Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 604 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.06 KB, 2 trang )

Trang 1/2 - Mã đề thi 604
TRƯỜNG THPTDL QUẾ VÕ 1

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 604
Họ, tên :
Lớp:

Câu 1: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm. Đây là
thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24cm. B. phân kì có tiêu cự 24cm.
C. phân kì có tiêu cự 8cm. D. hội tụ có tiêu cự 8cm.
Câu 2: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trong suốt.
B. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
D. ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
Câu 3: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước thấu kính một khoảng
A. từ 0 đến f. B. lớn hơn 2f. C. từ f đến 2f. D. bằng 2f
Câu 4: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
Câu 5: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng


60cm. Ảnh của vật nằm
A. trước thấu kính 30cm. B. trước thấu kính 15cm.
C. sau thấu kính 30cm. D. sau thấu kính 15cm.
Câu 6: Chiếu một tia sáng từ Benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 80
0
ra không khí. Góc khúc xạ
là:
A. 41
0
B. không xác định được
C. 53
0
D. 80
0

Câu 7: Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác vuông. B. tam giác cân. C. tam giác đều. D. tam giác vuông cân.
Câu 8: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, một vật đặt trước kính 60cm sẽ cho ảnh cách vật là
A. 80cm. B. 60cm. C. 90cm. D. 30cm.
Câu 9: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lõm.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 10: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước thấu kính và lớn hơn vật. B. nằm sau thấu kính và nhỏ hơn vật.
C. nằm sau thấu kính và lớn hơn vật. D. nằm trước thấu kính và nhỏ hơn vật.
Câu 11: Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 25
0
vào một lăng kính có góc chiết quang 50

0

chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
Trang 2/2 - Mã đề thi 604
A. 26,33
0
B. 25
0
C. 23,66
0
D. 40,16
0

Câu 12: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự
30cm một khoảng 60cm. Ảnh của vật nằm
A. sau thấu kính 20cm B. trước thấu kính 60cm
C. sau thấu kính 60cm D. trước thấu kính 20cm
Câu 13: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí thì góc tới giới hạn
có thể xảy ra hiện tượng phản toàn phần là:
A. 38,7
0
B. 28,7
0
C. 18,7
0
D. 48,7
0

Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45
0


thì góc khúc xạ bằng 30
0
. Chiết suất của môi trường này là:
A. 2 B.
2
C.
3
D.
2
3

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. gương phẳng. B. thấu kính.
C. gương cầu D. cáp dẫn trong nội soi
Câu 16: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia
khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn nhỏ hơn góc tới B. luôn lớn hơn góc tới
C. luôn bằng góc tới D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
Câu 17: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng lăng trụ tam giác. B. hình lục lăng.
C. giới hạn bởi hai mặt cầu. D. có dạng hình trụ tròn.
Câu 18: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại.
B. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
C. chỉ là thấu kính phận kì.
D. chỉ là thấu kính hội tụ.
Câu 19: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. tia ló và pháp tuyến. B. tia tới và pháp tuyến
C. hai mặt bên của lăng kính D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

Câu 20: Qua thấu kính phân kì, ảnh của vật thật không có đặc điểm nào dưới đây?
A. ở sau thấu kính. B. nhỏ hơn vật. C. cùng chiều với vật. D. ảo

HẾT

×