Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÍ 12 NĂM 2011 - MÃ Đề 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.72 KB, 6 trang )


1

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÍ 12 NĂM 2011 - MÃ Đề 3
Câu 1 :

Một thanh gỗ hình hộp nổi trên mặt nước có khối lượng 200g diện tích đáy s= 50cm
2
.Người ta
nhấn nó chìm xuống một chút rồi buông ra cho dao động tự do .Tính tần số dao động của nó .Cho
biết khối lượng riêng của nước

=1000kg/m
3
và g= 9,8m/s
2

A.

f=2,5Hz
B.

f= 25Hz
C.

f= 5,2Hz
D.

f=50Hz
Câu 2 :



Ở khoảng cách 1m trước một cái loa mức cường độ âm là 70dB. Một người đứng trước loa 100m
thi không nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Biết cường độ âm chuẩn của âm là I
o
= 10
-12
(W/m
2
)
. Ngưỡng nghe của tai ngường đó là:
A.

10
-9
(W/m
2
)
B.

10
-8
(W/m
2
)
C.

10
-10
(W/m
2

)
D.

10
-7
(W/m
2
)
Câu 3 :

Một hòn bi của con lắc lò xo có khối lượng m dao động với chu kì T= 1s phải thay đổi khối lượng
của hòn bi như thế nào để chu kì con lắc trở thành T
/
= 0,5s .
A.

Giảm khối lượng hòn bi lên 4 lần.
B.
Giảm khối lượng hòn bi lên 2 lần.
C.

Tăng khối lượng hòn bi lên 4 lần.
D.
Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần.
Câu 4 :

Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  = 0,33m vào catôt của một tế bào quang điện thì điện
áp hãm là U
h
. Để có điện áp hãm U’

h
với giá trị |U’
h
| giảm 1V so với |U
h
| thì phải dùng bức xa có
bước sóng ’ bằng bao nhiêu?
A.

0,449m.
B.

0,325m.
C.

0,425m
D.

0,225m.
Câu 5 :

Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A.

Từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có
giá trị tức thời bằng nhau.
B.
Dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng
tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải
tiêu thụ.

C.

Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng
bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm
bấy nhiêu lần
D.
Tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của
hai cuộn.
Câu 6 :

238
U phân rã thành
206
Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10
9
năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
46,97mg
238
U và 2,135mg
206
Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và
tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
U.Tuổi của khối đá hiện nay là:
A.

Gần 2,87.10
8
năm

B.
Gần 6.10
9
năm
C.

Gần 3,4.10
7
năm
D.
Gần 2,5.10
6
năm
Câu 7 :

Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?
A.

Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số
dòng điện.
B.
Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
C.

Có hiệu suất cao hơn.
D.
Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
Cõu 8 :

Trong ống tia Rơnghen, hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt là 15kV. Biết e=-1,6.10

-19
C, h=6,625.10
-
34
Js, c=3.10
8
m/s. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất là mà ống tia Rơnghen có thể phát ra là:
A.

3,68.10
-10
m.
B.
1,45.10
-10
m
C.
0,3.10
-10
m.
D.

. 0,83.10
-10
m.
Cõu 9 :

Hai điểm M
1
, M

2
ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ
M
1
tới M
2
. Độ lệch pha của sóng ở M
2
so với súng ở M
1
là:
A.

Äử = -2ðd/ở
B.
Äử = 2ðd/ở
C.
Äử = -2ðở/d
D.

Äử = 2ðở/d
Cõu 10 :

Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào?
A.

Rắn và lỏng
B.
Lỏng và khớ
C.

Rắn, lỏng và khớ
D.

Rắn và lỏng
Cõu 11 :

Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì Z
L
= 25(

) và Z
C
= 75(

) nhưng khi dòng
điện trong mạch có tần số f
0
thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f
0

và f là:
A.

f
0
= 25
3
f.
B.
f = 25

3
f
0
.
C.
f
0
=
3
f.
D.

f =
3
f
0
.
Cõu 12 :

Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có
bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(ỡm) đến 0,75(ỡm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm),
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là
A.

2,4(mm).
B.
2,8(mm).
C.
4,5(mm).
D.


2,1(mm).
Cõu 13 :

Hạt nhân A đang đứng yên thỡ phõn ró thành hạt nhõn B cú khối lượng m
B
và hạt  có khối lượng
m

. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt  ngay sau phõn ró bằng
A.

B
m
m


B.
B
m
m


C.
2
B
m
m

 

 
 
D.

2
B
m
m

 
 
 

Cõu 14 :

Quang phổ liên tục:

2

A.

Cú dạng những vạch màu riờng biệt
B.
Do các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
phát ra
C.

