Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (124)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.89 KB, 10 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 102

Câu 1. Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
B. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
C. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
D. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
Câu 2. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
B. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
C. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
D. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
Câu 3. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:


A. 150 nF
B. 80 nF
C. 90 nF
D. 240 nF
Câu 4. Một con läc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g dao động trên mặt
phẳng ngang. hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là u = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10 cm rôi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hăn là
A. 50 s.
B. 39,75 s.
Câu 5. Tất cả cá phơtơn trong chân khơng có cùng

C. 28,25 s.

D. 25 s.

A. tần số
B. bước sóng
C. năng lượng
D. tốc độ
Câu 6. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 6,5i
B. 7,5i
C. 6i
Câu 7. Tia tử ngoại được phát mạnh nhất từ ngn nào sau đây?

D. 2,5i

A. Lị sưởi điện.
B. Lị vì sóng.

C. Hồ quang điện.
D. Màn hình vơ tuyến.
Câu 8. Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz. Để
có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Giảm bớt 420 Hz.
B. Tăng thêm 540 Hz.
C. Tăng thêm 420 Hz.
D. Giảm xuống còn 90Hz.
Câu 9. Tại hai điểm A và B trên mặt chất thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u=acos10πt (cm;s). Tốc độ truyền pha trên mặt sóng là v=20 cm/s. Độ lệch pha của hai
sóng đến điểm M ( với AM=4 cm và BM=5 cm) có giá trị là:
A. π4 rad
Mã đề 102

B. π2 rad

C. 2π rad

D. π rad
Trang 1/


Câu 10. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. tốc độ truyền đi ln nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
C. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
Câu 11. Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
B. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai ngun tử.

C. Phóng xạ khơng phải là phản ứng hạt nhân.
D. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
Câu 12. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số lẻ lần nửa bước sóng
B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng
Câu 13. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. nối tiếp với tụ C′=3C
B. song song với tụ C′=3C
C. nối tiếp với tụ C′=4C
D. song song với tụ C′=4C
Câu 14. Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng
của notron là 1,0087u; u=931,5MeV/c2. Năng lượng riêng của hạt nhân 6027Co bằng
A. 506,92MeV/nuclon
B. 54,4MeV/nuclon
C. 7,74MeV/nuclon
D. 8,45MeV/nuclon
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Công
suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 75 W
B. 120 W
C. 150W
Câu 16. Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
A. gia tốc có độ lớn cực đại.

C. mà lị xo không biến dạng.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?

D. 90 W

B. có li độ bằng 0.
D. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.

Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
ω = 1LC√ thì
A. cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
Câu 18. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=2cos(2πt+π)cm
x=2cos(2πt+π2)cm
Mã đề 102

B. x=4cos(4πt+π2)cm

C. x=4cos(πt−π2)cm

D.
Trang 2/


Câu 19. Tìm phát biểu sai về con lắc lị xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.

B. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
C. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
D. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
B. 4
Câu 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

C. 6

D. 15

A. 21H+31H→42He+10n
B. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
C. 199F+11H→1680+21He
D. 21H+21H→32He+10n
Câu 22. Trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động bình thường hiện nay, phản ứng nào xảy ra trong lò
phản ứng hạt nhân của nhà máy để cung cấp năng lượng cho nhà máy hoạt động?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức dưới hạn
B. Phản ứng nhiệt hạch có kiểm sốt
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức vượt giới hạn
D. Phản ứng phân hạch dây chuyền được khống chế ở mức tới hạn
Câu 23. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 25 m/s

C. 100 m/s
D. 75 m/s
Câu 24. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhơm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,36 μm
B. λ≤ 0,18 μm
C. λ > 0,18 μm
Câu 25. Màu sắc của ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bằng

