Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử môn vật lí 12 (142)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.21 KB, 11 trang )

Phịng GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Trần Phú
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng
và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
Họ và tên: ............................................................................

A. 25 m/s
B. 20 m/s
C. 15 m/s
Câu 2. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là

D. 28 m/s

A. đều bị lệch trong điện trường
B. làm phát quang một số chất
C. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
D. có tính đâm xun mạnh
Câu 3. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+t+πt+6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. -8cm
B. 4cm


C. 8cm
D. -4cm
Câu 4. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos4πt+t(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,5s
B. T = 4s
C. T = 6s
D. T = 2s
Câu 5. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
Câu 6. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 gF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
C. i=0,2cos(5.105t) (A)
D. i=2cos(2,5.105t−π)πt+) (A)
Câu 7. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng
tại A thì sóng tại M
A. vng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau.
C. sớm pha hơn một góc là 33πt+2 rad.
D. cùng pha với nhau.
Câu 8. Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là

A. 160 cms
B. 320 cm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là D.
Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân sáng
bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân tối thứ 2k.
B. vân sáng bậc 3k.
C. vân sáng bậc 2k.
D. vân tối thứ k.
Câu 10. Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb . Biết khối lượng các hạt là
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
Mã đề 101

Trang 1/11


A. 2,5.1010J;
B. 2,8.1010J
C. 2,2.1010J;
D. 2,7.1010J;
Câu 11. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 4
B. 2
Câu 12. Chọn phát biểu sai:


C. 1

D. 3

A. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
C. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
D. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
Câu 13. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
B. hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. hai sóng có cùng bước song và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
Câu 14. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là
A. 4.10−π)3 Wb
B. 0,198 Wb
C. 4 Wb
D. 0,28 Wb
Câu 15. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0
Câu 16. Sóng cơ học có

B. 0,5a

C. a

D. 0,5a√2


A. bản chất giống sóng điện từ
B. tính tuần hồn trong khơng gian
C. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
D. bước sóng giảm khi đi vào nước
Câu 17. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
B. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
C. chùm ánh sáng trắng song song
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
Câu 18. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
Câu 19. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động
với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng cách từ A đến B là
15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 48 cm/s
Mã đề 101

B. 36 cm/s

C. 24 cm/s

D. 20 cm/s.
Trang 2/11



Câu 20. Chọn phát biểu sai
A. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
B. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
C. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
Câu 21. Chọn câu đúng? Đơi với con lắc lị xo năm ngang dao động điều hồ:
A. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà
B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
C. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng
D. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hơi tác dụng vào vật nhỏ nhất
Câu 22. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
B. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
C. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
D. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
Câu 23. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. vuông pha
B. ngược pha
C. cùng pha
Câu 24. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là

D. lệch pha πt+4

A. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
B. mọi vật được nung nóng
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
D. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 26. Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên bốn
lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
A. 102 dB
G. sắt H. 67 dB
B. nước
C. 46 dB
D. 52 dB
E. khơng khí ở 0∘
F. khơng khí ở 25∘
Câu 27. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. -6 cm
Mã đề 101

B. -2 cm

C. 2 cm


D. 43–√ cm
Trang 3/11


Câu 28. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng
từ trường
A. bằng năng lượng điện trường
B. bằng 1/3 năng lượng điện trường
C. gấp 3 lần năng lượng điện trường
D. gấp 2 lần năng lượng điện trường
Câu 29. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100πt+, cuộn dây thuần
cảm L=2πt+H và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt+t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 200 V
B. 1002–√ V
C. 2002–√ V
D. 400 V
Câu 30. Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
A. hạt α
B. proton
C. nơtron
D. nơtrinô
Câu 31. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều
hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lị xo thì biên độ dao động ổn
định A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f1 = 5 Hz thì biên độ dao động
ổn định A2 . So sánh A1 và A2 .
A. A1B. A1>A2.
Câu 32. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng


C. A1=2A2.

D. A1=A2.

A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
B. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
D. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
Câu 33. Phóng xạ β- xảy ra khi
A. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
D. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
Câu 34. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương
trình: x=2cos(2πt+t−π)2πt+3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1=8cos(2πt+t+πt+3) (cm). Dao động
thứ hai có phương trình
A. x2=10cos(2πt+t+πt+3) (cm)
B. x2=10cos(2πt+t−π)2πt+3) (cm)
C. x2=6cos(2πt+t−π)2πt+3) (cm)
D. x2=6cos(2πt+t+πt+3) (cm)
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu
đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. 2λ
B. 0,25λ
Câu 36. Phép phân tích quang phổ là

