Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 117
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 2. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. khai thác lâm sản.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 4. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 5. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngồi đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ô trũng ngập nước.
D. vùng trong đê.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hậu Giang.
Mã đề 117
B. Kon Tum.
C. Lào Cai.
D. Bạc Liêu.
Trang 1/
Câu 10. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
Câu 11. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
D. Tây Nguyên.
A. Các cao nguyên.
B. Các bán bình nguyên.
C. Đồng bằng.
D. Các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. miền.
C. tròn.
D. đường.
Câu 14. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp năng lượng
Câu 15. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 117
Trang 2/
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 17. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và cơng nghệ.
Câu 18. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế trang trại.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 19. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. thập niên 40 của thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 21. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 59,2%.
C. 58,2%.
D. 56,2%.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
Câu 24. Cho biểu đồ:
B. Cao Bằng.
C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Mã đề 117
Trang 3/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2006
2009
20
Phân bón hóa học
100,0
180,4
195,0
13
Than
100,0
334,5
380,2
36
Điện
100,0
216,9
301,9
43
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
Câu 26. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là
A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Mã đề 117
Trang 4/
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 28. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 29. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 30. Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 31. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 32. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Bạch Mã.
C. Pu – đen - đinh.
Câu 33. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
D. Hoàng Liên Sơn.
(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Mã đề 117
Trang 5/
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. An Giang.
D. Đồn Tháp.
Câu 35. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
Câu 38. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
D. Kon Tum.
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
B. Nam Châu Lãnh.
C. Pu Hoạt.
D. Yên Tử.
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
Mã đề 117
Trang 6/
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 42. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 43. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 44. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 800 – 900.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 900 – 1000.
Câu 45. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió thổi đi về phía Nam.
Câu 46. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đơng Bắc.
Câu 47. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
D. Trường Sơn Bắc.
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 48. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 49. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nơng .
Câu 51. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
D. Đăk Lắk.
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
Mã đề 117
Trang 7/
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 52. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 53. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. hướng chuyên môn hóa và qui mơ của các trung tâm.
C. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 54. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á khơng phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 55. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 56. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. điều.
C. hồ tiêu.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
D. cà phê.
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
C. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
D. Các dãy núi song song và so le nhau.
Câu 58. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
D. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 59. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
D. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Mã đề 117
Trang 8/
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 61. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 62. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Lực lượng lao động.
C. Hệ thống đất trồng
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nông sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí.
D. Dệt, may.
Câu 64. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 67. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 68. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Mã đề 117
Trang 9/
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 69. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 70. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 71. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng ni trồng 1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
Câu 72. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 73. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 74. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Mã đề 117
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Trang 10/
Câu 75. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 76. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
Câu 77. Cho biểu đồ:
B. đường bộ.
C. đường sơng.
D. đường biển.
QUY MƠ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 79. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Mã đề 117
Trang 11/
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 80. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 81. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. thâm canh tăng năng xuất lúa.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 82. Cho bảng số liệu:
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
Năng suất lúa (tạ/ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xuân
Hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
53,4
19216,8
11686,1
9102,7
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Câu 83. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 84. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. nhu cầu sức kéo giảm.
B. đồng cỏ hẹp.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 86. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. thu - đông.
C. hè - thu.
D. đông - xuân.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 117
Trang 12/
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Vũng Áng.
C. Vân Đồn.
D. Nghi Sơn.
Câu 88. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 89. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 90. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
B. Trình độ thâm canh.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Tập quán sản xuất.
Câu 91. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Cà Mau.
B. Bến Tre.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 93. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 94. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 95. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
Câu 96. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. cháy rừng, bão.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 97. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
Mã đề 117
Trang 13/
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia.
Câu 98. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.
Câu 99. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 100. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
------ HẾT ------
Mã đề 117
Trang 14/