Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.34 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 107

A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 3. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.


B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Tam Đảo.
Câu 4. Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Đông bắc
C. Trường sơn Nam
D. Tây bắc
Câu 5. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 6. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây sang đông.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 7. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đông nam - tây bắc.
B. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
C. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đông bắc - tây nam.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990


1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Mã đề 107

Trang 1/


Cơng nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7


25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Cột kết hợp đường
C. Tròn
D. Miền
Câu 9. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

Câu 10. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
C. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Thái Bình.
Câu 13. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
B. Có các con đường xun qua biên giới các nước.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 15. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.

D. Địa hình cao và dốc.
Câu 16. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Mã đề 107

Trang 2/


C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 17. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Phú Thọ.
C. Thanh Hóa.
 Câu 19. Tiếp giáp với biển Đơng trên 3260km nên nước ta:

D. Hà Giang.

A. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B. thời tiết mùa đông bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
C. chịu tác động thường xun của gió mùa.
D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.

Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
 Câu 21. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nông thôn
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 22. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855


Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 23. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và ít hơn.
Mã đề 107

B. trẻ và ít hơn.

C. trẻ và đơng hơn.

D. già và đông hơn.

Trang 3/


Câu 24. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 25. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thơn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 27. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía trong của lãnh hải.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 28. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Chè.
C. Điều.
D. Thuốc lá.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?

A. Ngân Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 30. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Dun hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
Câu 31. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 32. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 33. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mậu dịch.
B. tây ơn đới.
C. đơng cực.
Câu 34. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?

D. mùa.

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.
Câu 35. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
Mã đề 107

Trang 4/


A. 49,87.
B. 48,75.
C. 47,89.
D. 49,24.
Câu 36. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, cơng nghiệp – xây
dựng.
Câu 37. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 38. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?

A. Nâng cao chất lượng.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 40. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Mã đề 107

Trang 5/


Câu 41. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 42. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.

D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 43. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 44. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 45. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 46. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Đồng Nai
B. Sơng Mê Kông.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 47. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
C. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 48. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.

B. Khai thác than và thủy điện.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
Câu 49. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

Mã đề 107

Trang 6/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 50. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hịa.
B. Quảng Trị.
C. Kiên Giang.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 51. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 52. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động

A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
B. vận tải, chế biến và bảo quản nơng sản.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 53. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 54. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. cơng nghiệp chế biến phát triển.
C. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Mã đề 107

Trang 7/


D. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 55. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 42%
C. 50 - 55%
Câu 56. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?

D. 40 - 50%

A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.

D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 57. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
Câu 58. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do

D. 330991 km2.

A. thị trường nội địa có sức mua lớn.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
Câu 59. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Hồng
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 60. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 61. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.

Câu 62. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 107

Trang 8/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Bản chú giải.
C. Khoảng cách năm.
Câu 63. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?

D. Tên biểu đồ.

A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 64. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VI - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng VII - X.
D. tháng IX - I.
Câu 65. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
A. sản xuất cơng nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .

D. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
Câu 66. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 67. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 69. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
Câu 70. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 71. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.

B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Mã đề 107

Trang 9/


C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 72. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. địa hình, khí hậu, sinh vật.
B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
Câu 73. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa mùa hạ.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 74. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Ngun.
Câu 75. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thủ Đức.
B. Cần Đơn.
C. Trị An.
D. Thác Mơ.
Câu 76. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận

xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 77. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 78. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 79. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 80. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. quanh năm nóng.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Điện Biên Phủ.
B. Cà Mau.

C. Lạng Sơn.
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

D. Nha Trang.

A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 107

Trang 10/


B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 83. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
Câu 84. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995


584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?

A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 85. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 86. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Bộ.
Câu 87. Cho bảng số liệu:

B. Trung Bộ.
D. Nam Bộ.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số


9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Mã đề 107


Trang 11/


Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 88. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 89. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.

D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 90. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa không cao.
B. năng suất lúa thấp.
C. số dân rất đơng.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 92. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
Câu 93. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. muối biển.
B. dầu khí.
C. Tơm cá và các hải sản khác.
D. cát trắng
Câu 94. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 95. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
B. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.

C. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
D. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
Câu 96. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
Mã đề 107

Trang 12/


A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
Câu 99. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. phát triển du lịch quá mức.
C. dân cư đơng, chất thải sinh hoạt lớn.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 100. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000


10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
------ HẾT ------

Mã đề 107


Trang 13/



×