Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử môn vật lí 12 (222)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.93 KB, 11 trang )

Phòng GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Trần Phú

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=3sin(πt−π2) (cm) và x2=4cosπt (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là:
Họ và tên: ............................................................................

A. x=5cos(πt−π4) (cm)
B. x=cosπt (cm)
C. x=7cosπt (cm)
D. x=sinπt (cm)
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
Câu 3. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,


với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 9 và 8
C. 8 và 9
Câu 4. Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động

D. 9 và 9

A. tự đo.
B. tắt dẫn.
C. điều hịa.
D. cưỡng bức.
Câu 5. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 75 m/s
B. 125 m/s.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng:

C. 50 m/s

D. 100 m/s

A. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
C. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động

C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
Câu 8. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dịng điện trong
mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dịng điện trong mạch
bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ
trong mạch bằng
A. 10 nF và 3.10−10 J
C. 10 nF và 25.10−10 J
Mã đề 103

B. 20 nF và 2,25.10−8J
D. 20 nF và 5.10−10 J
Trang 1/


Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 12π(H)
B. 2π(H)
C. 15π(H)
D. 10−22π(H)
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u=1002–√cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một quạt điện mắc
nối tiếp với một bàn là. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu quạt và bàn là bằng nhau và bằng 60V. Cơng suất
tiêu thụ của mạch là 100W. Tính cơng suất toả nhiệt của bàn là
A. 36W
B. 50W

C. 72W
Câu 11. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:

D. 40W

A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo tồn
B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch
D. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 12. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Li độ tại A và B giống nhau.
B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
C. Tại D vật có li độ  bằng 0
D. Tại D vật có li độ cực đại âm
Câu 13. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
A. tia Rơnghen
B. tia tử ngoại
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tia hồng ngoại
Câu 14. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=3cos(4πt+5π6) (cm)
B. x=3sin(4πt+π6) (cm)
C. x=3sin(4πt+π3) (cm)

D. x=3cos(4πt+π6) (cm)
Câu 15. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 1N
Mã đề 103

B. 2N

C. 0,2N

D. 0,4N
Trang 2/


Câu 16. Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 4,3A
Câu 17. Tìm phát biểu sai

B. 1,5A

C. 3,8A

D. 10,3A

Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2

B. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
C. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
D. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
Câu 18. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
D. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Câu 19. Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt
A. bêta trừ
B. nơtron
C. đơteri
D. bêta cộng
Câu 20. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πcos(10πt+π6) (cm/s). Lấy π2=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√π cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. -25 m/s^{2}
B. 50 m/s^{2}
C. -50 m/s^{2}
D. 25 m/s^{2}
Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lị xo có độ cứng k = 400N/m,
(lấy π2=10m/s2 ) dao động điều hòa với chu kỳ:
A. 3,16s
B. 400s
Câu 22. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào

C. 0,025s

D. 0,10s


A. Vận tốc truyền âm.
B. Tần số và biên độ âm.
C. Tần số âm và mức cường độ âm.
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 23. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
B. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
C. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
D. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
Câu 24. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:
A. tần số dao động
B. năng lượng của sóng
C. bước sóng
D. mơi trường truyền sóng
Câu 25. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
B. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
Mã đề 103

Trang 3/


D. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
Câu 26. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. 4
Câu 27. Bước sóng là:


B. 0,5

C. 2

D. √2

A. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
B. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
Câu 28. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos⁡(20πt+π/3) (trong đó u tính bằng
milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là một
điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động lệch
pha π/6 với nguồn là
A. 8
B. 9
C. 4
D. 5
Câu 29. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 100 Ω
B. 60 Ω
C. 80 Ω
D. 40 Ω
Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Cơng

suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 120 W
B. 90 W
C. 75 W
Câu 31. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon

D. 150W

A. bằng năng lượng nghỉ của một electron
B. giảm dần khi truyền đi
C. tỉ lệ với bước sóng của nó
D. tỉ lệ với tần số của nó
Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R = 12 Ω và một cuộn
cảm thuần L mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 26 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 10 V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 12 W
B. 24 W
C. 16 W
D. 48 W
Câu 33. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều
B. có phương lệch nhau 45º
C. có phương vng góc với nhau
D. cùng phương, cùng chiều
Câu 34. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm thuần với độ
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người
ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng
A. C
B. 3C
C. 2C

D. 4C
Câu 35. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 11,2 MeV
Mã đề 103

B. 32,3 MeV

C. 18,3 MeV

D. 23,6 MeV
Trang 4/


Câu 36. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
B. 126C+γ→3(42He)
C. 22688Ra→22286Rn+42He
D. 21H+31T→42He+n
Câu 37. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s
B. 1,5 m/s
C. 5 m/s
D. 15 m/s.
Câu 38. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1
phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 16,6 mW
B. 5,72 mW