CõuB và D đúng
D.
Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ

đến tím
Cõu 15 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Các khe S
1
, S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn
sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2,4m. Đặt sau khe S
1
một bản mỏng phẳng có mặt hai mặt song song dày m

5 , thì thấy hệ vân dời
màn đi một khoảng 3mm. Chiết suất của chất làm bản mặt là.
A.

1,65.
B.
1,6.
C.
1,4.
D.

1,5.
Cõu 16 :

Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là:
A.


139s
-1

B.
239s
C.
39s
-1

D.

0,038h
-1

Cõu 17 :

Trong mạch dao động điện từ LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thỡ cần
A.

Giảm điện dung C xuống n lần
B.
Giảm điện dung C xuống n
2
lần.
C.

Tăng điện dung C lên n
2
lần
D.

Tăng điện dung C lên n lần.
Cõu 18 :

Một con lắc đơn dài L có chu kỡ T .Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ L .Sự thay đổi
T của chu kỡ con lắc theo cỏc đại lượng đó cho .
A.

L
L
T
T 
2

B.
T
T L
L
  

C.
2
T
T L
L
  

D.

L
L

TT
2


Cõu 19 :

Một tế bào quang điện hoạt động, có dòng quang điện bão hoà là 2A. Biết hiệu suất quang điện là
0,8% và e=1,6.10
-19
C. Số phôtôn chiếu tới catốt trong bốn giây là
A.

1,28.10
15
hạt.
B.
6,625.10
15
hạt
C.
1,56.10
15
hạt.
D.

6,25.10
15
hạt.
Cõu 20 :


Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai:
A.

Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất
B.
Tác dụng nhiệt
C.

Mắt người không nh
́
n thấy được
D.
Làm cho một số chất phỏt quang
Cõu 21 :

Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dũng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dũng điện cực đại trong mạch. Hệ
thức biểu diễn mối liờn hệ giữa i, u và I
0

A.



222
0
u
C

L
iI 

B.


.u
L
C
iI
222
0


C.


222
0
u
L
C
iI 

D.



222
0

u
C
L
iI 
.
Cõu 22 :

Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz.
Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải
là.
A.

28Hz.
B.
58,8Hz.
C.
30Hz.
D.

63Hz.
Cõu 23 :

Một con lắc lũ xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trỡnh
os( t+ )
x Ac
 

.
Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v
0

= 0,25 m/s và gia tốc
6,25 3( / )
a m s
  . Độ cứng của lũ xo là:
A.

625(N/m)
B.
425(N/m)
C.
100 (N/m)
D.

150(N/m)
Cõu 24 :

Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là t)(C).10.2sin(10.2q
47
 . Khi
)C(10q
7

thỡ dũng điện trong mạch là
A.

).mA(3.3

B.
).mA(3


C.
).mA(3.2

D.

2(mA).
Cõu 25 :

Cho mạch điện xoay chiều như hỡnh vẽ, cuộn dõy thuần cảm .Biết U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V và độ
lệch pha giữa u
AN
và u
MB
là 90
0
, iệu điện thế .
giữa A và B cú giỏ trị hiệu dụng là :
A.

100V
B.
69,5V
C.
35V
D.


60V
Cõu 26 :

Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ ḍng điện qua một pha là cực đại th d
́
̣
ng điện qua
hai pha kia như thế nào?
A.

Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại,
cùng chiều với ḍng trên
B.
Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng
chiều với ḍng trên
C.

Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại,
ngược chiều với ḍng trên
D.
Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược
chiều với ḍng trên
Cõu 27 :

Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E
1
= -13,6eV; E
2
= -3,4 eV; E
3

= -1,5 eV ;E
6
=
-0,38 eV. Cho h=6,625.10
–34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dóy Laiman là:
A.

0,65ỡm
B.
0,45ỡm
C.
0,12ỡm
D.

0,09ỡm
M

L

R

C



N





3

Cõu 28 :

Một đồng hồ quả lắc có quả lắc xem như con lắc đơn . Hệ số nở dài của dây trêo là :
15
10.3

 K

.Nhiệt độ ở mặt đất là t
0
=30
0
C .Khi lên cao h=1,5km thấy mỗi tuần đồng hồ nhanh
119s .Hỏi nhiệt độ t
h
ở trên độ cao đó.Xem Trái Đất hỡnh cầu bỏn kớnh R=6400km.
A.

4,9
0
C
B.
2,3
0
C

C.
8,6
0
C
D.

1,3
0
C
Cõu 29 :

Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần?
A.

Tần số dao động càng lớn thỡ sự tắt dần
càng chậm
B.
Lực cản và lực ma sỏt càng lớn thỡ sự tắt dần
càng nhanh.
C.