D. λ ≤0,36 μm

A. tần số.
B. vận tốc truyền.
C. cường độ sáng.
Câu 26. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:

D. bước sóng.

A. vẫn được bảo tồn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
B. khơng được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
C. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. không được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi khơng giao thoa.
Câu 27. Dịng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,015 s
B. 0,075 s
C. 0,2 s
D. 0,1 s
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm

vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i = 0,3mm.
B. i = 0,3m.
C. i = 0,4m.
D. i = 0,4mm.
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 2 cm
Mã đề 102

B. 1 cm

C. 10 cm

D. 20 cm
Trang 3/


Câu 30. Bước sóng là:
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất cùng trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
B. khoảng cách giữa hai điểm trên sóng có cùng li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
C. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 31. Tìm phát biểu sai
Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
B. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
C. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1

D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
Câu 32. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 1 cm
B. 0
C. 2 cm
D. -1 cm
Câu 33. Vật giao động điều hòa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 22–√ cm
B. 2 cm
C. 42–√ cm
D. 3–√ cm
Câu 34. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6° theo
phương vng góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5004
B. 1,496
C. 1,5543
D. 1,5397
Câu 35. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi buông ra không vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hồ khi nào?
A. Khi α0=45∘
C. Khi α0=30∘
Câu 36. Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện

B. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
D. Khi α0=60∘


A. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ
B. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
C. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
D. có tác dụng là cho dịng điện sớm pha π2 so với điện áp giữa hai bản tụ
Câu 37. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Thời điểm vật qua vị trí có
li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20 là:
A. 19,42 s.
B. 15,34 s.
C. 18,35 s.
D. 20,56 s
Câu 38. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5 m với hai đầu cố định, người ta
quan sat thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có ba điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 3,75 m/s
C. 30 m/s
Câu 39. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ
Mã đề 102

D. 7,5 m/s.

Trang 4/


A. 10−10m đến 10−8m.
B. 4.10−7m đến 7,5.10−7m.
C. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
D. 10−9m đến 4.10−7m.
Câu 40. Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen không có tính chất chung nào nếu dứoi đây?

A. Đều có khả năng đâm xun mạnh
C. Đều có tính chất sóng
Câu 41. Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức

B. Đều có tính lượng từ
D. Đều là sóng điện từ

A. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
B. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
C. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng biến
thiên liên tục từ 0,4um đến 0,76um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Khoảng cách lớn nhất và bé nhất giữa vân tối, ứng với k=0 đến vân sáng bậc k′=1 lần lượt là
A. 0,56mm và 0,2mm
B. 0,76mm và 0,36mm
C. 7,6mm và 4mm
D. 5,6mm và 0,2mm
Câu 43. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện trở thuần của
hai cuộn dây lần lượt là L1 ,r1 ; L2 ,r2. Điều kiện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hai cuộn dây là
A. L1 r1=L2 r2
B. L1 r2=L2 r1
C. L1r22=L2r12
D. L1r12=L2r22
Câu 44. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,50 μm. Số photon mà nguồn phát ra trong 1
phút là f0N=2,5.10^{18}$. Công suất phát xạ của nguồn là
A. 8,9 mW
B. 5,72 mW

C. 0,28 mW
Câu 45. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh

D. 16,6 mW

A. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
B. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
C. sự tơn tại của ảnh sáng đơn sắc,
D. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
Câu 46. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn
(mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn> mp> u
B. mp > u> mn
C. mn< mp< u
D. mn= mp> u
Câu 47. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. Δm
B. m/A
C. m
Câu 48. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố

D. Δm/A

A. nitơ
B. cacbon
C. nêon
D. ôxi
Câu 49. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch

A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
Câu 50. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,0012 H
Mã đề 102

B. 0,085 H

C. 0,17 H

D. 0,012 H
Trang 5/


Câu 51. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
B. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
C. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
D. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
Câu 52. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
A. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
D. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.