C. 8,9 mW
Câu 39. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khi vào môi trường nước thì:

D. 0,28 mW

A. bước sóng của nó khơng thay đổi
B. bước sóng của nó giảm
C. Chu kì của nó tăng
D. tần số của nó khơng thay đổi
Câu 40. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v3>v2>v1
C. v1>v2>v3
D. v3>v2>v1.
Câu 41. Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dịng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,075 s
B. 0,1 s
C. 0,015 s
D. 0,2 s
Câu 42. Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 um. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ′ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ′ bằng
A. 0,66um
B. 0,68um
C. 0,6um
D. 0,75um
Câu 43. Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là 200MeV. Một nhà
máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có cơng suất 500MW, hiệu suất 20%.
Khối lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng

A. 4121kg
B. 2412kg
C. 1321kg
D. 3846kg
Câu 44. Tính tuổi của một khối tượng gỗ cổ, biết rằng lượng chất phóng xạ 146C phóng xạ β− (chu kì
bán rã của 146C là 5600 năm) hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc
gỗ cùng khối lượng mới chặt
A. 2112 năm
B. 1056 năm
C. 1500 năm
D. 2500 năm
Câu 45. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi tấm kim loại bị nung nóng.
B. do bất kì ngun nhân nào.
C. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
Câu 46. Máy biến áp
A. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
B. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
C. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau cuốn trên lõi thép
Câu 47. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
Mã đề 103

Trang 5/


A. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra

C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
D. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
Câu 48. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Công suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 242 W
B. 371 W
C. 437 W
D. 650 W
Câu 49. Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 30 cm/s
B. 40 cm/s
C. 20 cm/s
Câu 50. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:

D. 10 cm/s

x1=10sin(10πt+π3)(cm),x2=16sin(10πt+π4)(cm)
là dao động điều hịa có biên độ và pha ban đầu là:
A. 21 cm; 0,306 rad
B. 19 cm; π/8
C. 17 cm; π/12
D. 13 cm; π/6
Câu 51. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 30 cm
Câu 52. Chọn ý sai

B. 10 cm


C. 20 cm

D. 40 cm.

Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:
A. bước sóng giảm
B. vẫn có màu đỏ
C. tần số khơng đổi
D. ln khúc xạ
Câu 53. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc λ1 và λ2 vào hai khe hẹp. Trên màn ảnh, về hai phía của vạch sáng trung tâm có 24 vạch sáng của 3
màu khác nhau; phân bố theo tỉ lệ 2:4:6 (khơng tính vân trung tâm). Hai vạch sáng ngồi cùng có màu
giống với vạch sáng trung tâm. Giá trị của λ1 và λ2 là
A. 382,8 nm và 694 nm
B. 506,5 nm và 759 nm
C. 520,5 nm và 694 nm
D. 405,9 nm và 675 nm
Câu 54. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos20πtcm
C. x=4cos(20πt–0,5π)cm
Câu 55. Bước sóng là:

B. x=4cos(20πt+0,5π)cm
D. x=4cos(20πt+π)cm

A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
B. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây

C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
Câu 56. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vịng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hoà được vào cùng một mạng điện?
A. 300 vòng/phút
Mã đề 103

B. 600 vòng/s

C. 600 vòng/phút

D. 750 vòng/phút
Trang 6/


Câu 57. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhâu mắc nối tiếp, có
suất điện động hiệu dụng 100 V và tần số 50 Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Фo=0,375 mWb.
Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là
A. 75 vòng
B. 300 vòng
C. 37,5 vịng
D. 150 vịng
Câu 58. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=16cm; d2=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 48 cm/s
B. 20 cm/s
C. 24 cm/s

D. 60 cm/s
Câu 59. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωt+π6)(cm),x2=4cos(ωt−π3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 40 rad/s
B. 6 rad/s
C. 10 rad/s
D. 20 rad/s.
Câu 60. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 61. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo nguyên tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1>N2, S1>S2
B. N1C. N1>N2, S1D. N1<N2, S1>S2
Câu 62. Một con lắc lị xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ
cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(πt+π/2) (cm).
B. x = 5cos(πt) (cm).
C. x = 10cos(10πt) (cm).
D. x = 5cos(10πt) (cm).
Câu 63. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì

I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,236H
B. 0,186H
C. 0,314H
D. 0,150H
Câu 64. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơn – ghen không có tính chất chung nào nêu dưới đây?
A. Đều là sóng điện từ
B. Đều có tính chất sóng
C. Đều có tốc độ bằng nhau trong chân khơng
D. Đều có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
Câu 65. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?
A. Stato là phần cảm và rôto là phần ứng .
B. Động cơ không đồng bộ 3 pha có cầu tạo stato giống máy phát điện xoay chiều 3 pha.
C. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra từ 3 đòng điện xoay chiều cùng pha.
D. Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Câu 66. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia còn lại ?
Mã đề 103

Trang 7/


A. Tia sáng màu xanh.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia catơt.
Câu 67. Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện xoay chiều RLC không phân nhánh (với cuộn dây thuần
cảm) thì
A. dịng điện qua cuộn dây cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất
C. điện áp giữa hai bản tụ và giữa hai đầu cuộn dây ngược pha nhau

