Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử môn vật lí 12 (134)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.83 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đơi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hoà
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 111

A. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
B. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
D. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
Câu 2. Hai con lắc làm bằng hai hịn bi  có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối
lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khơng có con lắc nào dao động tắt dần
B. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
C. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
D. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
Câu 3. Tia X
A. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.


B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
C. có bản chất giống với tia α.
D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 4. Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây
treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa thì
chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=4m;T=33–√s
B. l=3m;T=23–√s
Câu 5. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ

C. l=4m;T=23–√s

D. l=3m;T=33–√s

A. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
C. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
D. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của ngun tố
A. nêon
B. cacbon
C. ơxi
D. nitơ
Câu 7. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tổ khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
B. số lượng các vạch quang phổ.
C. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
D. bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.

B. Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm
Mã đề 111

Trang 1/


C. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích.
D. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không
gian.
Câu 9. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
D. Tần số tia Rơnghen lớn hơn tần số tỉa tử ngoại.
Câu 10. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+π3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωt+π6) (A) và cơng suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là
A. 100√2 V
B. 100 V
C. 120 V
D. 100√3 V
Câu 11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3–√
B. ZC−ZL=R3–√
C. ZL−ZC=R3√
D. ZC−ZL=R3√
Câu 12. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thơri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là

A. 13,5 MeV
B. 12,5 MeV
C. 11,4 MeV
D. 14,1 MeV
Câu 13. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ vạch hấp thụ
B. quang phổ liên tục
C. quang phổ vạch phát xạ
D. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
Câu 14. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Giảm điện trở của đoạn mạch.
B. Giảm tần số dòng điện.
C. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
D. Tăng điện dung của tụ điện.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πt−π2)(V)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W
B. 100 W
C. 300 W
Câu 16. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì

D. 200 W

A. Z=R
B. uL=uC

C. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
D. hệ số công suất cực đại
Câu 17. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
Mã đề 111

Trang 2/


C. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
Câu 18. Một vật dao động điều hịa theo phương trình có dạng x=Acos⁡(ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
B. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
C. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
D. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 0,6mm
B. 1,2mm
C. 2mm
D. 1,5mm
Câu 20. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1,2 s
B. 0,12 s

C. 0,4 s
D. 0,8 s
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
B. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
C. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
D. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
Câu 22. Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là: u=Acosωt. Xét điểm M
bất kì trong mơi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của  hai dao động của
hai sóng khi đến M là:
A. Δφ=2π(d2+d1)λ
B. Δφ=π(d2−d1)2λ
C. Δφ=π(d2+d1)λ
D. Δφ=2π(d2−d1)λ
Câu 23. Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 6,0 cm.
B. 3,0 cm.
C. 4,5 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 24. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. 4Lo
B. 2Lo
C. 3Lo

Câu 25. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:

D. Lo

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
C. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới khơng gặp được nhau.
D. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 26. Đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa bình phương chu kì dao động riêng với chiều dài của con lắc đơn
dao động tại một nơi trên mặt đất là một
A. elip
B. hyperbol
C. đường thẳng
D. parabol
Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lị xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lị xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất
sau đây
Mã đề 111

Trang 3/


A. 0,7
B. 0,8
C. 0,5
D. 0,6
Câu 28. Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng

A. 0,21∘
B. 15∘
C. 2,45∘
D. 1,56∘
Câu 29. Cho biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm
truyền trong không khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:
A. 1000 Hz
B. 222,22 Hz
C. 4500 Hz
D. 3400 Hz
Câu 30. Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tỉa laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
A. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quảng phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
Câu 31. Lực hạt nhân
A. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
B. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
C. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
D. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
Câu 32. Chọn phát biểu sai:
A. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
C. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
D. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
Câu 33. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
D. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.