Câu 53. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. uL=uC
B. hệ số công suất cực đại
C. Z=R
D. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
Câu 54. Một khung dây dẵn phẳng có 50 vịng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút.
Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 311,126V. Từ thơng cực đại qua một vịng dây là
A. 0,198 Wb
B. 4 Wb
C. 4.10−3 Wb
D. 0,28 Wb
Câu 55. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. vng pha
B. ngược pha
C. cùng pha
D. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
Câu 56. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
B. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
D. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
Câu 57. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ vạch hấp thụ
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ liên tục
D. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ

Câu 58. Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hịa với chu kỳ T thì
A. năng lượng điện trường biến thiên tuần hồn với chu kỳ 2T
B. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
C. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hồn với chu kỳ 0,5T
Câu 59. Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà bằng
A. hai lần quãng đường vật đi được trong 112chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. quãng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
C. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Mã đề 102

Trang 6/


D. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
Câu 60. Một phản ứng nhiệt hạch xảy ra trên các vì sao là:
411H→42He+2X+200v+2γ
Hạt X trong phương trình là là hạt
A. Êlectron
B. Nơtron
C. Proton
D. Pơzitron
Câu 61. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do



A. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
B. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
C. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha khơng đổi với nhau.

Câu 62. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
B. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. về ánh sáng đơn sắc
D. tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 63. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dòng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0,01 s

A. i=2cos(100πt+π3) (A)
C. i=5cos(50πt+π) (A)
Câu 64. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

B. i=4cos(150πt) (A)
D. i=2cos2(100πt) (A)

A. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
B. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
C. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
D. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
Câu 65. Trong bốn loại tia dưới đây, tia nào xếp thứ hai về khả năng đâm xuyên?
A. Tia tử ngoại
B. Tia Rơn – ghen
C. Tia hồng ngoại
D. Tia gamma
Câu 66. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này, khối
lượng của Mặt Trời giảm đi trong một giờ là:
A. 2,86.1015kg
B. 3,12.1013kg
C. 1,56.1013kg
D. 4,68.1021kg
Câu 67. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng

bước sóng 6cm, cùng pha đặt tại A và B. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm biết: Ma-MB=-2cm; NA-NB=6cm. Tại t, li độ của M là 2–√ mm thì N có li độ
A. 2 mm
B. -2 mm
C. −22–√ mm
D. -1 mm
Câu 68. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình  x=4cos(2π3)t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 3015 s
B. 6030 s
C. 6031 s
D. 3016 s
Câu 69. Một con lắc đơn  có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài
dây treo một đoạn 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1=3s. Nếu cắt tiếp dây đi một đoạn 1,25m nữa
thì chu kì dao động bây giờ là T2=2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là
A. l=4m;T=23–√s
B. l=3m;T=33–√s
C. l=4m;T=33–√s
D. l=3m;T=23–√s
Câu 70. Con lắc lò xo treo thẳng đứng giao động điều hoà với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2=π2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 50 N/m
B. 40 N/m
Câu 71. Chọn phát biểu đúng:
Mã đề 102

C. 4 N/m

D. 100 N/m

Trang 7/


A. Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
B. Một điện tích điểm dao động tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không
gian.
C. Từ trường chỉ tồn tại chung quanh nam châm
D. Điện trường chỉ tồn tại chung quanh điện tích.
Câu 72. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s
B. √2 s
C. 2√2 s
D. 4 s
Câu 73. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
C. chùm ánh sáng trắng song song
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
Câu 74. Hạt α có động năng Wđα = 4,32 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản
ứng : α+2713Al→3015P+n. Biết phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV và giả thiết hai hạt sinh ra sau
phản ứng có cùng tốc độ. Động năng của nơtron là
A. 7,02 MeV
B. 6,78 MeV
C. 4,52 MeV
D. 0,226 MeV
Câu 75. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm.

B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm.
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm.
D. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.
Câu 76. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch
là 0,24α(0<α<π2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α. Giá trị của α là:
A. 1,25 rad
B. 2,32 rad
C. 1,38 rad
D. 0,25 rad
Câu 77. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 22–√s
B. 2 s
C. 2–√s
Câu 78. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?