D. điện áp giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu đoạn mạch vuông pha với nhau
Câu 68. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 20m đến 150m
B. từ 30m đến 150m
C. từ 30m đến 200m
D. từ 20m đến 200m
Câu 69. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: Khi khe S cách đều S1, S2 thì tại O là vân sáng
trung tâm. Dịch chuyên khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì tại O là vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng
trung tâm). Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ khe S đến mặt phẳng chứa hai khe
S1, S2 là D' = 20 cm, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ=0,4 um. y có giá trị là
A. 2 mm
B. 0.2 mm
C. 1 mm
D. 0,5 mm.
Câu 70. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 40 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 31,4 Hz.
D. 62,8 rad/s.
Câu 71. Mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Khúc xạ sóng điện từ.
B. Cộng hưởng sóng điện từ.
C. Phản xạ sóng điện từ.
D. Giao thoa sóng điện từ.
Câu 72. Sóng vơ tuyến nào sau đây khơng bị phản xạ ở tần điện li?

A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
Câu 73. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B có phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Coi biên độ của sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Tại điểm M
trên mặt chất lỏng có hiệu đường đi của hai sóng từ A và B đến M bằng số bán nguyên lần bước sóng, sẽ
có biên độ dao động bằng
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 0
Câu 74. Cho đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó ZC biến đổi được. Nếu cho ZC
tăng thêm 30 Ω so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
dòng điện trong mạch. Điện trở R có giá trị là
A. 15√3 Ω
B. 15√2 Ω
C. 10√2 Ω
D. 10√3 Ω
Câu 75. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sang hỗm
hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bbuwossc sóng 0,5um và λ′ thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa đến vân thứ hai cùng màu với vân chính giữa là 19,8mm. λ′ nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,45um
B. 0,66um
C. 0,76um
D. 0,56um
Câu 76. Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=I02

Mã đề 103

B. I=2I0

C. I=I02√

D. I=I02–√
Trang 8/


Câu 77. Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
411H→42He+2X+200v+2γ
Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Proton
B. Nơtron
C. Pơzitron
D. Êlectron
Câu 78. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng



A. 6,56N
B. 256N
C. 656N
D. 2,56N
Câu 79. Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc
lò xo „
A. m=2π2kT2
B. m=2πkT

C. m=k(2πf)2
D. m=(2πf)2k
Câu 80. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πt−π2)(cm),x2=5sin(3πt+π2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=52–√sin(3πt−π4) (cm)
B. 0
C. x=5sin(3πt+π2) (cm)
D. x=53–√sin(3πt+π4) (cm)
Câu 81. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s
B. 0,4 m/s
C. 4 m/s
D. 50 m/s
Câu 82. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A1+A2
B. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
C. A=A21+A22−−−−−−−√
D. A=midA1−A2∣
Câu 83. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. than chì
B. kim loại nặng
C. bê tơng
D. khí kém
Câu 84. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Sự dao động của pittơng trong xilanh.
B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
C. Quả lắc đồng hồ.

D. Sự đung đưa của chiếc võng.
Câu 85. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
B. i=2cos(100πt+π2)(A)
C. i=2cos(100πt−π2)(A)
D. i=2cos(100πt+π2)(A)
Câu 86. Cho hệ gồm lò xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lị xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng không đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 16 cm.
B. 11 cm.
C. 12 cm.
D. 9cm.
Câu 87. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
Mã đề 103

B. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
Trang 9/


C. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
D. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
Câu 88. Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302–√ V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp.
Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được
cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu

cuộn dây là:
A. 602–√ V
B. 120 V
C. 302–√ V
Câu 89. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

D. 60 V

A. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
Câu 90. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động cưỡng bức
B. Dao động tắt dần
C. Dao động điện từ
D. Dao động duy trì
Câu 91. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 0,6.10−3J và 3.10−3J
B. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J
C. 2.10−3J và 1,6.10−3J
D. 1,6.10−3J và 2.10−3J
Câu 92. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hịa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động

với biên độ cực đại trên MD là:
A. 8.
B. 6.
C. 13.
Câu 93. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh

D. 12.

A. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
B. sự tơn tại của ảnh sáng đơn sắc,
C. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
D. ảnh sáng Mặt Trời khơng phải là ảnh sáng đơn sắc.
Câu 94. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos⁡(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là
A. 9√2 cm.
B. 9√3 cm.
C. 18 cm.
D. 9 cm.
Câu 95. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. vật qua vị trí cân bằng
B. vật có li độ x=-2,5cm
C. vật có li độ x=2,52–√ cm
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
Câu 96. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.
Cơng suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 5,4 tấn

Mã đề 103

B. 4,4 tấn

C. 4,8 tấn

D. 5,8 tấn
Trang 10/


Câu 97. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng cách d1 = 21 cm; d2 = 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 37 cm/s
Câu 98. Chọn đáp án đúng.

B. 0,57 cm/s.

C. 112 cm/s

D. 28 cm/s

Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
B. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh
C. Cả
D.
E. B, C đều sai.

F. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
Câu 99. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. m/A
B. Δm/A
C. m
D. Δm
Câu 100. Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định
đơi với một con lắc lị xo
A. chỉ là A

B. gơm A và φ.

C. chỉ là ω.

D. gồm A và ω.

------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 11/



×