Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu vật lí đại học cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.32 KB, 5 trang )

Đ THI TH I HC LN I. NM 2009 121
Mụn: Vt lý - Khi A. Thi gian lm bi: 90 phỳt

Câu1. Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai.
A). Bớc sóng là quãng đờng sóng lan truyền đợc trong một chu kỳ
B). Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động
C). Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng
D). Khi sóng truyền từ môi trờng này sang môi trờng khác thì chu kỳ, tần số và bớc sóng không đổi
Câu 2. Cho sóng dừng có phơng trình u
(t,x)
= cos (20

t) . sin (5

x) mm .Trong đó x đo bằng m và t đo bằng
giây.Vận tốc truyền sóng là:
A). 4m/s. B). 2m/s C). 3m/s D). 8m/s
Câu 3. Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai.
A). Năng lợng điện từ không thay đổi
B). Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha
C). Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dòng điện đạt giá trị cực đại.
D). Năng lợng điện và năng lợng từ biến thiên điều hoà với tần số bằng hai lần tần số biến thiên của dòng điện.
Câu 4. Cho mạch dao động LC có phơng trình dao động là: q=Q
0
cos 2.

10
7
.t (C).Nếu dùng mạch trên thu
sóng điện từ thì bớc sóng thu đợc có bớc sóng là:
A). 60



m B). 30 m C). 10 m D). 20 m
Câu 5. Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10
-19
J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ
1
0,2 m
à
=


m
à
1,0
2
=
thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:
A). Từ 6,625.10
-19
J đến 13,25 .10
-19
J B). Từ 3,3125.10
-19
J đến 13,25.10
-19
J
C). Từ 0 J đến 13,25 .10
-19
J D). Từ 6,625.10
-19

J đến 19,875.10
-19
J
Câu 6. Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f
0
. Nhận định nào sau đây
A). Từ trờng quay với tần số f>f
0
và nhanh hơn sự quay của khung dây đúng
B). Từ trờng quay với tần số f=f
0
và nhanh hơn sự quay của khung dây
C). Từ trờng quay với tần số f<f
0
và chậm hơn sự quay của khung dây
D). Từ trờng quay với tần số f=f
0
và chậm hơn sự quay của khung dây
Câu 7) Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là
60 cm, bớc sóng là 20cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng.Số điểm dao động với biên
độ 3cm trong khoảng hai nguồn là:
A). 12 B). 3 C). 6 D). 24
Câu 8. Chọn nhận định đúng
A). Màu của môi trờng là màu tổng hợp của những bức xạ mà môi trờng hấp thụ
B). Màu sắc của các vật phụ thuộc vào bản chất của vật và ánh sáng chiếu vào
C). Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật vật sẽ có màu tím
D). Sự hấp thụ ánh sáng của môi trờng là sự giảm bớc sóng khi ánh sáng truyền trong môi trờng đó
Câu 9. Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. C ờng độ dòng
điện có độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là 4V.
A). 6 A B). 6

à
A C). 0,6 A D). 6 mA
Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có
biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là:
A). 0 B).
2
3

C).
3

D).
2

Câu 11. Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C=
1

.10
-4
F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi
đợc. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L=
5
4

H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Hỏi khi L thay đổi công suất cực đại là bao nhiêu?
A). 50W B). 400W C). 200W D). 100W
Câu 12. Cho con lắc đơn có chiều dài l=l
1
+l
2

thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l
1
thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l
1
-l
2
thì dao động bé với chu kỳ là:
A). 0,5 giây B). 0,6 giây C). 0,4 giây D). 0,2
7
giây.
Câu13. Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động năng gấp
8 lần thế năng là:
A). 16 cm B). 8 cm. C). 4 cm D). 12 cm
1
Câu14. Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai:
A). Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
B). Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất
C). Chùm sáng qua ống chuẩn trực là chùm song song
D). Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hôi tụ để thu đợc quang phổ
Câu15). Một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Để dòng điện phát ra có tần số 50 Hz thì rôto
phải quay với tốc độ bao nhiêu vòng trong 1 phút?
A). 50 vòng B). 300 vòng C). 5 vòng D). 3000 vòng
Câu16). Một vật dao động điều hòa với phơng trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều
chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dơng. Pha ban đầu là:
A). -

/2 B). / 3

C).


