Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
3
-
nóng
lnh
100
99
98
CHƯƠNG 1
DẪN NHIỆT
1.1. NHIỆT TRƯỜNG, MẶT ĐẲNG NHIỆT VÀ GRADIENT NHIỆT ĐỘ
1.1.1. Nhiệt trường
- Nhit là mt thông s trng thái biu th mc nóng lnh ca mt vt th
hoc mt môi trưng.
- Nhit trưng là tp hp nhng im có nhit trong mt vt th hoc trong
không gian ti mt thi im τ nào ó.
- Nhit trưng là hàm s ca không gian và thi gian. Phương trình tng quát ca
trưng nhit có dng t = f(x,y,z,τ).
+ Nu nhit trưng ch thay i theo không gian mà không thay i theo thi
gian thì gi là nhit trưng n nh.
+ Nu nhit trưng thay i c theo không gian và thi gian thì gi là nhit
trưng không n nh.
VD: un nóng và làm ngui nhanh các hp tit trùng sn phNm.
Ngoài ra, tùy theo nhit thay i theo 1 trc ta , 2 trc ta hoc 3 trc
ta mà có th phân thành trưng 1 chiu, 2 chiu hoc 3 chiu.
1.1.2. Mặt đẳng nhiệt
- Là tp hp nhng im có cùng nhit ti mt thi im nào ó.
VD:
- c im:
+ Các mt ng nhit song song nhau.
+ Trên mt ng nhit không có hin tưng dn nhit vì t = const mi
im, mà ch có hin tưng dn nhit t mt ng nhit này n mt ng nhit khác. Do
vy, nhit trong vt th ch bin thiên theo nhng phương ct ngang mt ng nhit và
bin thiên nhanh nht là theo phương pháp tuyn vi mt ng nhit.
1.1.3. Gradient nhiệt độ
Gi s bin thiên nhit gia 2 mt ng nhit lin nhau là ∆t, khong cách gia
chúng theo phương pháp tuyn là ∆n, theo phương x là ∆x.
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
4
-
t+ ∆t
t
∆n
∆x
∆
n
-
>0
Hình 1.1: Phương và chiều của grad T
n
t
∆
∆
và
x
t
∆
∆
là s gia tăng nhit trên mt ơn v dài.
Vì ∆n < ∆x =>
n
t
∆
∆
>
x
t
∆
∆
, do ó s bin thiên nhit trên mt ơn v dài s
ln nht theo phương pháp tuyn.
Khi 2 mt ng nhit tin ti sát nhau :
lim
dn
dt
n
t
=
∆
∆
(1.1)
Gradient nhit :
− Là mt vectơ có phương trùng vi phương pháp tuyn ca b mt ng nhit
và có chiu là chiu tăng ca nhit . Du (-) th hin ngưc chiu vi chiu dòng nhit.
− Th hin tc bin thiên ca nhit trên mt ơn v dài theo phương
pháp tuyn ca b mt ng nhit.
Khi dt > 0 grad > 0 thì mi xy ra hin tưng dn nhit, tc là có dòng nhit
xut hin trong vt th.
1.2. ĐNNH LUẬT FOURRIER VÀ HỆ SỐ DẪN NHIỆT
1.2.1. Định luật Fourrier
Khi nghiên cu quá trình dn nhit trong vt th, Fourrier ã phát hin « Mt
lưng nhit dQ truyn qua mt b mt dF trong thi gian dτ s t l thun vi gradient
nhit , vi thi gian và din tích b mt ».
(1.2)
τλ
ddF
dn
dt
dQ =
grad T =
dn
dt
(/m)
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
5
-
(b qua chiu, ch tính ln)
Nu quá trình là n nh:
τλ
.F
dn
dt
Q =
(1.2a)
λ : h s dn nhit (h s t l, dn nhit)
Q : nhit lưng
F : b mt vuông góc vi phương dn nhit (m
2
)
τ : thi gian (s)
T phương trình (1.2) ta s tìm ưc ý nghĩa vt lý và th nguyên ca h s dn
nhit :
+ [λ] =
C
m
W
C
m
s
J
C
m
s
mJ
d
dF
dt
dndQ
ooo
===
.
.
.
.
.
.
2
τ
+ Là lưng nhit dn qua 1m
2
b mt vuông góc vi phương dn nhit, chiu
dài dn nhit là 1m, chênh lch nhit gia hai u là 1
o
C trong thi gian 1s.
