Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 123

Câu 1. Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclơn trong hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
D. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+21H→32He+10n
B. 21H+31H→42He+10n
C. 199F+11H→1680+21He
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
Câu 3. Một đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R và cuộn cảm thuần ZL mắc nối tiếp. Biết ZL=3R.
Nếu mắc thêm một tụ điện có ZC=R thì hệ số công suất của đoạn mạch AB sẽ
A. tăng √2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. gỉảm √2 lần


Câu 4. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4π(F) và cuộn cảm L=2πH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch  bằng
A. 1,4 A
B. 2 A
C. 1 A
D. 0,5 A
Câu 5. Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hồ là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định đơi
với một con lắc lị xo
A. gơm A và φ.
B. chỉ là ω.
C. gồm A và ω.
Câu 6. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

D. chỉ là A

A. 42H+147N→178O+11p
B. 21H+31H→42He+10n C.
411H→42He+20+1e+
D. 146C→147He+−10e
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Ở
thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân băng ,một góc α=0.09rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa
qua vị trí cân băng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản. lấy g=10m/s2. Vật m cách mặt đất một khoảng
đủ lớn. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm 0,55 s kế từ khi thả vật có giả trị xấp xỉ bằng:
A. 0,575 m/s.
B. 5,41 m/s.
C. 5,507 m/s.
D. 0,282 m/s.
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có các phương trình dao
động: x1=3cos(ωt+π2) (cm) và x2=33–√cosωt (cm).

Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. x=6cos(ωt+π6) cm
B. x=5cos(ωt+π6) cm
C. x=4,5cos(ωt+π6) cm
D. x=6cos(ωt+π3) cm
Câu 9. Gọi k là độ cứng lị xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao. Khối lượng vật nặng trong con lặc lò
xo „
A. m=(2πf)2k
B. m=k(2πf)2
C. m=2π2kT2
Câu 10. Con lắc lị xo dao động diều hịa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
Mã đề 123

D. m=2πkT
Trang 1/


A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
B. gia tốc có độ lớn cực đại.
C. có li độ bằng 0.
D. mà lị xo khơng biến dạng.
Câu 11. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết
A. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.
B. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
C. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ công suất S00 Ww.
D. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
Câu 12. Con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Biên độ dao động của con lắc gấp đôi độ biến dạng của lị
xo ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là
A. 1/3
B. 3

Câu 13. Tia hồng ngoại là những bức xạ có

C. 0,5

D. 2

A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
B. khả năng ion hố mạnh khơng khi
C. bản chất là sóng điện từ
D. khả năng đâm xun mạnh, có thể xun qua lớp chì dày cỡ cm
Câu 14. Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã
của chất phóng xạ này là
A. T=ln22ln7năm
B. T=2ln7ln2năm
Câu 15. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?

C. T=ln2ln7năm

D. T=ln7ln2năm

A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
C. Nguồn âm và tai người nghe.
D. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
Câu 16. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến là một mạch dđ có một cuộn thuần cảm có L = 10 uH và
một tụ điện có điện dung biến thiên trong một giới hạn nhất định. Máy này thu được băng sóng vơ tuyến
có bước sóng nằm trong khoảng từ 10 m đến 50 m. Hỏi khi thay cuộn thuần cảm trên bằng cuộn thuần
cảm khác có độ tự cảm 90 uH thì máy này thu được băng sóng vơ tuyến có bước sóng nằm trong khoảng
nào?
A. từ 20m đến 200m

B. từ 30m đến 150m
Câu 17. Độ to của âm gắn liền với:

C. từ 30m đến 200m

D. từ 20m đến 150m

A. cường độ âm
B. tần số âm
C. biên độ dao động của âm
D. mức cường độ âm
Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 20 Ω. Mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u=40√2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=32 V. Độ
tự cảm của cuộn dây là
A. 0,17 H
B. 0,012 H
C. 0,085 H
D. 0,0012 H
Câu 19. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có
tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 20. Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chưa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100√2 cos⁡(ωt+π/4) (V), thì điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu
thức uR=100 cos⁡(ωt) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. uL=1002–√cos(ωt+π4) (V)
Mã đề 123


