Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề Thi Thử Môn Vật Lí 12 (39).Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.59 KB, 11 trang )

Phòng GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Trần Phú

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
Họ và tên: ............................................................................

A. 33 mm
B. 16 mm
C. 42 mm
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
A. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
C. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
Câu 3. Tất cả cá phơtơn trong chân khơng có cùng

D. 54mm

B. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.


D. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.

A. tần số
B. tốc độ
C. bước sóng
D. năng lượng
Câu 4. Nguồi ta cần truyền đi xa một công suất điện 1 MW dưới điện áp 6 kV, mạch có hệ số cơng suất
cosφ = 0,9. Để hiệu suất truyền tải điện khơng nhỏ hơn 80% thì điện trở R của đường dây phải thỏa mãn
A. R≤3,6 Ω
B. R≤72 Ω
C. R≤36 Ω
D. R≤5,8 Ω
Câu 5. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,5 m/s
B. 3,6 m/s.
C. 2,4 m/s
D. 2,1 m/s
Câu 6. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2cos⁡20πt (cm). Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 1,2 m/s
B. 2,4 m/s
C. 2,8 m/s
D. 1,6 m/s
Câu 7. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 uF và một cuộn cảm có độ tự
cảm 50 uH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Tính
cường độ dịng điện lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
A. ± 0,22
B.

C.
E.
F. ± 0,31
G. ± 0,11
Câu 8. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là

D. ± 0,21
H.

A. 23992U
B. 23892U
C. 23592U
D. 23492U
Câu 9. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
B. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
C. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
D. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
Câu 10. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Mã đề 117

Trang 1/


B. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
C. điện trở R cùng pha với cường độ dịng điện i qua mạch
D. tụ C vng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
Câu 11. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

A. 146C→147He+−10e B. 42H+147N→178O+11p
C.
411H→42He+20+1e+
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 12. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
B. Stato của cả hai đều là phần ứng.
C. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
D. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 13. Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
B. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
C. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
D. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
Câu 14. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos(8πt+π6)cm
B. x=33–√cos(8πt−π6)cm
Câu 15. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 100 m/s
B. 40 m/s
C. 80 m/s
D. 60 m/s
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến bằng số bán nguyên lần
bước sóng sẽ có biên độ cực tiểu
B. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi sóng đến M cùng pha nhau.

C. Điểm M trên mặt nước sẽ có biên độ dao động cực đại khi có hai sóng từ hai nguồn cùng pha đến.
D. Hai điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng có khoảng cách bằng bán nguyên
lần bước sóng
Câu 17. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
B. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có ngun tử lượng lớn
C. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
D. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
Câu 18. Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Thời điểm vật qua vị trí có
li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20 là:
A. 19,42 s.
B. 20,56 s
C. 18,35 s.
D. 15,34 s.
Câu 19. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% cơng suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 271 V.
B. 310 V.
Câu 20. Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
Mã đề 117

C. 231 V.

D. 250 V
Trang 2/



A. các phản ứng hạt nhân
C. ống cu-lit-giơ
Câu 21. Tìm phát biểu sai

B. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘

A. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
D. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
Câu 22. Cường độ dịng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: i=42–
√cos(100πt+π3) (A) với t đo bằng giây. Tại thời điểm t= 1/50 s, cường độ dịng điện tức thời trong mạch
có giá trị
A. 2√2 A và đang giảm
B. 2√2 A và đang tăng
C. cực đại
D. cực tiểu
Câu 23. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vịng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 402 V
B. 2012–√ V
C. 322–√ V
D. 64 V
Câu 24. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 8.103 Hz
Câu 25. Tìm phát biểu sai


B. 2.103 Hz

C. 6.103 Hz

D. 4.103 Hz

A. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại khơng bị thủy tinh hấp thụ
C. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh
D. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 26. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. tím
B. đỏ
C. lam
D. vàng
Câu 27. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V
B. 2002–√ V
C. 200 V
D. 1002–√ V
Câu 28. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. tần số âm khác nhau.
C. âm sắc khác nhau.
Câu 29. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng có

B. biên độ âm khác nhau.

D. cường độ âm khác nhau.

A. phần cảm là phần tạo ra dòng điện
B. phần ứng là phần tạo ra từ trường
C. lõi thép trong stato được gọi là bộ góp
D. phần cảm là phần tạo ra từ trường
Câu 30. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 60 Hz
Mã đề 117

