Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.66 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
Họ và tên: ............................................................................

A. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
B. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
D. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
Câu 2. Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Thời điểm vật qua vị trí có
li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20 là:
A. 18,35 s.
B. 20,56 s
C. 19,42 s.
D. 15,34 s.
Câu 3. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ


có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 500 m
B. λ = 350 m
C. λ = 700 m
D. λ = 600 m
Câu 4. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=midA1−A2∣
B. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
C. A=A21+A22−−−−−−−√
D. A=A1+A2
Câu 5. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ
A. 10−9m đến 4.10−7m.
B. 4.10−7m đến 7,5.10−7m.
C. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
D. 10−10m đến 10−8m.
Câu 6. Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc lò
xo „
A. m=2πkT
B. m=2π2kT2
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

C. m=(2πf)2k

D. m=k(2πf)2

A. 199F+11H→1680+21He
B. 21H+21H→32He+10n
C. 21H+31H→42He+10n

D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 15π(H)
B. 12π(H)
C. 10−22π(H)
D. 2π(H)
Câu 9. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
A. nhỏ hơn
Mã đề 114

B. bằng
Trang 1/


C. lớn hơn
D. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
Câu 10. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
B. A, B và C đều đúng.
C. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích ngun tố dương.
D. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
Câu 11. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Cơng
suất tiêu thụ trên hộp kín X là

A. 75 W
B. 120 W
C. 90 W
Câu 12. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết

D. 150W

A. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ công suất S00 Ww.
B. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.
C. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
D. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
Câu 13. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 1,2 s
B. 0,12 s
C. 0,4 s
D. 0,8 s
Câu 14. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 0,5 A
B. 2 A
C. 1,4 A
Câu 15. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng

D. 1 A

A. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
B. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không
C. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần

D. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
Câu 16. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,02 MeV/nuclôn
B. 7,68 MeV/nuclôn
C. 6,56 MeV/nuclôn
D. 7,25 MeV/nuclôn
Câu 17. Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. U020
B. 52–√U0
C. U02√20
D. U010
Câu 18. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
B. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
C. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.
D. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.
Câu 19. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. hóa năng
Mã đề 114

B. quang năng

C. năng lượng nghỉ

D. động năng

Trang 2/


Câu 20. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
Câu 21. Hai con lắc làm bằng hai hịn bi  có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối
lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
B. Khơng có con lắc nào dao động tắt dần
C. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
D. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
Câu 22. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 20cm/s
B. 100cm/s
C. 4cm/s
D. 5cm/s
Câu 23. Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân không vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(5–√−3–√)mm
−√)mm
Câu 24. Chọn đáp án đúng.


B. 5(3–√−13−−√)mm

C. 5(35−−√−13−−√)mm

D. 5(53−−√−13−

Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh
B. Cả
C. B, C đều sai.
D.
E. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
F. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m.
Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,575 m/s.
B. 0,282 m/s.
C. 5,507 m/s.
D. 5,41 m/s.
Câu 26. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là
A. tần số
B. tốc độ
C. cường độ
D. bước sóng
Câu 27. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa

ra trong phản ứng là
A. 132,6 MeV
B. 86,6 MeV
C. 182,6 MeV
D. 168,2 MeV
Câu 28. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
Mã đề 114

Trang 3/


A. 50 (V)
B. 30 (V)
C. 40 (V)
D. 20 (V)
Câu 29. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 108 cm
B. 36 cm
C. 72 cm
D. 48 cm
Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).
Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=6cos(ωt+π3) cm
B. x=5cos(ωt+π6) cm

C. x=6cos(ωt+π6) cm
D. x=4,5cos(ωt+π6) cm
Câu 31. Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định
đơi với một con lắc lị xo
A. gồm A và ω.
B. gôm A và φ.
C. chỉ là ω.
D. chỉ là A
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√). Thay đổi tần số đến các giá trị f1
và f2 thì cường độ dịng điện trong mạch là như nhau và cơng suất của mạch lúc này là P0. Thay đổi tần
số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=252.Giátrịcủa\frac{P0}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,66
B. 0,57
C. 0,45
D. 2,2
Câu 33. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế không đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. điện trở, tụ điện, cuộn dây
B. điện trở, cuộn dây, tụ điện
C. cuộn dây, điện trở, tụ điện
D. tụ điện, cuộn dây, điện trở
Câu 34. Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 1950 Hz
B. 2600 Hz

