Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 117

A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xun.
B. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 2. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
Câu 3. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 331212 km2.
B. 330991 km2.


C. 329789 km2.
D. 331991 km2
Câu 4. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 49,87.
C. 48,75.
Câu 5. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số

D. 47,89.

A. trẻ và ít hơn.
B. già và đơng hơn.
C. trẻ và đơng hơn.
Câu 6. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

D. già và ít hơn.

A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 7. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương

A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Giao thông biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 8. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.

C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
D. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
Mã đề 117

Trang 1/


Câu 10. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 11. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
B. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 12. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Hạ giá thành sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích

lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sơng Ba.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 14. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 15. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng X - XII.
B. tháng IX - I.
C. tháng VI - X.
D. tháng VII - X.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
Mã đề 117

Trang 2/


A. Trường Sơn Bắc.
B. Ngân Sơn.
C. Pu Đen Đinh.

Câu 17. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?

D. Hồng Liên Sơn.

A. Đồng bằng sơng Hồng.
B. Đơng Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
C. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 19. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 20. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. sản lượng lúa không cao.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Mê Kơng.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
Câu 22. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do


D. Sơng Đồng Nai

A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 23. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3


14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1


2015,8

2637,1

2967,2

Mã đề 117

Trang 3/


Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
Câu 25. Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là

D. Miền.

A. cát trắng
B. dầu khí.
C. Tơm cá và các hải sản khác.
D. muối biển.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Cà Mau.
Câu 27. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là


C. Nha Trang.

D. Điện Biên Phủ.

A. Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 28. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 29. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 30. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 31. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
 Câu 32. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt

đới ở nước ta là:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
C. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
Câu 33. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
D. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
Câu 35. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
Mã đề 117

Trang 4/


A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Địa hình cao và dốc.
D. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 36. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 37. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 38. Đây khơng phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
B. Khai thác than và thủy điện.
C. Du lịch và kinh tế biển.
D. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1


944,4

2000

781,1

1259,3

2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 40. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 41. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là


D. Bạch Mã.

A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 42. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 40 - 42%
C. 50 - 55%
Câu 43. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
Mã đề 117

D. 40 - 50%
Trang 5/


A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 44. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
 Câu 45. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. thời tiết mùa đông bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.

C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 46. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Quảng Trị.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 47. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
Câu 48. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 49. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 50. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 51. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.

B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 52. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Cần Đơn.
B. Thủ Đức.
C. Trị An.
Câu 53. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
Mã đề 117

D. Thác Mơ.

Trang 6/


A. Việt Nam và Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
Câu 54. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 55. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Đơng dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.

D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 56. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 57. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. phía trong của lãnh hải.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 58. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa mùa hạ.
Câu 59. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
B. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
Câu 60. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995


2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3


Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sơng Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Trịn
B. Cột.
C. Cột kết hợp đường
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
Mã đề 117

D. Miền
Trang 7/


A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?

A. Phú Thọ.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Thanh Hóa.
Câu 63. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 64. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. thị trường nội địa có sức mua lớn.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. đồng đô la có mệnh giá cao.
Câu 65. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 66. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
Câu 67. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. đơng cực.
C. tây ơn đới.

D. mậu dịch.
Câu 68. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 70. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Mã đề 117

B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
D. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
Trang 8/


Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
B. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
C. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
D. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
Câu 72. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vòng cung.

B. hướng vòng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
C. hướng vịng cung và hướng đông nam - tây bắc.
D. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
Câu 73. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
Câu 74. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3


0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1


3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 76. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 77. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
Mã đề 117

Trang 9/


A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 78. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Là biển tương đối kín.
B. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.

C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 80. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 81. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
D. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
Câu 83. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Là đồng bằng châu thổ sơng.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 84. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ

A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
D. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Câu 85. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
Mã đề 117

Trang 10/


C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
Câu 86. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Khoảng cách năm.
Câu 87. Cho bảng số liệu:

B. Độ cao của cột.

C. Tên biểu đồ.

D. Bản chú giải.

Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm


2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741


Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
Câu 88. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. cơ cấu dân số.
C. mức gia tăng dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 89. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 90. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐƠNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.
Mã đề 117

Trang 11/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.

Câu 91. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 92. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
B. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
C. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
D. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
Câu 93. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. dân số đơng, nhu cầu lương thực lớn.
D. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Câu 94. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. về mùa khơ có mưa phùn.
D. quanh năm nóng.
Câu 95. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
Mã đề 117

Trang 12/


A. Thuốc lá.
B. Điều.

C. Bông.
D. Chè.
Câu 96. Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Tây bắc
C. Trường sơn Bắc
D. Đông bắc
Câu 97. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 98. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. cải cách ruộng đất.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Quy hoạch các vùng chun canh nơng nghiệp.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
Câu 100. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
------ HẾT ------


Mã đề 117

Trang 13/



×