Câu 34. Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. ngược pha
B. vng pha
Câu 35. Tìm câu trả lời không đúng trong các câu sau

C. lệch pha 1,4π

D. cùng pha

A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
B. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm.
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ.
Câu 36. Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hịa với chu kỳ T thì
A. năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T
B. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
D. năng lượng từ trường biến thiên tuần hồn với chu kỳ T
Câu 37. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Tâm thủy tỉnh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
Mã đề 111

Trang 4/


B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
C. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
D. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,

Câu 38. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ của Fa-ra-đây:
A. chỉ tại một điểm trong dây có một điện trường mà đường sức của nó là đường cong kín.
B. chỉ ở trong vịng dây dẫn kín mới xuất hiện điện trường xốy
C. ở ngồi vịng dây dẫn kín khơng có điện trường xốy
D. vịng dây dẫn kín đóng vai trị quyết định trong việc tạo từ trường xốy.
Câu 39. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√4
B. U0I04
Câu 40. Hạt nhân X trong phản ứng X+α→n+126C là

C. U0I03√2

A. 105Bo
B. 94Be
C. 63Li
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

D. U0I02
D. 147N

A. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
C. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 42. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,02 MeV/nuclôn
B. 7,68 MeV/nuclôn

C. 6,56 MeV/nuclôn
D. 7,25 MeV/nuclôn
Câu 43. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ tồn phần
D. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần
Câu 44. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có Rơ-to gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50 Hz thì Rơ-to phải quay với tốc độ là
A. 750 vịng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 3000 vòng/phút.
D. 500 vòng/phút
Câu 45. Một lò xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại
của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2
A. 14 N
B. 12 N
C. 10 N
D. 16 N
Câu 46. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P=32 W với hệ
số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện
trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 10√5 V
Mã đề 111

B. 24 V


C. 12√5 V

D. 28 V
Trang 5/


Câu 47. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động
của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với tần số 60Hz). Nếu thay roto của máy này bằng roto khác có
nhiều hơn một cặp cực thì số vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto
ban đầu là
A. 4
B. 15
C. 10
D. 5
Câu 48. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 19
B. 9
C. 181
Câu 49. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?

D. 81

A. Cùng pha với li độ.
B. Trễ pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng

bước sóng 6cm, cùng pha đặt tại A và B. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm biết: Ma-MB=-2cm; NA-NB=6cm. Tại t, li độ của M là 2–√ mm thì N có li độ
A. 2 mm
B. -1 mm
Câu 51. Trong dao động điều hoà

C. −22–√ mm

D. -2 mm

A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
Câu 52. Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox, quanh điểm O, với cùng tần số f, cùng
biên độ A và lệch pha nhau một góc φ. Gọi x là toạ độ của điểm M (M là trung điểm của  đoạn M1M2), ta
có:
A. x biến đổi điều hồ theo thời gian với tần số f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
B. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 2f và biên độ A∣∣cosφ2∣∣
C. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
D. x biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số 0,5f và biên độ 2A∣∣cosφ2∣∣
Câu 53. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. điện thoại di động
C. máy vi tính
Câu 54. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

B. remote điều khiển ti vi
D. máy điện thoại để bàn

A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.

B. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
C. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 55. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn ơng.
B. Mặt Trời.
C. Đèn LED đỏ.
D. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
Câu 56. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. lệch pha nhau π/6.
Mã đề 111

B. cùng pha.
Trang 6/


C. ngược pha.
Câu 57. Nhận xét nào sau đây là đúng

D. vng pha.

A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.

Câu 58. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. khơng được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
B. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
C. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
D. không được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi khơng giao thoa.
Câu 59. Vật liệu có thể đóng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. kim loại nặng
B. than chì
C. bê tơng
D. khí kém
Câu 60. Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dịng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H)
B. điện trở thuần R = 100Ω
C. tụ điện có điện dung C = 10−4π (F)
D. tụ điện có điện dung C = 103√π (F)
Câu 61. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và
33,5 cm, lệch nhau góc
A. 2π rad
B. π rad
C. π3 rad
D. π2 rad
Câu 62. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:

A. 0,40 µm đến 0,64 µm
B. 0,40 µm đến 0,60 µm.
C. 0,48 µm đến 0,56 µm.
D. 0,45 µm đến 0,60 µm.
Câu 63. Một dao động điều hòa mà tại ba thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3−t1=2(t3−t2)=0,1π(s), gia tốc
có cùng độ lớn a_{1}=-a_{2}=-a_{3}=1m/s^{2}$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 405–√ cm/s
B. 402–√ cm/s
C. 202–√ cm/s
D. 102–√ cm/s
Câu 64. Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. khoảng vân tăng
B. số vân giảm
C. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
D. số vân tăng
Câu 65. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Mã đề 111

Trang 7/


A. λ=xo.a5,5D
B. λ=2xo.a7,5D
C. λ=5,5.xo.aD
D. λ=xo.a9,5D
Câu 66. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. R=0,Lω≠1Cω

B. R≠0,Lω=1Cω
C. R=Lω−1Cω
D. Lω=0,1Cω≠0
Câu 67. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 162cm và 50cm
B. 142 cm và 254 cm
Câu 68. Giao thoa sóng có điều kiện là gì?

