Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (64)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.45 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu tác
động của gió Tây khơ nóng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 2. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 3. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. gió mùa mùa Đơng.
B. số giờ nắng.
C. lượng mưa.


D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 4. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
B. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
 Câu 5. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 6. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 7. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động có trình độ cao ít.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 8. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Mã đề 109

B. lãnh hải.
D. nội thuỷ.
Trang 1/



Câu 9. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. cháy rừng.
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. khí nhà kính (CO2).
D. khí thải CFCs.
Câu 10. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
Câu 11. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Thuốc lá.
C. Bông.
Câu 12. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

D. Điều.

A. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.

C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 13. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
B. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Mã đề 109

Trang 2/


D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 14. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
B. Phát triển giao thông vận tải.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
Câu 15. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 16. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. tăng vụ.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 17. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu

Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 18. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 19. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
C. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 22. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

B. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.


A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 23. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 109

D. Tây Bắc.

Trang 3/


A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
Câu 24. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 26. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.

B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 27. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 28. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành cơng nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
C. Phòng tránh thiên tai.
Mã đề 109

Trang 4/


D. Gây ô nhiễm môi trường.
Câu 29. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Ấn Độ Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 30. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.

D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65


3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
Câu 33. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
 Câu 34. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm


2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn


58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
Câu 35. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
Mã đề 109

D. Biểu đồ cột.
Trang 5/


A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 37. Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 38. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Thái Lan.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 39. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do

D. Nam Trung Bộ.

A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
D. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 40. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 41. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.

Năm
Mã đề 109

2005

2009

2011

2013

2015
Trang 6/


Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7


31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 43. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường sông.
C. đường bộ.
D. đường biển.
Câu 44. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.

C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
D. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
Câu 45. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 46. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. điện lực.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0


76888,0

Mã đề 109

Trang 7/


Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
Câu 49. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 50. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 51. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
Câu 52. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Mã đề 109

Trang 8/


Câu 53. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là

A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 55. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. có thềm lục địa mở rộng.
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 56. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 65
C. 60
D. 75
Câu 57. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Hải đảo.
C. Miền núi.
Câu 59. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

D. Đồng bằng.

A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.

B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 60. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 61. Cho bảng số liệu :

B. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262


Tây Nam Á

41394

93016

Mã đề 109

Trang 9/


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 62. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 63. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng thưa nhiệt đới khơ..
D. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Ninh.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội.
D. Phúc Yên.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
Câu 66. Cho biểu đồ:

B. 11.

C. 9.

D. 10.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 67. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
Mã đề 109

Trang 10/


D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 69. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
Câu 70. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về môi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
Câu 71. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 72. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 73. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.

B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Câu 75. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. cao su.
C. hồ tiêu.
D. chè.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Câu 77. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
Mã đề 109

Trang 11/


B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 78. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chuyên dùng và thổ cư.

B. đất chưa sử dụng.
C. đất rừng ngập mặn.
D. đất nông nghiệp.
Câu 79. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
Câu 80. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

B. cây công nghiệp.

C. cây ăn quả.

D. cây lương thực.

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943


14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014


13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
Câu 82. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu


72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Mã đề 109

B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Trang 12/


C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 84. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. In-đơ-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
Câu 85. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. vùng biển và thềm lục địa.
C. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
Câu 86. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. ý thức của người tham gia giao thông kém.
Câu 87. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nha Trang.
Mã đề 109

B. Phan Thiết.

C. Dung Quất.

D. Quy Nhơn.
Trang 13/


Câu 88. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 89. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 75
C. 65
Câu 90. Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta

D. 60

A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. vơ cùng phong phú.
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D. đa dạng về thành phần loài
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 92. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Thái Bình.
Câu 93. Cho biểu đồ:

B. Hải Phòng.

C. Nam Định.

D. Hà Nội.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 94. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Mã đề 109


Trang 14/


D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 95. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sơng Cửu Long. .
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 96. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
B. Tập quán sản xuất.
C. Trình độ thâm canh.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 97. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 98. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 99. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 100. Cho biểu đồ:


B. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 15/



×