B. uL=100cos(ωt+π4) (V)
Trang 2/


C. uL=100cos(ωt+π2) (V)
D. uL=1002–√cos(ωt+π2) (V)
Câu 21. Trong giờ thực hành thí nghiệm, để xác định các linh kiện đựng trong hộp kín A, B và C, một
học sinh dùng một ampe kế và một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Lần lượt hoc sinh đó
mắc các linh kiện A, B và C vào nguồn điện. Khi điều chỉnh tần số của nguồn thì thấy: đối với A khi tăng
hay giảm tần số thì số chỉ của ampe kế khơng đổi; đối với B khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế giảm; đối
với C khi tăng tần số thì số chỉ ampe kế tăng. Học sinh đó kết luận A, B và C theo thứ tự là
A. điện trở, cuộn dây, tụ điện
B. điện trở, tụ điện, cuộn dây
C. cuộn dây, điện trở, tụ điện
D. tụ điện, cuộn dây, điện trở
Câu 22. Để thiết lập một thang bậc về cường độ âm, người ta đưa ra khái niệm
A. đặc trưng sinh lí
B. âm sắc
C. mức cường độ âm
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

D. độ to của âm

A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
C. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
D. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
Câu 24. So với phản ứng phân hạch, phản ứng tổng hợp hạt nhân có ưu điểm là
A. nguồn nhiên liệu có nhiều trong tự nhiên
B. tạo ra năng lượng lớn hơn nhiều lần với cùng một khối lượng tham gia phản ứng

C. ít gấy ơ nhiễm mơi trường
D. cả A, B và C
Câu 25. Tìm phát biểu sai
Quang phổ vạch phát xạ
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
B. của các ngun tó khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch
quang phổ
C. do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra
D. của hai chất khác nhau khơng thể có các vạch có vị trí trùng nhau
Câu 26. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng từ
A. 10−10m đến 10−8m.
B. 10−9m đến 4.10−7m.
C. 4.10−7m đến 7,5.10−7m.
D. 7,6.10−7m. đến 10−3m.
Câu 27. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. hai bước sóng
C. nửa bước sóng
D. ba bươc sóng
Câu 28. Vật giao động điều hịa theo phương trình x=Acos⁡ωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật
có li độ  3√2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 42–√ cm
B. 2 cm
C. 3–√ cm
D. 22–√ cm
Câu 29. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
B. 168,2 MeV

C. 132,6 MeV
D. 86,6 MeV
Câu 30. Khi hàn điện, ta cần sử dụng máy biến áp có đường kính của dây trong cuộn thứ cấp như thế nào
so với đường kính của dây trong cuộn thứ cấp?
A. lớn hơn
Mã đề 123

B. nhỏ hơn
Trang 3/


C. lớn hơn hay nhỏ hơn đều được
D. bằng
Câu 31. Trong phản ứng hạt nhân 4019K→4020Ca+X, X là hạt
A. đơteri
B. bêta trừ
Câu 32. Tia hồng ngoại được ứng dụng

C. bêta cộng

D. nơtron

A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong y tế để chụp điện
C. trong điều khiển từ xa của tivi
D. trong cơng nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
Câu 33. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các mơi trường, đại lượng khơng thay đổi là
A. bước sóng
B. tốc độ
C. cường độ

D. tần số
Câu 34. Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí
có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,12 s
B. 0,4 s
C. 1,2 s
D. 0,8 s
Câu 35. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực từ Nam và
4 cực từ Bắc). Khi rơto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 100 Hz
D. 120 Hz
Câu 36. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi từ khơng khí vào bề mặt tấm thủy tinh theo phương xiên góc,
có thể xảy ra các hiện tượng:
A. khúc xạ, tán sắc, phản xạ toàn phần
B. khúc xạ, tán sắc, phản xạ
C. phản xạ, tán sắc, lệch đường truyền ra xa pháp tuyến
D. khúc xạ, phản xạ, truyền thẳng
Câu 37. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
vào điện áp u=U0cosωt. Hệ số công suất của mạch lớn nhất khi
A. R=∣ZL−ZC∣
B. UR=U0
C. ω=1LC
D. u vuông pha với uC
Câu 38. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt+π3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 4 lần
B. 9 lần
C. 2 lần

D. 8 lần
Câu 39. Hai con lắc làm bằng hai hòn bi  có bán kình bằng nhau, treo trên hai sợi dây giống nhau. Khối
lượng nủa hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ ban đầu
như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc nặng tắt dần nhanh hơn con lắc nhẹ.
B. Dao động của con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn con lắc nặng.
C. Hai con lắc cùng dừng lại cùng một lúc.
D. Khơng có con lắc nào dao động tắt dần
Câu 40. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm, nước, khơng khí với tốc độ tương
ứng là v1,v2,v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2>v1>v3.
B. v3>v2>v1
Câu 41. Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C

