Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử vật lí thpt (218)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.1 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Ninh Thuận
TRƯỜNG THPT Nguyễn Trãi
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 116

Câu 1. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
Câu 2. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
B. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
C. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
Câu 3. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=7300s
B. t=8300s


C. t=13600s
D. t=1600s
Câu 4. Một vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa có cùng tần số, dao động cùng
phương và có cơ năng là W. Nếu chỉ thực hiện từng dao động thành phần, vật có cơ năng tương ứng là
W1 và W2. Độ lệch pha của hai dao động được xác định bằng công thức
A. cosφ=W2−W21−W222W1W2
B. cosφ=(W21+W22)−W22W1W2√
C. cosφ=W2−W21−W222W1W2√
D. cosφ=W−(W1+W2)2W1W2√
Câu 5. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng λ1
và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
Câu 6. Một vật khối lượng m treo vào lị xo thẳng đứng. Vật dao động điều hồ với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 72 N/m
B. 144 N/m
C. 54 N/m
D. 168 N/m
Câu 7. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
A. I13
B. I19
C. 3I1
D. 9I1
Câu 8. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.

B. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Mã đề 116

Trang 1/


C. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 9. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong mạch
có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 10. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
Câu 11. Sóng siêu âm là sóng có:

C. 502–√ Ω

D. 503–√ Ω

A. tần số nhỏ hơn 16 kHz
B. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
C. tốc độ lớn hơn 340 m/s
D. tần số trên 20 kHz
Câu 12. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng

tại A thì sóng tại M
A. sớm pha hơn một góc là 33π2 rad.
B. ngược pha với nhau.
C. cùng pha với nhau.
D. vuông pha với nhau.
Câu 13. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. vng pha.
B. lệch pha nhau π/6.
C. ngược pha.
D. cùng pha.
Câu 14. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A,B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA=uB=acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi
O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Tính khoảng cách MO
A. 210−−√ cm
B. 10 cm
C. 2 cm
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

D. 22–√ cm

A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
Câu 16. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các
thời điểm t1,t2,t3  lị xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là  v8–√ cm/s;v6–
√ cm/s;v2–√ cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lị xo dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất

sau đây
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,5
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
D. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
Mã đề 116

Trang 2/


Câu 18. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 3 Hz
B. 2 Hz
C. 1 Hz
D. 4 Hz
Câu 19. Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên bốn
lần nhưng khơng đổi tần số thì mức cường độ âm tại A bằng

Câu 10 Cho các chất sau: khơng khí ở 0∘, khơng khí ở 25∘, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong
A. 102 dB
C. khơng khí ở 25∘
E. nước

Câu 20. Chọn đáp án đúng.

B. 67 dB G. sắt H. 52 dB
D. khơng khí ở 0∘
F. 46 dB

Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh
B. Cả
C.
D. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
E. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
F. B, C đều sai.
Câu 21. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣94Pu
B. 239̣90Th
C. 240̣91Pa
D. 236̣92U
Câu 22. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 162cm và 50cm
B. 160 cm và 48 cm
C. 140cm và 252cm
cm
Câu 23. So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là

D. 142 cm và 254


A. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
B. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
C. cả A, B và C
D. ít gấy ơ nhiễm môi trường
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πt−π2)(V)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 300 W
Câu 25. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a không thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0,5a√2

Mã đề 116

B. 0

C. 0,5a

D. a

Trang 3/


Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều u=1002–√cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một quạt điện mắc

nối tiếp với một bàn là. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu quạt và bàn là bằng nhau và bằng 60V. Cơng suất
tiêu thụ của mạch là 100W. Tính cơng suất toả nhiệt của bàn là
A. 40W
B. 50W
C. 36W
D. 72W
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. số vân giảm
B. số vân tăng
C. khoảng vân tăng
D. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
Câu 28. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
B. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
C. uL=100cos(ωt+π4) (V)
D. uL=100cos(ωt+π2) (V)
Câu 29. Gọi n là số nguyên. Hai dao động ngược pha khi
A. φ2−φ1=nπ
B. φ2−φ1=2nπ
C. φ2−φ1=(2n−1)π
Câu 30. Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

D. φ2−φ1=(n−1)π

A. Tần số nhỏ.
B. Cường độ rất lớn.
C. Chu kì rất lớn.

D. Tần số rất lớn.
Câu 31. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v3>v2>v1
B. v2>v1>v3.
Câu 32. Trong dao động duy trì

