Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.44 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ đồng

Họ và tên: ............................................................................

A. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
Câu 2. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.


B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 11.
C. 9.
Câu 6. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. 10.

A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Mã đề 122

Trang 1/


B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 7. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.

C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Điện Biên.
Câu 9. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. thâm canh tăng năng xuất lúa.
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
D. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 11. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 13. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 15. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Tập quán sản xuất.
C. Điều kiện về địa hình.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 16. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Mã đề 122

Trang 2/


A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Do vị trí địa lí.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
 Câu 17. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam

D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 18. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 19. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Ngun.
Câu 21. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
B. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
C. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 22. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Cà Mau.
C. Bến Tre.
D. Bình Thuận.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 24. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 25. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 26. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?

D. Đơng Bắc.

A. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
Mã đề 122

Trang 3/


B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.
Câu 28. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012


56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016


55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường 14.
D. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 122


Trang 4/


Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. tròn.
C. cột.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?

D. miền.

A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 34. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?

A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các bán bình nguyên.
C. Đồng bằng.
D. Các cao nguyên.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 36. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. cháy rừng, bão.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 37. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 59,2%.
C. 56,2%.
D. 58,2%.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. Đồn Tháp.
C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 39. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình

D. An Giang.

A. Đơng Bắc.

B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 40. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
C. điện tử - tin học.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
Mã đề 122

B. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hóa chất.

Trang 5/


GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015


Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 42. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Đắk Nông .
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 44. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
Câu 45. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
Câu 46. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 47. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.

B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 48. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
Mã đề 122

Trang 6/


A. Pu – sam – sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
Câu 49. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)

D. Pu – đen - đinh.

A. Dưới 800 – 900.
B. Dưới 600 – 700.
C. Dưới 500 – 600.
Câu 50. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ

D. Dưới 900 – 1000.

A. nửa sau thế kỷ XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 51. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố ven các đô thi lớn.

C. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 52. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

B. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc.
Câu 53. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào

D. Đơng Bắc.

A. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
B. hướng chun mơn hóa và qui mô của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 54. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 55. Cho bản số liệu:
Mã đề 122


Trang 7/


SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4


2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 56. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 57. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 58. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?

A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5


28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
Mã đề 122

Trang 8/


A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Đường.
Câu 60. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công

nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 61. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 62. Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 63. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.
B. đường bộ.
C. đường biển.
không.
Câu 64. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là

D. đường hàng

A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.

B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
 Câu 65. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Mã đề 122

B. Hệ thống đất trồng
D. Lực lượng lao động.
Trang 9/


Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vân Đồn.
Câu 68. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.

Câu 69. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 70. Trung Quốc khơng áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 71. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng ngồi đê.
D. các ơ trũng ngập nước.
Câu 72. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 73. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 74. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

B. ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Câu 75. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. đồng cỏ hẹp.
Câu 76. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
Mã đề 122

Trang 10/


A. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. trữ lượng các loại khống sản không đáng kể.
Câu 77. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. hồ tiêu.
C. chè.
D. cà phê.
Câu 78. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. khai thác lâm sản.
Câu 79. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.

B. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
C. sạt lở bờ biển.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 80. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. thu - đông.
B. xuân - hè.
C. hè - thu.
D. đông - xuân.
Câu 81. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 82. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
Câu 83. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Mã đề 122

Trang 11/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế

ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 84. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 87. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006


2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9


301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 88. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Mã đề 122

Trang 12/


Câu 89. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
B. Lào Cai.
C. Hậu Giang.

D. Bạc Liêu.
Câu 91. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
D. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
Câu 92. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Câu 93. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 94. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Phia Ya.
C. Nam Châu Lãnh.
D. Pu Hoạt.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?

A. Chế biến nơng sản.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
 Câu 97. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 99. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
Mã đề 122

Trang 13/


A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 100. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.

D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 14/



×