H s dn nhit λ ph thuc vào cu to ca vt liu, nhit , áp sut, Nm,
VD: Có nhng vt liu có h s λ rt ln: Pt, Au, Ag, Cu, Al,
Có nhng vt liu có h s λ rt nh: t sét, không khí, g,
==> gim h s dn nhit ta làm loi vt liu xp vì khong rng cha
không khí (dn nhit kém).
1.2.2. Hệ số dẫn nhiệt của các chất rắn, chất lỏng và chất khí
1.2.2.1. Hệ số dẫn nhiệt của chất rắn
Nói chung, h s dn nhit ca các vt th rn u ph thuc vào nhit , phn
ln h s dn nhit tăng khi nhit tăng. i vi vt th rn ng cht, quan h gia h
s dn nhit λ và nhit gn như theo ưng thng:
(1.3)
λ : h s dn nhit 0
o
C
λ
o
: h s dn nhit t
o
C
b: h s nhit , ưc xác nh bng thc nghim, nó ph thuc vào tính
cht ca vt liu.
t: nhit làm vic (
o
C)
H s dn nhit ca vt liu xây dng và vt liu cách nhit nm trong khong
gii hn λ = 0,02 ÷ 3 (W/m).
λ
=
λ
o
(1 + bt)
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
6
-
− Khi nhit tăng thì h s dn nhit tăng.
− Cùng loi vt liu nhưng loi có khi lưng riêng ln hơn thì λ cũng ln
hơn.
− i vt liu Nm, h s dn nhit tương i ln, ln hơn c vt liu khô và
nưc.
VD: Gch khô λ = 0,35 W/m
Nưc λ = 0,6 W/m
Gch ưt λ = 1W/m
Các vt liu có h s dn nhit thp (λ < 0,2 W/m ) thưng ưc dùng làm
vt liu cách nhit và ưc gi là vt liu cách nhit.
H s dn nhit ca kim loi nm trong khong gii hn: 20 ÷ 400 W/m .
Bảng 1.1: Hệ số dẫn nhiệt của một số kim loại thường dùng
Tên kim loại λ (W/m
o
C)
ng
Nhôm
Thép carbon
Chì
Thép không g
384
203,5
46,5
34,9
23,2
S truyn nhit năng trong kim loi ch yu là do các in t t do, còn dao ng
ca các nguyên t dưi dng sóng àn hi không áng k. Khi tăng nhit làm cho s
hn lon ca in t t do tăng lên, do ó h s dn nhit tăng.
Trong kim loi khi có ln các tp cht khác thì h s dn nhit gim i rt nhanh,
s dĩ xy ra như vy là do s tăng tính hn lon ca kt cu mng và dn n làm tăng s
phân tán ca in t t do.
VD: Cu nguyên cht có λ = 395 W/m nhưng nu pha thêm mt ít Asen vào
thì h s dn nhit ch còn 112 W/m .
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
7
-
Bảng 1.2: Hệ số dẫn nhiệt của một số hợp kim phụ thuộc nhiệt độ
Tên hợp kim
λ, W/m độ
Ở nhiệt độ, t
o
C
0 20 100 200 300 400 500 600
Hợp kim nhôm
92% Al, 8% Mg
80% Al, 20% Si
Dura
94 ÷ 96% Al, 3 ÷ 5% Cu, 0,5% Mg
Đồng thau
90% Cu, 10% Zn
70% Cu, 30% Zn
67% Cu, 33% Zn
60% Cu, 40% Zn
Nicrôm
90% Ni, 10% Cr
80% Ni, 20% Cr
Đồng thanh nhôm
95% Cu, 5% Al
Đồng đỏ
90% Cu, 10% Sn
75% Cu, 25% Sn
88% Cu, 10% Zn, 2%Sn
Hợp kim Natri với Kali
22% Na, 78% K
Hợp kim chì với bitmút
44% Pb, 55,5% Bi
102
158
159
102
106
100
106
17,1
12,2
-
-
-
-
-
-
106
161
165
-
-
-
-
17,4
12,8
82,6
41,8
25,6
47,7
-
-
123
169
181
117
109
107
120
19,0
13,8
-
-
-
-
24,4
-
148
174
194
134
110
113
137
20,9
15,6
-
-
-
-
-
9,65
-
-
-
149
114
121
152
22,8
17,2
-
-
-
-
-
10,9
-
-
-
168
116
128
169
24,6
19,0
-
-
-
-
26,6
-
-
-
-
180
120
135
186
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
193
121
151
200
-
22,6
-
-
-
-
-
-
1.2.2.2. Hệ số dẫn nhiệt của chất lỏng giọt (λ = 0,08 ÷ 0,7 W/m )
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
8
-
H
2
O
λ
t
120
o
C
H s dn nhit ca cht lng và cht khí nh hơn cht rn rt nhiu. nhit
bình thưng, h s dn nhit λ ca nưc là 0,593 W/m; ca không khí ng yên khong
0,023 W/m; trong khi ó thì h s dn nhit λ ca thép carbon là 46,5 W/m.
