Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (69)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.79 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
B. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 2. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 3. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.


Câu 4. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. có thềm lục địa mở rộng.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
 Câu 6. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
Câu 7. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất nông nghiệp.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất rừng ngập mặn.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 8. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm
miền Trung là
Mã đề 114

Trang 1/


A. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.

C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 9. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
Câu 10. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. đa dạng về thành phần lồi

A. Thái Bình Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Đại Tây Dương .
D. Bắc Băng
Dương .
Câu 11. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
C. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
Câu 13. Cho biểu đồ:

B. Bắc Ninh.

C. Hải Phịng.

D. Phúc n.


GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Mã đề 114

Trang 2/


Câu 14. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. vùng biển và thềm lục địa.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Nam Định.
B. Hải Phịng.

C. Hà Nội.
D. Thái Bình.
Câu 17. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 18. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
C. ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
 Câu 19. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631


82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 20. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. lượng mưa.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. gió mùa mùa Đông.
D. số giờ nắng.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 9.
C. 11.
Câu 22. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

D. 10.

A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 23. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
Mã đề 114

Trang 3/



A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Tập quán sản xuất.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 27. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 28. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Câu 29. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 30. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 31. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 32. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới khô..
C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Mã đề 114

Trang 4/


D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 33. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
C. Nội thủy.

Câu 34. Cho bảng số liệu :

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 35. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến khống sản, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
Câu 36. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 37. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 85
C. 65
D. 75
Câu 38. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây công nghiệp.
B. cây rau đậu.
C. cây ăn quả.
D. cây lương thực.
Câu 39. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do

A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 40. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
Mã đề 114

Trang 5/


A. Phát triển giao thơng vận tải.
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 41. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
Câu 42. Cho biểu đồ:

B. Quy Nhơn.

C. Nha Trang.

D. Phan Thiết.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá

trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 43. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 44. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Trung Bộ.
Câu 46. Cho bảng số liệu:

B. Nam Bộ.

C. Tây Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Mã đề 114


Trang 6/


Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4


22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 47. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển

A. Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 48. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

C. Vịnh Thái Lan.

D. Nam Trung Bộ.

A. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 49. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Phịng tránh thiên tai.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Gây ơ nhiễm môi trường.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015


Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 51. Dựa vào biểu đồ sau:

Mã đề 114


B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 52. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. nội thuỷ.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 53. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
Câu 54. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Mã đề 114


Trang 8/


Câu 55. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
Câu 56. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 57. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 58. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.

D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
Câu 59. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
Mã đề 114

B. Chè.

C. Điều.

D. Bông.
Trang 9/


TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)


86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 61. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.

C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Miền núi.
Câu 63. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
Câu 64. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 65
C. 85
D. 75
Câu 65. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 66. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 67. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông

Cửu Long là
A. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
C. có nhiều của sơng đổ ra biển.
Mã đề 114

B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. khơng có đê bao quanh.
Trang 10/


Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 69. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 71. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.

B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Câu 72. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 73. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60


64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 75. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
Mã đề 114


Trang 11/


A. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. tăng vụ.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 77. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 78. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.

D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 80. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. điện lực.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 81. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
Câu 82. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. cao su.
D. cà phê.
Câu 83. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
C. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
D. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Mã đề 114

Trang 12/



D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 85. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 86. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động có trình độ cao ít.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 87. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
C. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
Câu 89. Ngun nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
A. khí nhà kính (CO2).
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. cháy rừng.
D. khí thải CFCs.

Câu 90. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 91. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
A. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Mã đề 114

Trang 13/


C. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
Câu 92. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 93. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường hàng không.
C. đường bộ.
D. đường sông.
Câu 94. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.

B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. giải quyết việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 95. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
Câu 96. Cho biểu đồ:

Mã đề 114

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.

Trang 14/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 98. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 99. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 114

Trang 15/


A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 16/



×