nhiệt và nhiệt lượng truyền
trtr
ng
vng
L

dd
d
ln
d
k
21
1
2
11
1
α
+
λ
+
α
=
mK/W,
,,
ln
,
k
L
2473
028057690
1
28
32
452
1
03204000

1
1
=
×
+
×
+
×
=
q
L
= πk
L
(t
f1
–t
f2
) = π x 73,24(120 – 60) = 13,798 kW/m
3. Chiều dài ống cần thiết
Nhiệt cần cấp cho nước:
kW,)(,)tt(cGQ
'
f
''
fp
53292259517941
2222
=−×=−=
Chiều dài ống:
(Kiểm tra L/d !)

m,
,
,
q
Q
L
L
221
79813
53292
===

×