C. 5850 Hz
D. 3250 Hz
Câu 35. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
B. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
C. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
D. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
Câu 36. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. chùm ánh sáng trắng song song
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
C. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
Câu 37. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
Mã đề 114

Trang 4/


phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μm
B. 0,6 μm
C. 0,4 μm
D. 0,7 μm
Câu 38. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–

√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 1002–√ V
B. 400 V
C. 200 V
D. 2002–√ V
Câu 39. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. hai bước sóng
C. ba bươc sóng
Câu 40. Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt

D. nửa bước sóng

A. nơtron
B. bêta trừ
C. bêta cộng
D. đơteri
Câu 41. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 30m đến 200m
Câu 42. Tìm phát biểu sai

B. từ 30m đến 150m

C. từ 20m đến 200m

D. từ 20m đến 150m


Quang phổ vạch phát xạ
A. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
B. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
C. của các nguyên tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
Câu 43. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,012 H
B. 0,085 H
C. 0,0012 H
D. 0,17 H
Câu 44. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 20 Hz
B. 10 Hz
C. 15 Hz
D. 25 Hz.
Câu 45. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=100cos(ωt+π4) (V)
B. uL=100cos(ωt+π2) (V)
C. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
Câu 46. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v3>v2>v1

B. v3>v2>v1.
C. v1>v2>v3
D. v2>v1>v3.
Câu 47. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. UR=U0
Mã đề 114

B. ω=1LC
Trang 5/


C. u vuông pha với uC
D. R=∣ZL−ZC∣
Câu 48. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 120 Hz
B. 60 Hz
C. 50 Hz
Câu 49. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm

D. 100 Hz

A. tăng 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. giảm 10n(dB)
D. tăng 10n(dB)
Câu 50. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. giảm rồi tăng

B. không thay đổi
C. tăng
Câu 51. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

D. giảm

A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2
D. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
Câu 52. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hịa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t3, li độ của vật có giá trị dương.
B. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
C. t4, li độ của vật có giá trị âm.
D. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
Câu 53. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 30 cm
Câu 54. Con lắc lò xo dao động diều hịa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí

D. 10 cm

A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. mà lị xo khơng biến dạng.
D. có li độ bằng 0.
Câu 55. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông

bộ ba pha?
A. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
C. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
D. Stato của cả hai đều là phần ứng.
Câu 56. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo tồn số nuclơn
B. bảo tồn khối lượng
C. bảo toàn số nơtron
D. bảo toàn số proton
Câu 57. Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Bước sóng trong mơi trường
Mã đề 114

B. Tốc độ truyền sóng
Trang 6/


C. Cường độ của chùm ánh sáng
D. Tần số
Câu 58. Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.
Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catơt khơng đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia
X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ thuận với U
C. tỉ lệ thuận với U−−√
Câu 59. Độ to của âm gắn liền với:

B. tỉ lệ nghịch với U
D. tỉ lệ nghịch với U−−√


A. tần số âm
B. biên độ dao động của âm
C. cường độ âm
D. mức cường độ âm
Câu 60. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
B. hệ số công suất cực đại
C. uL=uC
D. Z=R
Câu 61. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 62. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch hấp thụ
B. vạch phát xạ
C. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
D. liên tục
Câu 63. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hố mạnh khơng khi
B. bản chất là sóng điện từ
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
Câu 64. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ơi cung thanh, cung trầm, rung lịng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm

B. Độ to của âm
C. Độ cao của âm
Câu 65. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

D. Âm sắc của âm

A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
B. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
C. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
Câu 66. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. độ to của âm
B. đặc trưng sinh lí
C. âm sắc
D. mức
cường độ âm
Câu 67. Vật giao động điều hịa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3–√ cm
Mã đề 114

B. 2 cm

C. 42–√ cm

D. 22–√ cm
Trang 7/


Câu 68. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon

A. giảm dần khi truyền đi
B. tỉ lệ với tần số của nó
C. bằng năng lượng nghỉ của một electron
D. tỉ lệ với bước sóng của nó
Câu 69. Trong phản ứng hạt nhân:
2512Mg+X→2211Na+α  và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :
A. electron và đơtơri
B. proton và đơrơti
C. triti và proton
D. proton và electron
Câu 70. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. 21H+31H→42He+10n B. 411H→42He+20+1e+ C. 42H+147N→178O+11p
146C→147He+−10e
Câu 71. Lực hạt nhân là

D.