C. 160 cm và 48 cm

D. 140cm và 252cm

A. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
C. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 69. Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
B. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
C. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
D. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
Câu 70. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hồ theo thời gian và có
A. cùng pha.
B. cùng tần số góc.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng biên độ.
Câu 71. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải

là 80%. Biết công suất truyền đi là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì
ta phải
A. tăng điện áp lên đến 8 kV
C. giảm điện áp xuống còn 1 kV
Câu 72. Chọn phát biểu sai?

B. tăng điện áp lên đến 4 kV
D. giảm điện áp xuống cịn 0,5 kV

Sóng dừng
A. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
B. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
C. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
D. là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian
Câu 73. Tìm câu SAI
A. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng n
Câu 74. Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
B. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
D. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
Mã đề 111

Trang 8/


Câu 75. Vật dao động điều hồ với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.

Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 481,5 s
B. 482,9 s
C. 483,2 s
D. 481,8 s
Câu 76. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng
trắng
A. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
B. lớn khi tần số ánh sáng lớn
C. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
D. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
Câu 77. Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nếu dứoi đây?
A. Đều có tính lượng từ
B. Đều có tính chất sóng
C. Đều là sóng điện từ
D. Đều có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 78. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng
kính.
A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
C. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
D. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
Câu 79. Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. m1=4m2
Câu 80. Chọn câu sai:

B. m1=2m2

C. m2=4m1


D. m1=2–√m2

Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
B. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
C. Nhiệt độ phải đưa lên cao
D. Phải có nguồn tạo notron
Câu 81. Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng
A. 4.10−7m đến 10−9m
B. 7,6.10−7m đến 10−9m
C. 10−7m đến 7,6.10−9m
D. 4.10−7m đến 10−12m
Câu 82. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rô-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hồn hai lần.
B. Đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
D. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
Câu 83. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL+ωCR
B. tanφ=ωC−1ωLR
C. tanφ=ωL−ωCR
D. tanφ=ωL−1ωCR
Câu 84. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Mã đề 111

Trang 9/


Câu 85. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì
thấy các êlectron bật ra khỏi tắm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tắm thuỷ tỉnh dày thì thấy
khơng có Electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. tấm thuỷ tỉnh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang
B. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
C. tấm kim loại đã tích điện đương và mang điện thế dương
D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 86. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
B. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
Câu 87. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,282 m/s.
B. 0,575 m/s.
C. 5,41 m/s.
D. 5,507 m/s.
Câu 88. Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
A. 130 m
B. 150 m

C. 170 m
D. 29,3 m
Câu 89. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1r22=L2r12
B. L1r12=L2r22
C. L1 r2=L2 r1
D. L1 r1=L2 r2
Câu 90. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=6cos(ωt+π3) cm
B. x=5cos(ωt+π6) cm
C. x=6cos(ωt+π6) cm
D. x=4,5cos(ωt+π6) cm
Câu 91. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi trường
khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 5.103W/m2
B. 6,4.103W/m2
C. 1,6.103W/m2
D. 1,5.103W/m2
Câu 92. Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 4 m.
B. 4 cm.
C. 12 m.
D. 12 cm.
Câu 93. Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ

A. 1500 vòng/phút
B. 500 vòng/ phút
C. 3000 vòng/phút
D. 750 vòng/phút
Câu 94. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 48 cm
Mã đề 111

B. 36 cm

C. 72 cm

D. 108 cm
Trang 10/


Câu 95. Đặt điện áp u=110√2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng
A. 110√2 W
B. 110√3 W
C. 220 W
D. 110 W
Câu 96. Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. tán xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng
Câu 97. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH và tụ điện
có điện dung biến thiên từ 2,5 nF đến 10 nF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Máy
thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 942 m đến 1885 m
B. từ 56,52 m đến 94,2 m
C. từ 188,4 m đến 565,2 m
D. từ 18,84 m đến 56,52 m
Câu 98. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 99. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+π4) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
C. uL=100cos(ωt+π2) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
Câu 100. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo
và một tụ có điện dụng Co, khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống
nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó
máy thu được sóng có bước sóng
A. λ0n+1n−−−√

B. λ0nn+1−−−√

C. λ0n−−√


D. λ0n√

------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 11/



×