C. v1>v2>v3

D. v3>v2>v1.

A. cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng tổng công nguồn cung cấp cho mạch
B. khi tần số tăng thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng
Mã đề 123

Trang 4/


C. khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch tăng thì dung kháng của tụ tăng
D. khi cường độ hiệu dụng qua mạch tăng thì dung kháng của tụ điện giảm
Câu 42. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1=10sin(10πt+π3)(cm),x2=16sin(10πt+π4)(cm)
là dao động điều hịa có biên độ và pha ban đầu là:

A. 19 cm; π/8
B. 21 cm; 0,306 rad
C. 13 cm; π/6
D. 17 cm; π/12
Câu 43. Phát biểu nào sau đầy sai khi nói về sóng phản xa và sóng tới tại các đầu tự do?
A. Sóng phản xạ có cùng tốc độ truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có biên độ bằng biên độ sóng tới.
C. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
Câu 44. Yếu tố nào sau đây của ánh sáng đơn sắc quyết định màu của nó?
A. Bước sóng trong mơi trường
C. Tốc độ truyền sóng
Câu 45. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về

B. Cường độ của chùm ánh sáng
D. Tần số

A. Số proton
B. Khối lượng
C. Số nuclôn
D. Số nơtron
Câu 46. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm đang có sóng dừng với hai đầu A và B cố định. Quan sát
trên dây AB có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s thì tần số sóng trên dây là
A. 25 Hz.
B. 15 Hz
C. 20 Hz
D. 10 Hz
Câu 47. Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu
“...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” hay “...ôi cung thanh, cung trầm, rung lòng người
sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?

A. Năng lượng của âm
B. Âm sắc của âm
C. Độ to của âm
D. Độ cao của âm
Câu 48. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật dao động điêu hòa như hình vẽ. Tại thời điểm

A. t2, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
C. t4, li độ của vật có giá trị âm.
D. t3, li độ của vật có giá trị dương.
Câu 49. Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 7,3.1014 Hz
B. 1,3.1014 Hz
C. 1,3.1013 Hz
D. 7,3.1012 Hz
Câu 50. Vật dao động điều hồ theo phương trình x = Acos(ωt+φ) chọn gốc thời gian lúc vật có vận
tốc v=+12vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=−π3
B. φ=−π6
C. φ=π6
D. φ=π4
Câu 51. Thí nghiệm có thể sứ dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm
A. tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
Mã đề 123

B. về ánh sáng đơn sắc
Trang 5/


C. tổng hợp ánh sáng trắng

D. giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.
Câu 52. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=1003–√V và tần số f = S0 Hz vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=40Ω Nếo nọtiếp với hộp kín X. Hộp X chứa 2 trong 3 phân tử r, L,
C mắc nỘI HP. ¿ ni độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch bằng 3 A. Tại thời m f{S) cường dộ dòng điện
qua mạch bảng 3/2 A. Đến thời điểm U= trạng (9) điện áp hai đâu đoạn mạch băng 0 và đang giảm. Cơng
suất tiêu thụ trên hộp kín X là
A. 90 W
B. 150W
C. 75 W
Câu 53. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sóng điện từ

D. 120 W

A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
Câu 54. Một vận động viên thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương
trình: x1=4sin(2πt+α) (cm) và x2=43–√cos2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A. α=−0,5π
B. α=0
Câu 55. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng

C. α=π

D. α=0,5π

A. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
B. chùm sáng trắng bị phân tích thành bảy màu khi đi qua lăng kính.

C. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
D. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
Câu 56. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 200 V
B. 400 V
C. 2002–√ V
D. 1002–√ V
Câu 57. Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống phát tia Rơn – ghen, điện áp đặt vào anôt và catôt của ống là U.
Động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catơt khơng đáng kể. Bước sóng nhỏ nhất của các tia
X được phát ra sẽ
A. tỉ lệ nghịch với U−−√
B. tỉ lệ nghịch với U
C. tỉ lệ thuận với U
D. tỉ lệ thuận với U−−√
Câu 58. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về β+?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B. A, B và C đều đúng.
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).
D. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
Câu 59. Trong các phát biểu sau dây, phát biếu nảo là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
B. Ảnh sáng đơn sắc là ảnh sáng không bị tán sắc khi đi qua lãng kính.
C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau lả hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 60. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì
lực đàn hồi của lị xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai

khi nói về con lắc này?
Mã đề 123

Trang 6/


A. Khi vật có li độ 2 cm thì lực đàn hồi của lò xo là 0,5 N
B. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng
C. Độ cứng của lò xo là 25 N/m
D. Con lắc dao động theo phương ngang.
Câu 61. Cho ánh sáng từ một nguồn qua máy quang phổ thì ở buồng ảnh ta thu được dải sáng có màu
biến đổi liên tục từ đỏ đến vàng. Quang phổ của nguồn đó là quang phổ
A. vạch phát xạ
B. vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ
C. liên tục
D. vạch hấp thụ
Câu 62. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1= 300 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng λ2= 400 m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. λ = 600 m
Câu 63. Lực hạt nhân là

B. λ = 350 m

A. lực tương tác giữa các nuclôn
C. lực điện
Câu 64. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật

C. λ = 700 m


D. λ = 500 m

B. lực điện từ
D. lực từ

A. bảo tồn số nuclơn
B. bảo toàn khối lượng
C. bảo toàn số nơtron
D. bảo toàn số proton
Câu 65. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2
Câu 66. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng
A. quang năng
B. hóa năng
C. động năng
D. năng lượng nghỉ
Câu 67. Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=I02√
B. I=2I0
C. I=I02
D. I=I02–√
Câu 68. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều
dài nó thêm 90 cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua
mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 72 cm

B. 108 cm
C. 48 cm
D. 36 cm
Câu 69. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,68 MeV/nuclôn
C. 7,02 MeV/nuclôn
D. 7,25 MeV/nuclơn
Câu 70. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp đồng pha có ƒ = 15 Hz, v = 30
cm/s. Với điểm N có d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu? (d1 = S1N, d2 = S2N)
A. d1 = 20 cm, d2 = 25 cm.
C. d1 = 25 cm, d2 = 23 cm.
Mã đề 123

B. d1 = 20 cm, d2 = 22 cm.
D. d1 = 25 cm, d2 = 21 cm.
Trang 7/


Câu 71. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
Câu 72. Khi nói về con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
A. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
B. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá trị khi đi qua vị trí cân bằng
C. Vật dao động điêu hòa là do lực đàn hồi của lị xo tác dụng vào vật.

D. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
Câu 73. Trong phản ứng hạt nhân:
2512Mg+X→2211Na+α  và 105B+Y→α+84Be
- Thì X và Y lần lượt là :
A. electron và đơtơri
B. proton và đơrơti
C. triti và proton
D. proton và electron
Câu 74. Một chùm tia sáng song song gồm hai thành phần đơn sắc mà chiết suất thủy tinh đối với chúng
lần lượt là n1=2–√, n2=3–√, chiếu từ chân khơng vào một tấm thủy tinh có bề dày d=10mm, có góc
tới i=60∘. Để cho hai chùm tia ló màu khác nhau, sau tấm thủy tinh tách rời nhau thì bề rộng chùm tia
khơng được lớn hơn
A. 5(35−−√−13−−√)mm B. 5(5–√−3–√)mm
C. 5(3–√−13−−√)mm
−√)mm
Câu 75. Theo thuyết lượng tử của ánh sáng thì năng lượng của một photon

D. 5(53−−√−13−

A. tỉ lệ với bước sóng của nó
B. tỉ lệ với tần số của nó
C. bằng năng lượng nghỉ của một electron
D. giảm dần khi truyền đi
Câu 76. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số dịng điện xoay
chiều thì hệ số cơng suất của mạch sẽ
A. giảm
B. tăng
C. giảm rồi tăng
D. không thay đổi
Câu 77. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và

x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A=A1+A2
B. A=∣A21−A22∣−−−−−−−−√
C. A=A21+A22−−−−−−−√
D. A=midA1−A2∣
Câu 78. Khi có hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng một nửa bước sóng
B. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực tiểu
C. những điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng có biên độ
dao động cực đại
D. hiện tượng giao thoa chỉ xảy ra với hai nguồn dao động đồng pha
Câu 79. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng
sợi dây không đáng kể. Khi con lắc dao động điều hồ với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên một cung
tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi  đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là:
Mã đề 123

Trang 8/


A. 0,75 s
B. 0,5 s
C. 1,5 s
Câu 80. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng:

D. 0,25 s

A. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.