- Cơ cu truyn nhit năng trong cht lng git ch yu là do s truyn năng
lưng ca dao ng àn hi hn lon.
- Thc nghim cho thy rng hu ht các cht lng có h s dn nhit gim khi
nhit tăng tr nưc và glycerin.
Hình 1.2: Hệ số dẫn nhiệt của nước
- Khi áp sut tăng thì h s dn nhit tăng.
Mun tăng H
2
O lên 120
o
C gia nhit H
2
O trong iu kin áp sut cao
(P>=2atm).
i vi cht lng, h s dn nhit λ có th tính theo công thc gn úng:
(1.4)
Trong ó: C
p
: nhit dung riêng ca cht lng (J/kg)
ρ: khi lưng riêng ca cht lng (kg/m
3
)
M: khi lưng mol ca cht lng
ε: h s t l ph thuc vào tính cht ca cht lng, có tr s c th như
sau:
+ i vi cht lng không kt hp (benzrn, toluen, các hydrocarbon
khác): ε = 4,22.10
-8
+ i vi cht lng kt hp (rưu, nưc): ε = 3,58.10
-8
1.2.2.3. Hệ số dẫn nhiệt của chất khí (λ = 0,005 ÷ 0,5 W/m ).
Theo thuyt ng hc phân t, trong iu kin áp sut và nhit bình thưng ,
s truyn nhit năng bng dn nhit trong cht khí ưc xác nh b s truyn ng năng
phân t chuyn ng hn lon và s va chm ca các phân t cht khí.
- Khi nhit tăng thì h s dn nhit tăng.
M
C
p
ρ
ρελ
=
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
9
-
t
T2
t
T2
t
x
δ
- Trong iu kin áp sut ca các thit b k thut thông thưng có th xem h s
dn nhit gn như không ph thuc áp sut (tr trưng hp áp sut quá thp P < 20mmHg
hoc áp sut quá cao P > 20.000bar).
Ta có th xác nh h s dn nhit ca cht khí trong khong áp sut không cao
lm theo công thc sau:
(1.5)
Trong ó: C
v
: nhit dung riêng ca khí khi V không i (J/kg )
µ: nht ca khí (Ns/m
2
)
4
59
−
=
k
B
(k: ch s on nhit)
Vì rng ch s on nhit
v
p
C
C
k =
ca khí vi s nguyên t khác nhau hu như
không khác nhau my cho nên ta có th ly giá tr B như sau:
+ i vi khí 1 nguyên t: B = 2,5
+ i vi khí 2 nguyên t: B = 1,9
+ i vi khí 3 nguyên t: B = 1,72
H s dn nhit ca hn hp khí thưng ưc xác nh bng thc nghim và nh
lut kt hp (cng) không th ng dng ưc cho các cht khí.
1.3. DẪN NHIỆT QUA TƯỜNG PHẲNG TRONG ĐIỀU KIỆN NHIỆT ỔN ĐNNH
1.3.1. Tường phẳng một lớp
t
T1
> t
T2
Hình 1.3: Dẫn nhiệt qua tường phẳng một lớp
Xét mt vách phng ng cht có chiu dày δ, h s dn nhit λ.
Gi s tưng có chiu dài và rng rt ln so vi chiu dày nhit coi như ch i
theo phương x.
λ = B.C
v
.µ
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
10
-
t tưng vào h to vuông góc Oxy thì nhit s không thay i theo
phương Oy và Oz.