B. 100 Hz

C. 120 Hz

D. 50 Hz
Trang 3/


Câu 31. Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), tốc độ nhỏ nhất bằng:
A. 0,5Aω
B. 0
C. –Aω
D. Aω
Câu 32. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,5 Hz
B. 0,25 Hz
C. 1 Hz

Câu 33. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại

D. 0,75 Hz.

A. sóng trung
B. sóng dài
Câu 34. Tia X có bản chất là

D. sóng ngắn

C. sóng cực ngắn

A. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
B. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
C. sóng điện từ có tần số rất lớn
D. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
Câu 35. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q0I0
B. f=I02πQ0
C. f=Q02πI0
D. f=12πQ0I0
Câu 36. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
B. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
C. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
D. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
Câu 37. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm cơng suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là

A. 90%
B. 95%
C. 80%
Câu 38. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào

D. 85%

A. cường độ của chùm sáng kích thích
B. bản chất của kim loại
C. bước sóng của ánh sáng kích thích
D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
Câu 39. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 40. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khơn gbị tán sắc khi qua lăng kính

Mã đề 117

Trang 4/


Câu 41. Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên

hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (1)
B. (2) và (3)
C. (1) và (4)
D. (4)
Câu 42. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
B. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
C. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
D. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
Câu 43. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f
= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai
đầu dây) là
A. 9 nút; 10 bụng
B. 6 nút; 7 bụng
C. 6 nút; 5 bụng.
Câu 44. Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?

D. 10 nút; 11 bụng

A. Tần số
B. Cường độ của chùm ánh sáng
C. Tốc độ truyền sóng
D. Bước sóng trong mơi trường
Câu 45. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 8.10−6 J
B. 4.10−5 J

C. 4.10−6 J
D. 1,6.10−5 J
Câu 46. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 2675 kg
B. 3640 kg
C. 7694 kg
D. 3860 kg
Câu 47. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 27s
B. 115s
C. 124s
D. 112s
Câu 48. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ1λ2λ21+λ22√
B. λ=λ1λ2−−−−√
C. λ=λ21+λ22−−−−−−√ D. λ=λ1λ2λ1+λ2
Câu 49. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 7,5 cm
B. 1,5 cm.
C. 4,5 cm

Câu 50. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?

D. 2,5 cm

A. chất khí ở áp suất thấp
B. chất rắn
C. chất lỏng
D. chất khí ở áp suất cao
Câu 51. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
Mã đề 117

Trang 5/


A. 50 cm và 68 cm
B. 32cm và 14cm
C. 80cm và 72cm
D. 50 cm và 32cm
Câu 52. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là: uA=uB=2cos(50πt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 7 và 8
B. 7 và 6
C. 9 và 8
D. 9 và 10
Câu 53. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=6cm;ω=12rad/s.

C. A=5cm;ω=10rad/s.
Câu 54. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là

B. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
D. A=10cm;ω=20rad/s.

A. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
C. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
D. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
Câu 55. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của mơi trường có sóng truyền qua
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.
D. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
Câu 56. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 3 lần. Chu kì chất phóng
xạ này là
A. T=ln3ln2 năm
B. T=ln32ln2 năm
C. T=ln2ln3 năm
D. T=2ln3ln2 năm
Câu 57. Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch khơng có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
A. Khơng bảo tồn khối lượng
B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngồi
C. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
D. Đều có thể phóng ra tia γ
Câu 58. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. 50 m trở lên

B. vài trăm mét
C. 1 km đến 3 km
D. dưới 10 m
Câu 59. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2cos20πt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 2 mm
B. 1 mm
C. 0
Câu 60. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ

D. 4 mm

A. 10−10m đến 10−8m.
B. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
C. 10−9m đến 4.10−7m.
D. 4.10−7m đến 7,5.10−7m.
Câu 61. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vng cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất
bằng
A. 0,94 cm
Mã đề 117