D. 4s

A. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n
B. 126C+γ→3(42He)
C. 22688Ra→22286Rn+42He
D. 21H+31T→42He+n
Câu 79. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60° một chùm ánh sáng trắng hẹp.
Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 60∘
B. 51,2∘

C. 29,6∘
D. 40,72∘
Câu 80. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA= uB=2cos20πt (nm). Tốc độ truyền sóng là 30 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền
sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm
Mã đề 102

B. 2 mm

C. 1 mm

D. 0
Trang 8/


Câu 81. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. gia tốc trọng trường
B. khối lượng của vật nặng
C. năng lượng của dao động
D. biên độ dao động
Câu 82. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 125s
B. 150s
C. 1100s
D. 1200s
Câu 83. Trên mặt nước có 3 nguồn sóng : u1=2acosωt;u2=2acosωt;u3=acosωt đặt theo thứ tự tại A, B, C
sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=12cm. Biết biên độ sóng khơng đổi và bước sóng là 1,2cm.
Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm của AB) dao động với biên độ 5a cách O một đoạn ngắn nhất

bằng
A. 0,94 cm
B. 1,1 cm
C. 0,81 cm
D. 1,2 cm
Câu 84. Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=2I0
B. I=I02
C. I=I02√
D. I=I02–√
Câu 85. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ lăng kính là gì?
A. Tắm kính ảnh.
B. Lăng kính.
C. Ống chuẩn trực.
D. Buồng tối.
Câu 86. Mắc vào đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1=60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ=1. Ở tần số f2=120Hz, hệ số công suất
nhận giá trị cosφ=0,707. Ở tần số f3=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,625
B. 0,781
C. 0,874
Câu 87. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?

D. 0,486

A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
B. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.

D. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 88. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 2m.
B. 1m.
C. 0,2 m.
D. 0,8 m.
Câu 89. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 1 A
B. 1,4 A
C. 2 A
D. 0,5 A
Câu 90. Vật nặng của con lắc lị xo đang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ mới bằng
A. A
B. 2A
C. A2–√
D. A3–√
Câu 91. Từ trường quay là do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là
A. f′=f3
B. f′C. f′=f
D. f′=3f
Câu 92. Một mẫu 2411Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 2411Na cịn lại 12g.
Biết 2411Na là chất phóng xạ β− tạo thành hạt nhân con là 2412Mg. Chu kì phóng xạ của 2411Na là
A. 15 giờ
Mã đề 102


B. 18 giờ

C. 12 giờ

D. 5 giờ
Trang 9/


Câu 93. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. sóng cơ học lan truyền trên măt nước là sóng ngan
C. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
D. sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường rắn, lỏng,khi và chân không
Câu 94. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. tần số
B. cường độ
Câu 95. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

C. tốc độ

D. bước sóng

A. có thể có giá trị bằng 0
B. có thể có giá trị dương hoặc âm
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
Câu 96. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, roto quay với tốc độ 900 vịng/phút. Máy
phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của roto là bao nhiêu thì hai
dịng điện do các máy phát ra hoà được vào cùng một mạng điện?

A. 600 vòng/phút
B. 600 vòng/s
C. 750 vòng/phút
D. 300 vòng/phút
Câu 97. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Sự dao động của pittông trong xilanh.
B. Quả lắc đồng hồ.
C. Sự đung đưa của chiếc võng.
D. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
Câu 98. Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ
số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 7,5.10−4
B. 4,5.10−4
C. 2,5.10−3
Câu 99. Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?

D. 1,3.10−4

A. điện từ
B. dọc
C. ngang
D. siêu âm
Câu 100. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp khơng thể giống nhau về
A. cường độ âm
âm.

B. âm sắc


C. độ to

D. mức cường độ

------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 10/



×