0
2
2
=
y
t
δ
δ
và
0
2
2
=
z
t
δ
δ
Ta ký hiu: t
T1
là nhit mt ngoài ca tưng, t
T2
là nhit mt trong ca
tưng (t
T1
> t
T2
).
Trong trng thái nhit n nh thì lưng nhit dn vào tưng và ra khi tưng là
bng nhau và không thay i theo thi gian.
τλ
ddF
dn
dt
dQ =
(J) (1.6)
Nhit ti riêng là nhit lưng trên 1m
2
b mt trong thi gian τ:
τ
δ
λ
t
F
Q
q
∆
== .
(J/m
2
) (1.6a)
Mt dòng nhit là nhit lưng truyn qua 1m
2
b mt trong 1s:
δ
λ
τ
tq
q
w
∆
== .
(W/m
2
) (1.6b)
q
w
: mt dòng nhit (W/m
2
)
λ: h s dn nhit ca tưng (W/m
o
C)
∆t: chênh lch nhit gia bên này và bên kia tưng (
o
C)
δ: chiu dày ca tưng (m)
F: din tích b mt truyn nhit (m
2
)
1.3.2. Tường nhiều lớp
Trên thc t ta ít gp vách phng mt lp mà thông thưng là vách phng nhiu
lp.
VD: Vách tưng lò gm có: lp gch chu la, lp gch thưng và lp vôi va
trát bên ngoài.
Gi s có mt tưng phng gm 3 lp làm bng các vt liu khác nhau, gi thit
là các lp ưc ghép tht cht vào nhau nên nhit các lp ti b mt tip xúc có giá tr
như nhau. dày các lp là δ
1,
δ
2
, δ
3
. H s dn nhit các lp λ
1
, λ
2
, λ
3
. Bit nhit hai
mt ngoài ca tưng không thay i là t
T1
và t
T2
vi t
T1
>t
T2
. Nhit các b mt tip xúc
chưa bit gi là t
1
và t
2
.
τ
δ
λ
F
t
Q
∆
=
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
11
-
x
δ
1
δ
2
t
1
t
T2
λ
1
λ
2
λ
3
δ
3
Q
t
T1
t
2
+
++
++
+
++
+
Hình 1.4: Dẫn nhiệt qua tường phẳng nhiều lớp
ch n nh nhit, lưng nhit dn qua các lp tưng như nhau.
Vy ta có th ng dng phương trình dn nhit qua tng lp tưng như sau:
Lp 1:
τ
δ
λ
.).(
1
1
1
1
FttQ
T
−=
==>
τ
λ
δ
.).()(
1
1
1
1
FttQ
T
−=
Lp 2:
τ
δ
λ
.).(
21
2
2
FttQ −=
==>
τ
λ
δ
.).()(
21
2
2
FttQ −=
Lp 3:
τ
δ
λ
.).(
2
2
3
3
FttQ
T
−=
==>
τ
λ
δ
.).()(
2
2
3
3
FttQ
T
−=
Cng các phương trình trên ta ưc:
τ
λ
δ
λ
δ
λ
δ
.).()(
21
3
3
2
2
1
1
FttQ
TT
−=++
hay
3.
3
2
2
1
1
.).(
21
λ
δ
λ
δ
λ
δ
τ
++
−
=
Ftt
Q
TT
(1.7)
Tng quát i vi vách có n lp:
(1.8)
n: s lp tưng
i: s th t ca tưng
t
T1
và t
T2
là nhit ca 2 lp ngoài cùng (t
T1
> t
T2
)
τ
λ
δ
1
21
F
tt
Q
n
i
i
i
TT
∑
=
−
=
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
12
-
L
R
1
R
2
Q
T (1.8) ta suy ra
τ
λ
δ
.
1
21
∑
=
−
=
n
i
i
i
TT
tt
q
(1.8a)
∑
=
−
=
n
i
i
i
TT
w
tt
q
1
21
λ
δ
(1.8b)
Nhit các lp tip xúc ưc tính như sau:
1
1
1
1
λ
δ
q
tt
T
−=
(1.9a)
3
3
2
2
12
2
λ
δ
λ
δ
q
t
q
tt
T
+=−=
(1.9b)
1.4. DẪN NHIỆT QUA TƯỜNG ỐNG TRONG TRẠNG THÁI NHIỆT ỔN ĐNNH
1.4.1. Tường ống một lớp
Mt ng có th xem là vách phng nu chiu dày ng không áng k so vi
ưng kính.