C. λ

D. 0,5λ


A. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra
B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
C. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
D. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
Câu 37. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt)t) cm; uB=3cos(ωt)t+πt+) cm. Tại O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
A. 2 cm
Mã đề 101

B. 4 cm

C. 1 cm

D. 0
Trang 4/11


Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2,5cos4πt+t (cm). Quãng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 6 cm
B. 7,5 cm
C. 0,6 m.
D. 1,2 m
Câu 39. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với
A. ωt)=121LC−π)−π)−π)√
B. ωt)=2LC−π)−π)−π)√
C. ωt)=1LC−π)−π)−π)√
D. ωt)=21LC−π)−π)−π)√
Câu 40. Xét hai

phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
A. 0,088
B. 0,33
C. 1,723
D. 0,0293
Câu 41. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vòng tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên
tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm
B. 8cm
C. 2 cm
D. 6 cm
Câu 42. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. kali
B. natri
Câu 43. Tia hồng ngoại được ứng dụng

C. đồng

D. canxi

A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong điều khiển từ xa của tivi
C. trong y tế để chụp điện
D. trong cơng nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
Câu 44. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có

bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,556um
B. 0,667um
C. 0,417um
D. 0,760um
Câu 45. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cùng biên độ, cùng pha S1S2 = 20 cm. Biết tần số
sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Trên mặt nước quan sát được số đường cực đại mỗi bên
của đường trung trực S1S2 là:
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 19.
Câu 46. Con lắc lò xo treo thẳng đứng giao động điều hoà với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2=πt+2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 40 N/m
Câu 47. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?

D. 4 N/m

A. 1,3.1014 Hz
B. 7,3.1012 Hz
C. 7,3.1014 Hz
D. 1,3.1013 Hz
Câu 48. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được

sóng dừng trên dây là
A. 6
Mã đề 101

B. 8

C. 7

D. 5.
Trang 5/11


Câu 49. Một vật dao động điều hịa có biểu thức li độ: x=6cos\left ( \frac{\pi }{4}t+\frac{2\pi }{3} \
right ) cm, trong đó t tính bằng giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x=3\sqrt{3} cm theo
chiều dương của trục tọa độ?
A. t=23 s
B. t=6s
C. t=14s
D. $t=\frac{38}{3} s
Câu 50. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 10λ4
B. 3λ4
C. λ
D. 5λ8
Câu 51. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một cơng suất bằng
A. 13,13mW.
B. 16,69mW.

C. 19,69mW.
D. 23,69mW.
Câu 52. Một vận động viên thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương
trình: x1=4sin(2πt+t+α) (cm) và x2=43–√cos2πt+t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. α=−π)0,5πt+
B. α=0,5πt+
C. α=0
D. α=πt+
Câu 53. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt+t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
πt+2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 1,00 J
C. 0,50 J
D. 0,05 J
Câu 54. Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lò xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. tăng 1%
B. tăng 10%
C. giảm 2%
D. giảm 20%
Câu 55. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 2
B. 1/3
C. 1
D. 1/2

Câu 56. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 3,6 km/h
B. 5,4 km/h
C. 4,8 km/h
D. 4,2 km/h
Câu 57. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
B. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
D. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
Câu 58. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH.
Công suất do các tải tiêu thụ là
A. 2514,6W.
B. 1452W.
C. 4356W.
D. 838,2W.
Câu 59. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lị xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này làl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lị xo này là
Mã đề 101

Trang 6/11


A. 0,31 s
B. 0,22 s
Câu 60. Độ to của âm gắn liền với:


C. 0,18 s

D. 0,90 s

A. tần số âm
B. mức cường độ âm
C. biên độ dao động của âm
D. cường độ âm
Câu 61. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. hiện tượng quang-phát quang
Câu 62. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. độ to của âm
B. âm sắc
cường độ âm
Câu 63. Sóng siêu âm là sóng có:

C. đặc trưng sinh lí

D. mức

A. tần số nhỏ hơn 16 kHz
B. tần số trên 20 kHz
C. tốc độ lớn hơn 340 m/s
D. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
Câu 64. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương

trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(4πt+t+5πt+6) (cm)
B. x=6có(4πt+t+πt+6) (cm)
C. x=6sin(4πt+t+πt+6) (cm)
D. x=6sin(4πt+t+πt+3) (cm)
Câu 65. Biến áp có cuộn dây sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 10 vòng; điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là 120V và 0,5V. Bỏ qua hao phí, điện áp và cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
A. 60V; 5A
B. 12V; 3A
C. 12V; 6A
D. 6V; 10A
Câu 66. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2