B. 1,2 cm

C. 1,1 cm

D. 0,81 cm
Trang 6/



Câu 62. Hệ số nơtron
A. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 63. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 64. Các hạt nhân đơtơri 21H; triti 31H; heli 42He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 21H; 31H; 42He
B. 31H; 42He; 21H
C. 21H; 42He; 31H
D. 42He; 31H; 21H
Câu 65. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πTt)−π2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. 3–√:1:(3–√−1)
B. 3–√:1:(2−3–√)
C. (3–√+1):2:(2−3–√)
D. (3–√+1):2:(3–
√−1)
Câu 66. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước


A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 60 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 67. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
B. uL=100cos(ωt+π2) (V)
C. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
D. uL=100cos(ωt+π4) (V)
Câu 68. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
B. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
D. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
Câu 69. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vơn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 45 V
B. 115 V
C. 70 V
D. 25 V
Câu 70. Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71
B. 0,50
C. 0,86
D. 1,00

Câu 71. Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 276 ngày đêm
B. 130 ngày đêm
C. 414 ngày đêm
D. 69 ngày đêm
Câu 72. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
Mã đề 117

Trang 7/


A. 9I1
B. 3I1
C. I13
D. I19
Câu 73. Cho phương trình sóng u=acos[20π(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 10 cm
B. 0,05 s ; 20 cm
C. 0,1 s ; 8 cm.
Câu 74. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần làm tăng hiệu suất máy biến áp?

D. 0,1 s ; 4 cm

A. dùng lõi sắt gồm nhiều là sắt mỏng ghép cách điện với nhau
B. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
C. dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn máy biến áp
D. dùng lõi sắt có điện trở nhỏ

Câu 75. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,35
B. 1,40
C. 1,45
D. 1,48
Câu 76. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng
C. Một số nguyên lần bước sóng
D. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 77. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
D. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dịng điện qua đoạn mạch
Câu 78. Cho urani phóng xạ α theo phương trình: 23492U→α+23090Th. Theo phương trình này ta tính
được động năng của hạt α là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ γ kèm theo phóng xạ α. Bước sóng của
bức xạ γ là
A. 13,7 pm
B. 1,37 pm
C. 2,62 pm
Câu 79. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

D. 1,54 pm

A. Tần số dao động là 2,5Hz.
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
C. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0

D. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
Câu 80. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. tần số từng nhạc cụ phát ra
Mã đề 117

Trang 8/


B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
D. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
Câu 81. Chọn câu sai:
A. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
C. Khi đo cường độ dịng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
D. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 82. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 83. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ
này là
A. (1/32)N0
B. (1/5)N0
C. (1/10)N0
D. (31/32)N0

Câu 84. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt+π3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 2 lần
B. 8 lần
C. 4 lần
D. 9 lần
Câu 85. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động,
năng lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 6%.
B. 3,
C. 5.91%.
Câu 86. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

D. 5,85%

A. Cường độ rất lớn.
B. Tần số nhỏ.
C. Chu kì rất lớn.
D. Tần số rất lớn.
Câu 87. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na còn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 12 giờ
B. 18 giờ
C. 5 giờ
D. 15 giờ
Câu 88. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πft thì thấy 8π2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Điện áp hiệu dụng URL=U
B. Cường độ i có thể chậm pha so với u

C. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8
D. Đoạn mạch có tính dung kháng
Câu 89. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. -A
B. 0
C. 2A
D. A
Câu 90. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
Mã đề 117

B. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
D. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
Trang 9/


Câu 91. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πt (cm)$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?
A. 24
B. 12
C. 25
D. 13
Câu 92. Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=220√2 cos100πt (V). Tốc độ quay của
roto là 1500 vòng/ phút. Số cặp cực của roto là

A. 2
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 93. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân cịn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
A. 2,5%
B. 6,25%
C. 12,5%
D. 8%
Câu 94. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dịng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
B. từ trường bằng năng lượng điện trường
C. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
D. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
Câu 95. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 45 cm
B. 40 cm
C. 35 cm
D. 15 cm
Câu 96. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 5,79.10−12J
B. 3,45.10−11J
C. 8,83.10−11J
D. 4,75.10−10J

Câu 97. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số cơng suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?

A. 6,25 %
B. 10%
C. 8%
D. 3,25%
Câu 98. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dòng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 160 V.
B. 280 V
C. 240 V
D. 320 V
Câu 99. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 227m/s
Câu 100. Chọn ý sai

B. 225m/s

C. 229m/s

D. 210m/s

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản

A. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
B. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
Mã đề 117

Trang 10/


D. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 11/



×