Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.98 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 2. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ đồng

A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .


C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
Câu 4. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
C. Phân bố ven các đô thi lớn.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 6. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 7. Mô hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế trang trại.
Câu 8. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
Mã đề 116

B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Trang 1/



C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 9. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. sạt lở bờ biển.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. tài ngun sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
Câu 10. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Do vị trí địa lí.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 11. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 13. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.

B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nông .
Câu 15. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
B. Bạc Liêu.
C. Lào Cai.
Câu 17. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa

D. Hậu Giang.

A. hè - thu.
B. thu - đông.
Câu 18. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

D. xuân - hè.

Mã đề 116


C. đông - xuân.

Trang 2/


A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 19. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 20. Cho bảng số liệu:

B. đồng cỏ hẹp.
D. nhu cầu sức kéo giảm.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010


53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015


57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 21. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.

Câu 22. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

Mã đề 116

Trang 3/


(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.

Câu 26. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?

D. Quảng Trị.

A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 27. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. Đồn Tháp.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
Câu 30. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. khai thác lâm sản.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 31. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

Mã đề 116

Trang 4/


A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 32. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
B. Các dãy núi song song và so le nhau.
C. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Yên Tử.
C. Pu Hoạt.
D. Nam Châu Lãnh.
Câu 35. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :

A. công nghiệp năng lượng
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 36. Cho bảng số liệu:

B. điện tử - tin học.
D. hóa chất.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342


2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
Mã đề 116

Trang 5/


A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 37. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4


Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Chế biến nơng sản.
Câu 39. Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 40. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
C. Điều kiện về địa hình.

Câu 41. Cho bảng số liệu sau:

B. Trình độ thâm canh.
D. Tập quán sản xuất.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than


100,0

334,5

380,2

36

Mã đề 116

Trang 6/


Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 42. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay


A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 43. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 44. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 45. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 46. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có nguồn lao động đông đảo.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.

D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 48. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 49. Cho biểu đồ:
Mã đề 116

Trang 7/


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 50. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 51. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.

D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 52. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 800 – 900.
C. Dưới 600 – 700.
Câu 53. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

D. Dưới 900 – 1000.

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 54. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. vùng ngồi đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. vùng trong đê.
Câu 55. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 56. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
Mã đề 116

Trang 8/



A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
Câu 57. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 58. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 59. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 60. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 61. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.

Câu 62. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 63. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bến Tre.
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Cà Mau.
Câu 64. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. Bình Thuận.

A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 65. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 66. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. phong tục, tập qn của các nước có nét tương đồng.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
Mã đề 116


Trang 9/


A. 9.
Câu 68. Cho bảng số liệu:

B. 10.

C. 8.

D. 11.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0


100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Miền.

C. Trịn.
D. Đường.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 70. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 71. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 72. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 56,2%.
C. 58,2%.
Câu 73. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?

D. 59,2%.

A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.

Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
Mã đề 116

Trang 10/


D. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
Câu 75. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 76. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
 Câu 78. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành

D. Lào Cai.


A. có thế mạnh lâu dài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 79. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Pu – đen - đinh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 80. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
 Câu 81. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Hệ thống đất trồng
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Khí hậu và nguồn nước.
D. Lực lượng lao động.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 83. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

Câu 84. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?

D. Trường Sơn Bắc.

A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
Mã đề 116

Trang 11/


B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
 Câu 87. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Vân Đồn.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 89. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 90. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Câu 91. Cho biểu đồ:

B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Mã đề 116

Trang 12/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.

C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 92. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bán bình nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Các bậc thềm phù sa cổ.
D. Các cao nguyên.
Câu 93. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 94. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường bộ.
B. đường hàng không.
C. đường sông.
D. đường biển.
Câu 95. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 96. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
D. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?

Mã đề 116

Trang 13/


A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
C. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 98. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. cà phê.
C. điều.
D. hồ tiêu.
Câu 99. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 100. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.

B. tròn.

C. cột.

D. miền.

------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 14/



×