/2 D).

.
Câu 17). Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phơng cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có
biên độ là 5 cm pha ban đầu là
6

, dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban đầu là
2

. Dao động
thành phần còn lại có biên độ và pha ban đầu là:
A). Biên độ là
5
cm, pha ban đầu là
2
3

. B). Biên độ là
5 3
cm, pha ban đầu là
2
3

.
C). Biên độ là
5 3
cm, pha ban đầu là
3


D). Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là
2

.
Câu 18). Công thức nào sau đây đúng:
A).
R
u
i
R
=
B).
C
C
u
i
Z
=
C).
u
i
Z
=
D).
L
L
u
i
Z
=

Câu19). Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số
thay đổi đợc. Ban đầu tần số là f
0
và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là

/2.
Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.
A). Mạch có tính cảm kháng B). Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu
mạch điện
C). Công suất giảm D).Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng
Câu 20). Hiện tợng xãy ra khi thu sóng điện từ bằng ăng ten là:
A). Cỡng bức B). Giao thoa C). Cộng hởng D). Phản xạ có chọn lọc
Câu 21 ). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=2m; ánh sáng thí nghiệm có bớc sóng

0,6 m
à
=
. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 là:
A). 1,2mm B). 2,4mm C). 4,8mm D). 3,6mm
Câu 22). Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế:
A). Hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ B). Số vòng trên các cuộn dây khác nhau
C). Luôn có biểu thức U
1
.I
1
=U
2
.I
2
D)

.
Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi
Câu 23). Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai
đầu mạch điện có tần số thay đổi đợc. Khi tần số f=f
1
=50 Hz và f=f
2
= 200Hz thì hệ số công suất nh nhau. Hỏi
khi tần số bằng bao nhiêu thì cờng độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại:
A). 125HZ B). 150Hz C). 100Hz D). 75Hz
Câu24). Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai:
A). Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn
B). Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C). Hiện tợng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ đợc bức xạ đó.
D). Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bớc sóng lớn và phía bớc sóng nhỏ
Câu 25). Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ:
A). Không phụ thuộc vào môi trờng mà phụ thuộc vào tần số sóng B). Không phụ thuộc vào môi trờng và tần
số sóng
C). Phụ thuộc vào môi trờng và tần số sóng D). Phụ thuộc vào môi trờng và không phụ tần số
sóng
Câu26). Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lợng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống
hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao động:
A). Với chu kỳ giảm
2
lần B). Với chu kỳ giảm
6
lần
C). Với chu kỳ giảm 3 lần D). Với chu kỳ tăng 2 lần
Câu27). Một ngời ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên xuống 5 lần. Vận tốc
truyền sóng là 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là:

2
A). 50 cm B). 80 cm C ). 1 m D). 40 cm
Câu 28). Cho con lắc lò xo có độ cứng K=100 N/m , khối lợng m= 1kg treo ở nơi có g=10 m/s
2
. Ban đầu nâng
vật lên đến vị trí lò xo còn giản 7cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phơng thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò
xo giản là:
A). 10cm B). 25 cm C). 15 cm. D). 5 cm
Câu 29). Một mạch dao động đợc dùng để thu sóng điện từ , bớc sóng thu đợc thay đổi thế nào nếu tăng điện
dung lên 2 lần ,tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần.
A). Tăng 48 lần B). Giảm 4 lần C). Tăng 12 lần D). Tăng 4 lần
Câu 30). Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây:
A). Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng B). Vừa có lợi, vừa có hại
C). Chuyển hoá từ thế năng sang động năng D). Biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 31). Chọn nhận định đúng:
A). Hiện tợng quang dẫn đợc giải thích bằng hiện tợng quang điện trong
B). Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng
C). Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng
D). Bớc sóng giới hạn của hiện tợng quang điện trong thờng nhỏ hơn hiện tợng quang điện ngoài
Câu 32). ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó
A). Tính đâm xuyên và tính làm phát quang B). Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh
C). Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý D). Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
Câu 33). Nhận định nào sau đây về hiện tợng quang điện ngoài là đúng:
A). Hiện tợng quang điện thể hiện sâu sắc tính sóng của ánh sáng
B). Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -U
h
thì không còn hiện tợng quang
điện.
C). Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích
D). Chỉ những phôtôn có năng lợng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tợng quang