C. v3>v2>v1.

D. v1>v2>v3

A. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
B. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
C. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
D. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
Câu 33. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 12.
B. 8.
C. 13.
D. 6.
Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm dần về 0

B. tăng rồi giảm
C. luôn tăng
D. giảm rồi tăng
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ=ωL−ωCR
B. tanφ=ωC−1ωLR
C. tanφ=ωL−1ωCR
D. tanφ=ωL+ωCR
Câu 36. X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 21D+21D→X+10n
Mã đề 116

Trang 4/


A. Triti
B. Liti
C. Beri
D. Heli
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng khối lượng m = 100 g và độ
cứng lò xo k = 100 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí cân bằng +5 cm rồi thả tay
nhẹ. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5cos(πt+π/2) (cm).
B. x = 5cos(10πt) (cm).
C. x = 10cos(10πt) (cm).
D. x = 5cos(πt) (cm).
Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL−1ωCR
B. tanφ=ωC−1ωLR

C. tanφ=ωL−ωCR
D. tanφ=ωL+ωCR
Câu 39. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 2 cực đại.
B. cuộn 2 bằng 0.
C. cuộn 1 bằng 0.
Câu 40. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn

D. cuộn 3 cực đại.

A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
C. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
Câu 41. Chọn phát biểu sai:
A. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
B. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
C. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
D. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
Câu 42. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. vật có li độ x=-2,5cm
B. vật qua vị trí cân bằng
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
D. vật có li độ x=2,52–√ cm
Câu 43. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. dưới 10 m
B. 50 m trở lên

Câu 44. Hiện tượng tán sắc xảy ra là do

C. vài trăm mét

D. 1 km đến 3 km

A. chùm sáng trắng gôm vô số các chùm sáng có màu khác nhau
B. chiết xuất của một mơi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau
C. các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau
D. chùm sáng bị khúc xạ khi truyền khơng vng góc với mặt giới hạn
Câu 45. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hịa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. t3, li độ của vật có giá trị dương.
Mã đề 116

Trang 5/


C. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. t4, li độ của vật có giá trị âm.
Câu 46. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 12
B. 105–√
C. 510−−√
D. 10
Câu 47. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì
I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,314H
B. 0,150H

C. 0,236H
D. 0,186H
Câu 48. Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những
vịng trịn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng thời điểm, hai gợn lồi liên
tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 8cm
Câu 49. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn khí hiđrô áp suất thấp.
B. Đèn LED đỏ.
C. Mặt Trời.
D. Đèn ông.
Câu 50. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. canxi
Câu 51. Máy biến áp

B. kali

C. đồng

D. natri

A. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dịng điện xoay chiều
B. có hai cuộn dây đồng với số vịng bằng nhau cuốn trên lõi thép
C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 52. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu cịn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,

với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 8
B. 8 và 9
C. 9 và 10
D. 9 và 9
Câu 53. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. 43–√ cm
B. -6 cm
C. 2 cm
Câu 54. Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:

D. -2 cm

A. cùng biên độ
B. cùng pha ban đầu
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
D. cùng tần số
Câu 55. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 6.103 Hz
B. 2.103 Hz
Câu 56. Phóng xạ β- xảy ra khi

C. 4.103 Hz

D. 8.103 Hz


A. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
B. xuất hiện hạt nơtrinơ trong biến đổi hạt nhân
C. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclôn thành êlectron
Mã đề 116

Trang 6/


D. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
Câu 57. Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dòng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 50
B. 100
C. 20
Câu 58. Tần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong

D. 60

A. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
B. động cơ khơng đồng bộ 3 pha
C. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
D. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
Câu 59. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 70m
B. 50m
Câu 60. Chọn phát biểu sai?

C. 40m


D. 60m

Sóng dừng
A. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
B. là sóng có các nút và bụng cố định trong khơng gian
C. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
Câu 61. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 50 kHz
B. 80 kHz
Câu 62. Chọn phát biểu đúng

C. 100kHz

D. 40 kHz

A. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hồn với tần số 2f
B. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
C. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
D. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân không
Câu 63. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 1,54 m/s.
B. 20 cm/s
Câu 64. Chọn phát biểu sai:

C. 62,8 cm/s


D. 10 cm/s

A. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
C. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
Câu 65. Khi muốn nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
nước.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng ngang.
Mã đề 116