Biên độ dao động giảm dần
D.
Cơ năng dao động giảm dần.
Cõu 30 :

Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm cú L = 4/(H),
tụ có điện dung C = 10
-4
/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có

biểu thức: u = U
0
.cos100t (V). Để hiệu điện thế u
RL
lệch pha /2 so với u
RC
thỡ R bằng bao nhiờu?
A.

R = 300. B. R = 100. C. R = 200. D.

R = 100
2
.
Cõu 31 :

Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một chiều
12V th
́
cường độ ḍng điện qua cuộn dây là 0,24A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay chiều
có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v th
́
cường độ hiệu dụng của ḍng điện qua cuộn dây là 1A. Khi
mắc vào hiệu điện thế xoay chiều th
́
hệ số công suất của cuộn dây là:
A.

0,577
B.

0,5
C.
0,25
D.

0,866
Cõu 32 :

Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài l=1,2m gắn với một vật có khối lượng m=100g, dao động tại
nơI có gia tốc trọng trường g=9,8m/s
2
. Tích điện cho vật một điện tích q=- 4,4.10
-5
C, rồi đặt nó vào
trong một điện trường có phương thẳng đứng hướng lên trên và có cường độ điện trường
E=50V/cm. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là
A.

2,01s
B.
1,987s
C.
2,5s.
D.

1,76s.
Cõu 33 :

Cho phản ứng hạt nhõn:
3 2 1

1 1 0
T D n a
  
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti 
m1
=
0,0087(u), Đơtơri 
m2
= 0,0024(u), hạt  
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng tỏa
ra từ phản ứng trên là :
A.

20,6 (MeV)
B.
18,06(MeV)
C.
38,72(MeV)
D.

16,08(MeV)
Cõu 34 :

Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu

hộp kín sớm pha

/3 so với cường độ dũng điện. Trong hộp kín chứa
A.

R,C với Z
C
> R
B.
R,C với Z
C
< R
C.

R,L với Z
L
>R
D.
R,L với Z
L
< R
Cõu 35 :

Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5(ỡF), điện tích của tụ có giá trị cực đại là
8.10
- 5
(C). Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A.

6,4.10

- 4
(J).
B.
12,8.10
- 4
(J).
C.
16.10
- 4
(J).
D.

8.10
- 4
(J).
Cõu 36 :

Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2vận tốc cực đại , vật
xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ?
A.

2
A

B.
A 2
C.
3
A


D.


A
2
3

Cõu 37 :

Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết
CL
ZZ  và hộp kớn X chứa hai trong 3 phần tử R
x
, C
x
, L
x
(thuần cảm) mắc nối tiếp. Cường độ
dũng điện i và hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thỡ trong hộp kớn X phải cú:
A.

R
X
và L
X

B.
R
X
và C

X

C.
Khụng tồn tại phần
tử
D.

L
X
và C
X

Cõu 38 :

Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5t -
4

) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất
vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A.

.
15
1
s
B.
.
60
7
s

C.
.
40
3
s
D.

.
60
1
s
Cõu 39 :

Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình )2cos(




ftAu , trong đó A là biên độ sóng, f là
tần số sóng. Với  là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần
vận tốc sóng nếu.

4

A.

.
4
.



A


B.
.
2
.


A


C.


A


D.

.
6
.


A


Cõu 40 :


Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 8 m/s. Phương trỡnh dao động của nguồn A: U
A
=
3sin100ðt (cm). Phương trỡnh dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm là:
A.

U
M
= 3sin100ðt
B.
U
M
= 3sin(100ðt - 0,6ð)
C.

U
M
= -3sin100ðt
D.
U
M
= 3cos100ðt
PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU)
A.CHƯƠNG TRèNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50)
Cõu 41: Một quả cầu đặc động nhất khối lượng m bán kính R. lăn không trượt từ đỉnh một dốc chiều cao h.
Vận tốc của khối tâm của nó dưới chân đốc là:
A.
7
10

gh
v  B.
10
gh
v  C.
5
7
gh
v  D.
10
7
gh
v 
Cõu 42: Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos100

t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị
1
45
R
= W
v
2
80
R
= W
thỡ mạch tiờu thụ cụng suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A.