 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 3,45.10−π)11J
B. 4,75.10−π)10J
C. 8,83.10−π)11J
D. 5,79.10−π)12J
Câu 67. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện có độ tự cảm L=10uH và điện dụng C biến thiên
từ 10pF đến 250pF. Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10∘ đến 180∘ . Các bản tụ di động xoay một
góc 110∘ kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là
A. 74,6m
B. 72,6m
C. 73,6m
D. 76,6m
Câu 68. Cơng thốt êlectron của một kim loại 2 eV. Trong số bốn bức xạ sau đây, bức xạ không gây ra
được hiện tượng quang điện khi chiếu vào tấm kim loại nói trên có
A. tần số 6,5.1014 Hz
B. tần số 4,8.1014 Hz

C. bước sóng 350 nm
D. bước sóng 450 nm
Câu 69. Đặt điện áp u=U0cosωt)t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<πt+2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,38 rad
B. 1,25 rad
C. 0,25 rad
D. 2,32 rad
Câu 70. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t=0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là Uo.
Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t=πt+2LC−π)−π)−π)√ bằng
Mã đề 101
Trang 7/11


A. CU2o8
B. CU2o4
Câu 71. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?

C. CU2o2

D. 0

A. cho dịng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

D. điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
Câu 72. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
C. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
D. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 73. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. cường độ
B. tần số
C. bước sóng
D. tốc độ
Câu 74. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt+t (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là
A. 240 lần
B. 120 lần
C. 30 lần
D. 60 lần
Câu 75. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 8πt+.10−π)6F
B. 159gF
Câu 76. Trong phản ứng hạt nhân:

C. 31,8gF

D. 15,9gF

2512Mg+X→2211Na+α và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :

A. proton và electron
B. proton và đơrơti
C. electron và đơtơri
D. triti và proton
Câu 77. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 11,5i
B. 11i
C. 10,5i
D. 12i
Câu 78. Trong các giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn cùng pha. Các điểm nằm trên đường
cực đại
A. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng nửa bước sóng
B. ln cùng pha với dao động của hai nguồn sóng
C. sẽ dao động cùng pha với nhau
D. có hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần bước sóng
Câu 79. Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. tia γ không bị lệch
B. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
C. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
Câu 80. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
Mã đề 101

Trang 8/11


A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.

D. Nguồn âm và tai người nghe.
Câu 81. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có độ to khác nhau.
B. Chúng có độ cao khác nhau.
C. Chúng có âm sắc khác nhau.
D. Chúng có năng lượng khác nhau.
Câu 82. Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A. Vận tốc truyền sóng
B. Biên độ dao động
C. Bước sóng
D. Tần số dao động
Câu 83. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi bng ra khơng vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?
A. Khi α0=60∘
B. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
C. Khi α0=45∘
D. Khi α0=30∘
Câu 84. Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 2
B. 0,5
Câu 85. Sự cộng hướng cơ xảy ra khi

C. 4

D. 0,25

A. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.

C. lực cản mơi trường rất nhỏ.
D. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
Câu 86. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−π)1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 86,6 MeV
B. 132,6 MeV
C. 182,6 MeV
D. 168,2 MeV
Câu 87. Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân không bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−π)19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 1,1786.10−π)13kg
B. 2,095.10−π)27kg
C. 1,1786.10−π)19kg
D. 2,095.10−π)33kg
Câu 88. Phát biểu nào dưới đây về năng lượng trong mạch dao động LC là khơng đúng?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hồ với tần số của
dịng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 89. Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
B. Phóng xạ khơng phải là phản ứng hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
D. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
Mã đề 101


Trang 9/11


Câu 90. Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.
Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số công suất của đoạn mạch AB sẽ
A. giảm 2 lần
B. gỉảm √2 lần
Câu 91. Chọn phát biểu sai:

C. tăng 2 lần

D. tăng √2 lần

A. Cảm giác về độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
B. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
C. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
D. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
Câu 92. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 3,72mA.
B. 5,20mA.
C. 6,34mA.
D. 4,28mA.
Câu 93. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là
A. 400 m

B. 700 m
C. 500 m
D. 300 m
Câu 94. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x=6cos(πt+t−π)2πt+3)(cm). Vật đi qua vị trí x = 3 cm theo
chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng
A. 73 s.
B. 13 s
C. 3s.
D. 1s.
Câu 95. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
C. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 96. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 97. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 98. Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+21H→242He+17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−π)1; nhiệt dung riêng

của nước là C=4,18 kJ/kg.độ
A. 4,98.105kg
B. 6,89.105kg
C. 3,98.105kg
Câu 99. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Mã đề 101

D. 2,89.105kg

Trang 10/11


D. phản ứng tỏa năng lượng
Câu 100. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. ba bươc sóng

B. nửa bước sóng

C. hai bước sóng

D. một bước sóng

------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 11/11




×