Trang 7/


Câu 66. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,25 Hz
B. 1 Hz
C. 0,75 Hz.
D. 0,5 Hz
Câu 67. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc
độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc ω được xác định
bởi công thức
A. ω=a21−a22v21−v22−−−−√
B. ω=v21−v22a22−a21−−−−√

C. ω=v21−v22a22−a21−−−−√
D. ω=a21−a22v22−v21−−−−√
Câu 68. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
B. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
C. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
D. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
Câu 69. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
D. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
Câu 70. Tia Rơn – ghen
A. có tác dụng dủy diệt tế bào
B. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
C. có tốc độ khơng phụ thuộc vào môi trường
D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
Câu 71. Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong ngun tử.
D. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
Câu 72. Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 4 cm.
B. 4 m.
C. 12 m.
D. 12 cm.

Câu 73. Một vật có khơi lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình: x=5cos(ωt+π3) (cm). Tại thời
t = 0 lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng 1N. Tần số góc có giá trị bằng
A. 31,4 Hz.
B. 20 rad/s.
C. 62,8 rad/s.
Câu 74. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?

D. 40 rad/s.

A. Mang năng lượng.
B. Khúc xạ.
C. Truyền được trong chân không.
D. Phản xạ.
Câu 75. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A1+A2
Mã đề 116

B. A=A21+A22−−−−−−−√
Trang 8/


C. A=midA1−A2∣
D. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
Câu 76. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 70 V
Câu 77. Chọn câu sai:


B. 115 V

C. 45 V

D. 25 V

Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo notron
B. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
C. Lượng nhiên liệu (urani, plutôin) phải đủ lớn
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Câu 78. 226Raphân rã thành 222Rn bằng cách phát ra
A. êlectron
B. gamma
C. pơzitron
D. anpha
Câu 79. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 11,5i
B. 12i
C. 11i
D. 10,5i
Câu 80. Kết luận nào sau đây là khơng đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện trường đều?
A. độ lệch của tia β+ và β- là như nhau
B. tia γ khơng bị lệch
C. tia α+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện nhiều hơn tia β+
D. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
Câu 81. Nguyên tắc phát sóng điện từ là
A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
B. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.

C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
D. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
Câu 82. Phóng xạ là
A. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân khơng bền vững
B. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
C. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
D. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia khơng nhìn thấy
Câu 83. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 84. Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Mã đề 116

Trang 9/


C. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
D. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
Câu 85. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.

A. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần
Câu 86. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (s). Trong q trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 35 cm
B. 45 cm
C. 15 cm
D. 40 cm
Câu 87. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/l
B. v/2l
C. v/4l
D. 2v/l
Câu 88. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Son, La, Si khi chúng
phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. âm sắc khác nhau.
B. tần số âm khác nhau.
C. biên độ âm khác nhau.
D. cường độ âm khác nhau.
Câu 89. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 33–√ cm
B. 4,5 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
Câu 90. Một lị xo có độ cứng k=100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới có vật M=1kg. Khi hệ đang cân
bằng, đặt nhẹ nhàng một vật m=0,20kg lên vật M. Hệ sau đó dao động điều hồ. Tính lực đàn hồi cực đại

của lị xo khi hệ dao động?. Lấy g=10m/s2
A. 12 N
B. 16 N
C. 10 N
D. 14 N
Câu 91. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πft thì thấy 8π2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Điện áp hiệu dụng URL=U
B. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8
C. Đoạn mạch có tính dung kháng
D. Cường độ i có thể chậm pha so với u
Câu 92. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. tần số khác nhau.
B. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
C. cường độ khác nhau.
D. độ cao và độ to khác nhau.
Câu 93. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi khơng tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
Mã đề 116

B. 4

C. 2

D. 14
Trang 10/



Câu 94. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần
số f. Tại một điểm trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng 19 cm, 21 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 50 Hz.
B. 13 Hz.
Câu 95. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?

C. 26 Hz.

D. 16 Hz.

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
D. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
Câu 96. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là
A. có tính đâm xun mạnh
B. làm phát quang một số chất
C. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
D. đều bị lệch trong điện trường
Câu 97. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,125 m/s
B. 0,25 m/s.
C. 0,5 m/s
D. 0
Câu 98. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì

số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 33,35%
B. 12,5%
C. 87,5%
D. 66,67%
Câu 99. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. do bất kì nguyên nhân nào.
D. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
Câu 100. Tìm phát biểu sai
Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
C. có tác dụng lên kính ảnh

B. khơng nhìn thấy
D. có tác dụng sinh học
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 11/



×