A. lực từ
B. lực tương tác giữa các nuclôn
C. lực điện
D. lực điện từ
Câu 72. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1=10sin(10πt+π3)(cm),x2=16sin(10πt+π4)(cm)
là dao động điều hịa có biên độ và pha ban đầu là:
A. 21 cm; 0,306 rad
B. 13 cm; π/6
C. 19 cm; π/8
D. 17 cm; π/12
Câu 73. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?

A. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
D. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
Câu 74. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π3
B. φ=−π6
C. φ=π6
Câu 75. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?

D. φ=π4

A. Truyền được trong chân không.
B. Phản xạ.
C. Khúc xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 76. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lò xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai
khi nói về con lắc này?
A. Độ cứng của lị xo là 25 N/m
B. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
C. Con lắc dao động theo phương ngang.
D. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lị xo là 0,5 N
Câu 77. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C
Mã đề 114

Trang 8/



A. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
B. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
C. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
Câu 78. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
B. tổng hợp ánh sáng trắng
C. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
D. về ánh sáng đơn sắc
Câu 79. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đơi độ biến dạng của lị
xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là
A. 3
B. 0,5
C. 2
Câu 80. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:

D. 1/3

A. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 81. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hịn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
A. 1,5 s
B. 0,5 s
Câu 82. Năng lượng liên kết riêng là

C. 0,75 s


D. 0,25 s

A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
C. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
D. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
Câu 83. Máy biến áp
A. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
B. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
C. có hai cuộn dây đồng với số vịng bằng nhau cuốn trên lõi thép
D. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
Câu 84. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và tai người nghe.
B. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
C. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
D. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
Câu 85. Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=I02–√
B. I=I02
C. I=2I0
Câu 86. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm

D. I=I02√

A. phản ứng tỏa năng lượng
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. q trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani

Câu 87. Đốt với dao động cơ tắt dần thì
Mã đề 114

Trang 9/


A. thể nâng giảm dẫn theo thời gian.
B. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
C. chu kì đao động càng lớn thì đao động tắt dần càng chậm.
D. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
Câu 88. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=ln22ln7năm
B. T=2ln7ln2năm
C. T=ln2ln7năm
D. T=ln7ln2năm
Câu 89. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt+π3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 9 lần
Câu 90. So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là

D. 8 lần

A. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng
B. ít gấy ơ nhiễm mơi trường
C. cả A, B và C
D. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
Câu 91. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm

thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 115s
B. 124s
C. 112s
D. 27s
Câu 92. Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm
B. 8 cm
Câu 93. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn về

C. 10 cm

D. 5 cm

A. Số proton
B. Số nơtron
Câu 94. Tia hồng ngoại được ứng dụng

C. Khối lượng

D. Số nuclôn

A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
C. trong điều khiển từ xa của tivi
D. trong y tế để chụp điện

Câu 95. Một vận động viên thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, theo các phương
trình: x1=4sin(2πt+α) (cm) và x2=43–√cos2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. α=0
B. α=0,5π
Câu 96. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng

C. α=−0,5π

D. α=π

A. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
B. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
C. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.
D. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
Câu 97. Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.
Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số công suất của đoạn mạch AB sẽ
A. giảm 2 lần
Mã đề 114

B. gỉảm √2 lần

C. tăng √2 lần

D. tăng 2 lần
Trang 10/


Câu 98. Khi nói về con lắc lị xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi ln có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng

B. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lị xo.
C. Trọng lực và phản lực khơng ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
D. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
Câu 99. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 1,3.1014 Hz
B. 7,3.1014 Hz
C. 1,3.1013 Hz
Câu 100. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ

D. 7,3.1012 Hz

A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
C. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 11/



×