Khi chiu dày áng k tc din tích bên trong không ging din tích bên ngoài thì
không th xem là tưng phng.
Hình 1.5: Dẫn nhiệt qua tường ống một lớp
Xét mt tưng ng ng cht có bán kính trong R
1
và
bán kính ngoài R
2
, chiu dài
L, h s dn nhit λ. Vì dn nhit n nh nên nhit mt trong ca tưng t
T1
và mt
ngoài t
T2
s không thay i theo thi gian. Vì chiu dài ng thông thưng rt ln so vi
ưng kính nên nhit ch thay i theo phương bán kính, các mt ng nhit là nhng
mt tr ng tâm.
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
13
-
R
1
R
2
R
3
R
4
t
T1
t
2
t
1
t
T2
cho b mt dn nhit thay i không áng k, ta s nghiên cu hin tưng dn
nhit qua mt lp tưng có bán kính R bt kỳ, chiu dày dn và chiu cao L.
Theo nh lut Fourrier, lưng nhit dn qua lp tưng dn s là:
τλ
dF
dn
dt
dQ =
(J)
τπλ
dLR
dn
dt
dQ 2 =
(J)
Vì dn nhit n nh nên lưng nhit dn i không thay i theo thi gian nên
phương trình trên có th vit:
τπλ
2 LR
dn
dt
Q =
hay
Q
dtL
R
dn 2.
τ
π
λ
=
==>
dt
Q
L
R
dn
T
T
t
t
R
R
.
2
.
2
1
2
1
∫∫
=
τπ
λ
==>
)(
2
ln
21
1
2
TT
tt
Q
L
R
R
−=
τλπ
==> (1.10)
ây là phương trình dn nhit qua tưng ng 1 lp trong trng thái nhit n nh.
1.4.2. Tường ống nhiều lớp
Hình 1.6: Dẫn nhiệt qua tường ống nhiều lớp
1
2
ln
1
) (.2
21
R
R
ttL
Q
TT
λ
τ
π
−
=
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
14
-
ch n nh nhit, lưng nhit dn qua các lp tưng như nhau.
Vy ta có th ng dng phương trình dn nhit qua tng lp tưng như sau:
12
11
lnln
).( 2
1
RR
ttL
Q
T
−
−
=
τ
λ
π
=>
τπ
λ
(.2
)ln.(ln
)1
1
12
1
ttL
RRQ
T
−=
−
23
212
lnln
).( 2
RR
ttL
Q
−
−
=
τλπ
=>
τπ
λ
) (.2
)ln.(ln
21
2
23
ttL
RRQ
−=
−
34
23
lnln
).( 2
2
RR
ttL
Q
T
−
−
=
τ
λ
π
=>
τπ
λ
(.2
)ln.(ln
)2
3
34
2
T
ttL
RRQ
−=
−
Cng các phương trình trên ta ưc:
( )
τπ
λλλ
2
lnlnlnln
lnln
21
3
34
2
23
1
12
TT
ttL
RRRR
RR
Q −=
−
+
−
+
−
==>
3
34
2
23
1
12
lnlnlnln
lnln
) (.2
21
λλλ
τ
π
RRRR
RR
ttL
Q
TT
−
+
−
+
−
−
=
T
ng quát
i v
i t
ư
ng nhi
u l
p:
(1.11)
V
i t
T1
, t
T2
là nhi
t
m
t trong và m
t ngoài c
a t
ư
ng (t
T1
> t
T2
)
i: s
th
t
c
a t
ư
ng k
t
trong ra
n: s
l
p t
ư
ng
Nhi
t
các b
m
t ti
p xúc:
τλπ
2
ln.
1
1
2
1
1
L
R
R
Q
tt
T
−=
(1.12a)
τλπτλπ
2
ln.
2
ln.
3
3
4
2
2
3
12
2
L
R
R
Q
t
L
R
R
Q
tt
T
+=−=
(1.12b)
Chú ý:
N
u t
s
1
2
R
R
< 2, ta có th
dùng
ư
c ph
ươ
ng trình c
a t
ư
ng ph
ng.
∑
=
+
−
=
n
i
i
i
i
TT
R
R
ttL
Q
1
1
ln
1
).(.2
21
λ
π