Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.51 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
Họ và tên: ............................................................................

A. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có nguồn lao động đông đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 3. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.


Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, khơng thay đổi theo thời gian.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 6. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Câu 7. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 121

Trang 1/


A. Nam Châu Lãnh.
B. Pu Hoạt.

C. Phia Ya.
D. Yên Tử.
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố ven các đô thi lớn.
B. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 10. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 11. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
B. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Câu 12. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 13. Cho bảng số liệu:

B. Cà Mau.

C. Bình Thuận.

D. Bến Tre.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818


1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
Mã đề 121

Trang 2/


Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở

Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 17. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mô dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 19. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. cháy rừng, bão.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 20. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 21. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường bộ.
B. đường sông.
C. đường hàng không.

Câu 22. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. đường biển.

A. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. kinh tế trang trại.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 23. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
 Câu 24. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 25. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Mã đề 121

Trang 3/


Câu 26. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và

miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
C. Tập quán sản xuất.
Câu 27. Cho biểu đồ:

B. Trình độ thâm canh.
D. Điều kiện về địa hình.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 28. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 30. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 31. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
Mã đề 121

Trang 4/


A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đăk Lắk.
D. Đắk Nơng .
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.

Câu 35. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. đồng cỏ hẹp.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
Câu 36. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 37. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thơn xung quanh.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 38. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
Câu 39. Cho bảng số liệu:

B. Trường Sơn Bắc.

C. Tây Bắc.

D. Tây Nguyên.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Mã đề 121

Trang 5/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. tròn.
C. miền.
D. cột.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Hậu Giang.
C. Bạc Liêu.
D. Kon Tum.
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Đồn Tháp.
B. Kiên Giang.

C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 42. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào

D. An Giang.

A. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
Câu 43. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ơ trũng ngập nước.
B. vùng ngồi đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. vùng trong đê.
Câu 44. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
Câu 45. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010


2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8


Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Câu 46. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Mã đề 121

Trang 6/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 47. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Đồng bằng.
C. Các cao nguyên.
D. Các bán bình nguyên.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 49. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 50. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp năng lượng
Câu 51. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 52. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu – đen - đinh.
C. Bạch Mã.
Câu 53. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
Mã đề 121

D. Pu – sam – sao.
Trang 7/



A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
Câu 54. Cho bảng số liệu sau:

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13


Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.

C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 56. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
 Câu 57. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. Khí hậu và nguồn nước.
C. Lực lượng lao động.
D. Hệ thống đất trồng
Câu 58. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 59. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. chè.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 60. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện và bủng nổ cơng nghệ cao
Câu 61. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.

Mã đề 121

Trang 8/


C. sạt lở bờ biển.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 62. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 63. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 64. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
B. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
C. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
D. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
Câu 65. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.

D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
Câu 67. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Mã đề 121

Trang 9/


D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa


2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9


2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Câu 69. Cho bảng số liệu:

B. Đường.

C. Miền.


D. Kết hợp.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4


24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.

B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 72. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
Mã đề 121

Trang 10/


A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 73. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
 Câu 74. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 75. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 76. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?

A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Dệt, may.
C. Chế biến nơng sản.
D. Cơ khí.
Câu 78. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 121

Trang 11/


A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 79. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 80. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.

B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Nghi Sơn.
C. Vân Đồn.
D. Vũng Áng.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 83. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 84. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
Câu 85. Đơng Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. khai thác lâm sản.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản.
Câu 86. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 87. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
Mã đề 121

B. 59,2%.

C. 58,2%.

D. 56,2%.
Trang 12/


Câu 88. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 800 – 900.
Câu 89. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do

D. Dưới 900 – 1000.

A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 90. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay


A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Câu 91. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Lào.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 92. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. đông - xuân.
C. xuân - hè.
D. thu - đơng.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 94. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 95. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.

B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Lào Cai.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.
B. 10.
C. 8.
D. 11.
Câu 99. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
Mã đề 121

Trang 13/


A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. hạ giá thành sản phẩm.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 100. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 14/



×