D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 81. Chọn ý sai? Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện thì
A. khi tăng hay giảm C thì cường độ dịng điện hiệu dụng đều giảm
B. uL=uC
C. hệ số công suất cực đại
D. Z=R
Câu 82. Điều nào sau đây là đúng, khi so sánh máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đông
bộ ba pha?
A. Rôto của máy phát điện và stato của động cơ đều là phần cảm.
B. Rôto của cả hai đều tạo ra từ trường quay.
C. Stato của cả hai đều là phần ứng.
D. Cả hai đều hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 83. Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 10 cm
Câu 84. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=4cos(5t+ 2 π )cm, độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là:
A. 20cm/s
B. 5cm/s
C. 100cm/s
D. 4cm/s
Câu 85. Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp
giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm
bằng
A. 15π(H)
B. 12π(H)

C. 2π(H)
D. 10−22π(H)
Câu 86. Một con lắc đơn dao động nhỏ, cứ sau khi vật nặng đi được quãng đường ngắn nhất bằng 4 cm
thì động năng lại bằng 3 lần thế năng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị
cực đại vmax là 0,25s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có tốc độ 8π cm/s đến vị trí có
tốc độ 8π3–√ bằng bao nhiêu?
A. 112s
Câu 87. Chọn đáp án đúng.

B. 124s

C. 115s

D. 27s

Thấu kính thủy tinh đặt trong khơng khí, có chiết suất đối với các ánh sáng đơn sắc biến thiên từ 2–
√ đến 3–√
A. Thấu kính có một tiêu điểm ảnh
B. Cả
C. Chiết suất đối với tia tím là 3–√
D.
E. Chiết suất đối với tia đỏ là 3–√
F. B, C đều sai.
Câu 88. Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
A. tăng 10n(dB)
B. giảm 10n(dB)
C. giảm 10n(dB)
D. tăng 10n(dB)
Câu 89. Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.

Mã đề 123

Trang 9/


Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng
A. 0,4 μm
B. 0,6 μm
C. 0,7 μm
D. 0,5 μm
Câu 90. Một vật dao động điều hồ theo phương trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Thời điểm vật qua vị trí có
li độ x=3–√ cm và đang đi theo chiều (-) lần thứ 20 là:
A. 20,56 s
B. 15,34 s.
C. 18,35 s.
D. 19,42 s.
Câu 91. Chiếu ánh sáng Mặt Trời tới khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng thu được khi
ra khỏi khe tán sác là
A. chùm ánh sáng trắng song song
B. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo các phương khác nhau
C. gồm nhiều chùm ánh sáng đơn sắc hội tụ
D. nhiều chùm ánh sáng đơn sắc song song nhau truyền theo cùng một phương
Câu 92. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 30 (V)
B. 20 (V)

C. 40 (V)
D. 50 (V)
Câu 93. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R=LC−−√). Thay đổi tần số đến các giá trị f1
và f2 thì cường độ dịng điện trong mạch là như nhau và công suất của mạch lúc này là P0. Thay đổi tần
số đến giá trị f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại và công suất lúc này là P. Biết
rằng (f1f3+f2f3)2=252.Giátrịcủa\frac{P0}{P}$ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 0,57
B. 0,66
Câu 94. Đốt với dao động cơ tắt dần thì

C. 2,2

D. 0,45

A. thể nâng giảm dẫn theo thời gian.
B. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
C. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
D. chu kì đao động càng lớn thì đao động tắt dần càng chậm.
Câu 95. Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N1 và N2.
Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. U010
B. U020
C. U02√20
D. 52–√U0
Câu 96. Một ống sáo có một đầu hở phát ra âm cơ bản tần số 650 Hz. Hoạ âm hình thành trong ống sáo
khơng có giá trị nào sau đây
A. 5850 Hz
Câu 97. Máy biến áp


B. 2600 Hz

C. 3250 Hz

D. 1950 Hz

A. có hai cuộn dây đồng với số vòng bằng nhau cuốn trên lõi thép
B. là thiết bị biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
C. có cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều được gọi là cuộn thứ cấp
D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 98. Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng T, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ và đang đi theo chiều âm của trục tọa độ. Trong thời gian 16T/3 kể từ t = 0 vật đi được
quãng đường 1,29 m. Biên độ dao động của vật bằng
Mã đề 123

Trang 10/


A. 6 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
Câu 99. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?

D. 10 cm

A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.

Câu 100. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
B. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền theo môi trường nào
D. không bị thay đổi khi áng sáng truyền trong chân không
------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 11/



×