Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
Họ và tên: ............................................................................
A. Điều kiện về địa hình.
C. Trình độ thâm canh.
Câu 2. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
B. Tập quán sản xuất.
D. Đất đai và khí hậu.
A. khí nhà kính (CO2).
B. khí thải CFCs.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. cháy rừng.
Câu 3. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
B. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 4. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 5. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành cơng nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Phịng tránh thiên tai.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 6. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 7. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015
Mã đề 116
Trang 1/
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
Câu 8. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
Câu 9. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. tăng vụ.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72236,7
132032,9
150217,1
162016,7
Nhập khẩu
84838,6
132032,6
147849,1
165775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
Mã đề 116
Trang 2/
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 12. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
B. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
D. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
Câu 14. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.
không.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường hàng
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)
Độ che phủ
1943
14,3
14,3
0
43,8
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
Câu 16. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
Câu 17. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Mã đề 116
Trang 3/
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 18. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. vùng biển và thềm lục địa.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 20. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Phát triển giao thông vận tải.
B. Mở rộng các sân bay quốc tế.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
Câu 21. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
C. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
Câu 22. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Ấn Độ Dương .
B. Thái Bình Dương .
C. Đại Tây Dương .
D. Bắc Băng
Dương .
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
Mã đề 116
Trang 4/
A. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
B. khơng có đê bao quanh.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. có nhiều của sông đổ ra biển.
Câu 24. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Bắc Ninh.
Câu 26. Cho bảng số liệu :
C. Hải Phòng.
D. Phúc Yên.
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực
2003
2014
Đông Á
67230
125966
Đông Nam Á
38468
97262
Tây Nam Á
41394
93016
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
D. Tây Bắc Bộ.
2000
2005
2009
2014
Tổng số
77 631
82 392
86 025
90 729
Thành thị
18 725
22 332
25 585
30 035
Nông thôn
58 906
60 060
60 440
60 694
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
Câu 29. Cho biểu đồ:
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.
Mã đề 116
Trang 5/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
Câu 30. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 31. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. công cụ lao động cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Mã đề 116
Trang 6/
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 32. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 33. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Câu 34. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
Câu 35. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây ăn quả.
D. cây rau đậu.
Câu 36. Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 37. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng thưa nhiệt đới khô..
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 38. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 60
C. 75
D. 85
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 40. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Mã đề 116
Trang 7/
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
Câu 42. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 44. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn.
D. Dung Quất.
Câu 45. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
Câu 46. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 48. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Nam Định.
B. Thái Bình.
C. Hải Phịng.
Câu 50. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
D. Hà Nội.
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
C. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 52. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
Mã đề 116
Trang 8/
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
D. Lao động lành nghề ngày càng đông.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 54. Dựa vào biểu đồ sau:
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 55. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
C. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến khống sản, thuỷ điện.
Câu 56. Cây cơng nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. chè.
Câu 57. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 58. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 60
D. 65
Câu 59. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 60. Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
Mã đề 116
Trang 9/
A. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. đa dạng về thành phần lồi
D. vơ cùng phong phú.
Câu 61. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất nông nghiệp.
C. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 62. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 11.
C. 9.
D. 8.
Câu 64. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 65. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
Câu 67. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
D. Đồng bằng.
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 68. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 69. Cho biểu đồ:
Mã đề 116
Trang 10/
Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 70. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 72. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. số giờ nắng.
B. gió mùa mùa Đông.
C. lượng mưa.
D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 73. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 74. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
Mã đề 116
Trang 11/
A. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 76. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
B. Cơ khí, hóa chất.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
A. thiếu lao động lành nghề.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 77. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 78. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 79. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. điện lực.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 80. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
Câu 81. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm
1921
1960
1985
1989
1999
Dân số (triệu người)
15,6
30
60
64,4
76,3
Tỉ lệ GTDS (%)
1,65
3,1
2,3
2,1
1,7
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 82. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Mã đề 116
Trang 12/
Câu 83. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.
B. Điều.
C. Bông.
D. Thuốc lá.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 85. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 86. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2000
2005
Nông – lâm – ngư ngiệp
63717,0
76888,0
Công nghiệp – xây dựng
96913,0
157867,0
Dịch vụ
113036,0
158276,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
Câu 87. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 88. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm
2005
Tổng số dân (nghìn 82392
Mã đề 116
2009
2011
2013
2015
86025
87860
89756
91714
Trang 13/
người)
Tỉ lệ dân thành thị
(%)
27,1
29,7
31,5
32,2
33,9
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 89. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Câu 90. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 91. Cho biểu đồ:
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Quy mơ giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 92. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 93. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
Mã đề 116
Trang 14/
(đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 94. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
Câu 95. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 96. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 97. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 98. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
Mã đề 116
Trang 15/
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 99. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.
Câu 100. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
------ HẾT ------
Mã đề 116
Trang 16/