điện
Câu 34). Cho mạch điện gồm điện trở R=100

, cuộn dây thuần cảm L=
1

H, tụ điện có C=
1
2

.10
-4
F . Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là:
A). Nhanh hơn
3

B). Nhanh hơn
3
4

C). Nhanh hơn
4

D). Nhanh hơn
2

Câu 35). Cho cuộn dây có r = 50


; Z
L
=
50 3
mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử
R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại
một phần t chu kỳ thì hiệu điện trên X đạt cực đại. Trong X chứa các phần tử thoả mãn:
A). Gồm R và L thoả mãn:
3
L
R
Z
=
B). Gồm C và R thoả mãn:
2
C
R
Z
=
C). Gồm C và R thoả mãn:
3
C
R
Z
=
D). Gồm C và L thoả mãn: Z
C
- Z
L
=

50 3
Câu 36). Cho cuộn dây có r= 5

, Z
L
mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5

và 9,4

thì
công suất toàn mạch nh nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công suất trên R cực đại:
A). 7,2

B). 13

C). 7

D). 12

Cõu 37 . electron trong nguyờn t H
2
chuyn t mc nng lng E
2
= -3,4eV sang qu o K cú mc nng
lng E
K
= -13,6eV phỏt ra phụtụn. Chiu bc x ny lờn mt kim loi cú gii hn quang in
0
0,3 m
à

=
thỡ ng nng ban u cc i ca cỏc quang e l
A.1,632.10
-18
J B.6,625.10
-19
J C.9,695.10
-19
J D. 6,98.10
-19
J
Câu 38). Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai :
A). Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trờng B). Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc
nhỏ
C). Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần D). Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt
độ của môi trờng
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có a= 1mm; D=1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng
trắng có bớc sóng từ 0,38
m
à
đến 0,76
m
à
. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng
lên nhau:
A). 6 B). 4 C). 7 D). 5
3
Câu 40.Một kim loại có giới hạn quang điện là
0
0,3 m

à
=
. Năng lợng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra
khỏi kim loại là:
A). 19,875.10
-19
J B). 13,25.10
-19
J C). 6,625.10
-19
J D). 0 J
Câu41). Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc
góc không đổi là 2 rad/s
2
. Góc mà đĩa quay đợc sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là:
A). 50 rad B). 20 rad C). 100 rad D). 10 rad
Câu42). Chiếu lần lợt hai bức xạ
1


2

=
1

/2 vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy hiệu
điện thế hãm lần lợt là 3 V và 8 V.
1

có giá trị là:

A). 0,32
m
à
B). 0,52
m
à
C). O,25
m
à
D). 0,41
m
à
Câu43). Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m
2
đang quay đều quanh một
trục với tốc độ góc 100 /rad s

= . Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là:
A). 10 J B). 2 kJ C). 20 J D).1 kJ
Câu44). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng
bằng A là:
A). T/2 B). T/4 C). T/6. D). T/3
Câu45). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là
80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu:
A). 82 dB B). 80dB C). 100dB D). 120dB
Cõu 46 Phỏt biu no sau õy Sai khi núi v quang ph ca nguyờn t Hirrụ?
A.Quang ph ca nguyờn t hirrụ l quang ph liờn tc.
B.Gia cỏc dóy Laiman, Banmer v Paschen khụng ranh gii xỏc nh.
C.Cỏc vch mu trong ph cú mu bin thiờn liờn tc t n tớm
D.C A, B v C

Câu47). Vận động viên trợt băng nghệ thuật đang dang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng
dọc theo thân mình. Nếu ngời đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ:
A). không thay đổi B). dừng lại ngay C). quay chậm lại D).quay nhanh hơn
Câu 48). Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ:
A). ánh sáng phát ra từ ngọn đèn B). sóng của đài truyền hình
C). sóng phát ra từ loa phóng thanh D). sóng của đài phát thanh
Câu 49:Một cái thớc có chiều dài riêng là 25 cm. Khi nó chuyển động dọc theo trục song song với nó với tốc
độ v = 0,6 c thì chiều dài của thớc đó là:
A. 31,25 cm B. 20cm C. 15 cm D. 41,67 cm
Câu50: Vận tốc của hạt có năng lợng toàn phần gấp đôi năng lợng nghỉ của nó là:
A. v =
c
3
2
B . v =
c
3
2
C . v =
c
2
3
D . v =
c
2
3

...............Hết....................
Câu 37). Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai:
A). Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ.

B). Đợc ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng
C). Là hiện tợng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng phơng
D). Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bớc sóng
Câu46). Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lợng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa.
Mômen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức:
4
A).
2
mRI =
B).
2
1
2
I mR=
C).
RmI
2
=
D).
2
m
I
R
=

Câu48). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
0,5 m
à

=

2
0,6 m
à
=
vào hai khe. Công
thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là (K là số nguyên):
A). X= 3.k (mm) B). X= 6.k (mm) C). X= 4,5.k(mm) D). X= 5.k(mm)
Câu50). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc sóng là
10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc nh thế nào?
A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 15 C và mắc song song
C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 16C và mắc song song
III. Phần dành cho thí sinh học theo chơng trình chuẩn ( gồm 10 câu từ câu 51 đến câu 60)
Câu51). Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A). hai bớc sóng B). nửa bớc sóng C). một bớc sóng D). một phần bớc sóng
Câu52). Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10
-4
s. Năng lợng điện
trờng trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A). 0 s B). 2,0.10
-4
s C). 4,0.10
-4
s D).1,0.10
-4
s
Câu53). Chiếu lần lợt hai bức xạ
1



2

=
1

/2 vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy hiệu điện thế
hảm lần lợt là 3 V và 8 V.
1

có giá trị là:
A). 0,52
m
à
B). 0,32
m
à
C). 0,41
m
à
D). O,25
m
à
Câu54). Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen đợc tạo thành khi các electron chuyển từ
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây?
A). K B). N C). M D). L
Câu55). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB. Bỏ qua
sự hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu:
A). 82 dB B). 120dB C). 80dB D). 100dB
Câu56). ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế

năng của vật là:
A). 5 B). 0,2 C). 24 D).
1
24
Câu57). Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung
3
10
( )
12 3
C F


=
ghép nối tiếp với điện trở R = 100

, mắc đoạn mạch
vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha
3

so với điện áp u thì giá trị của f là:
A).60 Hz B). 25 Hz C).
50 3
Hz D). 50 Hz
Câu58). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc sóng là
10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc nh thế nào?
A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 16C và mắc song song
C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 15 C và mắc song song
Câu59). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng bằng A
là:
A). T/4 B). T/3 C). T/2 D). T/6.

Câu60). Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng
1
0,5 m
à
=

2
0,6 m
à
=
vào hai khe. Công
thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên):
A). X= 6.k (mm) B). X= 5.k(mm) C). X= 3.k (mm) D). X= 4,5.k(mm)
5

×