80 2
W . B. 100 W . C.
250
W
3
. D. 250 W .
Cõu 43: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6
m

được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
0,3
m

thỡ cỏc quang electron cú vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Để các quang electron có vận tốc ban
đầu cực đại là 2v(m/s), thỡ phải chiếu tấm kim loại đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng. (Cho h= 6,625.10
-
34
J.s ; c=3.10
8
m/s.)
A. 0,12
m

B. 0,24
m

C. 0,28
m

D. 0,21

m


Cõu 44: Một khung dõy hỡnh hỡnh trũn cú đường kính d = 8cm, gồm 1000 vũng dõy đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung
quay đều với tốc độ 3000 vũng/phỳt thỡ giỏ trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung

A. 15,10 V . B. 22,31 V . C. 141,41 V . D. 86.67 V .
Cõu 45: Một cảnh sát giao thông đứng bên đường phát một hồi cũi cú tần số 900Hz về phớa một ụtụ vừa đi
qua trước mặt. Máy thu của người cảnh sát thu được âm phản xạ có tần số 800Hz. Tốc độ của ôtô nhận giá
trị nào sau đây ? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s
A. 72km/h B. 20km/h C. 54km/h D. 100km/h
Cõu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.10
8
m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.
Cõu 47: Một vô lăng hỡnh đĩa trũn cú khối lượng m = 500kg, bán kính r = 20cm đang quay quanh trục của
nó với vận tốc n = 480 vũng/phỳt. Tỏc dụng một mụmen hóm lờn vụ lăng và nó qua được 200 vũng thỡ dừng
lại. Mụmen hóm là:
A. M = -5(Nm) B. M = -10(Nm) C. M = - 8(Nm) D. M = -12(Nm)
Cõu 48: Một con lắc cú chu kỡ 0,1s biờn độ dao động là 4cm tính khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao
động từ li độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm.
A.

40
1
s B. Một kết Quả khỏc . C.
120
1
s D.
60
1
s
Cõu 49: Để xác định thể tích máu trong cơ thể bệnh nhân.Người ta tiêm vào máu một người
bệnh
3
10
cm
dung dịch chứa đồng vị phóng xạ
24
Na
(chu kỳ bỏn ró bằng 15 giờ). Nồng độ 10
-3
(M ). Sau 6h
người ta lấy
3
10
cm
mỏu bệnh nhõn thỡ thấy 1,5.10
-8
(mol)
24
Na. Thể tích máu của bệnh nhân là. Cho rằng
chất phóng xạ được phân bố đều vào máu

A.
3
525
cm
B.
3
600
cm
C. 5 lớt D. 5,25 lớt
Cõu 50: Mô men quán tính của một vật rắn đối với trục  bất kỡ được xác định bởi:

5

A. I = I
G
+ md
2
B. I = I
G
+ md
2
/2 C. I = I
G
+ 2md D. I = I
G
/2 + md
2


B.CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60)

Cõu 51: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thỡ phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thờm vào mạch một cuộn dõy thuần cảm thớch hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Cõu 52: Quang phổ vạch phỏt xạ là quang phổ
A. Do cỏc vật cú tỉ khối lớn phỏt ra khi bị nung núng
B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
D. Gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
Cõu 53: Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước
sóng nhỏ nhất là 6.10
-11
m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là
A. 33 kV B. 18 kV C. 25kV D. 21 kV
Cõu 54: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(

) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=
2 os(100 )
U c t

(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
U

d
= 60V. Dũng điện trong mạch lệch pha `
6

so với u và lệch pha `
3

so với u
d
. Hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mạch (U) có giá trị
A. 60
2
(V) B. 60
3
(V) C. 90 (V) D. 30
6
(V)
Cõu 55: Nhỡn vào một kớnh lọc sắc của mỏy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ.
B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ
C. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng cũn lại.
D. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.
Cõu 56: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có
giao thoa trên màn quan sát là 31mm thỡ số võn sỏng quan sỏt được trên màn là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
Cõu 57: Cho phản ứng hạt nhõn: `
MeVnHeHH 6,17
4
2

3
1
2
1

. Cho số Avogadro N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.10
11
J B. 6,20.10
10
J C. 4,24.10
10
J D. 4,24.10
10
J
Cõu 58: Khi chiếu bức xạ cú `

= `
3
2
0

vào katôt của tế bào quang điện thỡ U

h
= - 1,8V. Cụng thoỏt của
kim loại làm katụt là
A. 1,8eV B. 4,5eV C. 2,7eV D. 3,6eV
Cõu 59: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định cũn cú hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s
Cõu 60: Giả sử cú con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng
trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thỡ đồng hồ trên Trái Đất chạy được
A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h.


HẾT

6


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : vat lý 12(2009)
Đề số : 3

01


28





02


29




03


30




04


31




05


32





06


33




07


34




08


35




09


36





10


37




11


38




12


39




13



40




14






15






16






17







18






19






20






21







22






23






24






25







26






27










×