Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (85)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.87 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
Họ và tên: ............................................................................

(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng


96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
Câu 2. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 3. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. ý thức của người tham gia giao thông kém.
B. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
C. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
Câu 4. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.

Câu 5. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

D. Phan Thiết.

A. giữa mùa gió Tây Nam.
B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 6. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành cơng
nghiệp
Mã đề 105
Trang 1/


A. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện lực.
Câu 7. Cho bảng số liệu:

B. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014


2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 8. Cho biểu đồ:


B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 9. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. thiếu lao động lành nghề.
Mã đề 105

Trang 2/


B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 11. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển

B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. hệ thống sông ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 12. Ngun nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
B. Trình độ thâm canh.
C. Tập quán sản xuất.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 14. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có thềm lục địa mở rộng.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
C. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 15. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.
B. đường hàng không.
C. đường bộ.
D. đường biển.
Câu 16. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.

Câu 17. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sơng Cửu Long. .
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Mã đề 105

Trang 3/


Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0


43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7


40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 19. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 20. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
D. lãnh hải.
 Câu 21. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
Câu 22. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 25. Cho biểu đồ:

Mã đề 105

B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

Trang 4/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm


1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3


2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
Câu 27. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. khí nhà kính (CO2).
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. cháy rừng.
D. khí thải CFCs.
Câu 28. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 29. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
C. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Mã đề 105

Trang 5/



Câu 30. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 31. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 32. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 33. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

D. Bắc Trung Bộ.

A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
Câu 34. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 35. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát

triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Lao động lành nghề ngày càng đông.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
Mã đề 105

Trang 6/


A. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. có nhiều của sơng đổ ra biển.
D. khơng có đê bao quanh.
Câu 37. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Phúc Yên.
D. Bắc Ninh.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

B. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sơng Hậu.
Câu 40. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 65
C. 60
D. 75
Câu 41. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 42. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 43. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su.
C. cà phê.
Câu 44. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

D. chè.

A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
D. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.

 Câu 45. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585


30 035

Mã đề 105

Trang 7/


Nông thôn



58 906

60 060

60 440

60 694

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 46. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.

C. rừng thưa nhiệt đới khô..
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 47. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 48. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 49. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Phát triển giao thơng vận tải.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 50. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 51. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. vùng biển và thềm lục địa.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.

D. phần lãnh thổ phía Nam.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 53. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 54. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Mã đề 105

Trang 8/


B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 11.

B. 8.
C. 10.
Câu 57. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do

D. 9.

A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. tăng vụ.
Câu 58. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 59. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 60. Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Mã đề 105

Trang 9/



Câu 61. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 62. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
Câu 63. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 64. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Câu 65. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003


2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 66. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất nông nghiệp.

D. đất chưa sử dụng.
Câu 67. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Mã đề 105

Trang 10/


C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
Câu 68. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
Câu 69. Cho biểu đồ:

B. 75

C. 60

D. 65

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục

C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 70. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
Câu 71. Cho biểu đồ:

Mã đề 105

Trang 11/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 72. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.

Câu 74. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Mã đề 105

Trang 12/


Câu 75. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 76. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Chè.
C. Điều.
D. Thuốc lá.
Câu 77. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
B. Gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Phịng tránh thiên tai.
D. Có thế mạnh lâu dài.

Câu 78. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 79. Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. đa dạng về thành phần lồi
B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vơ cùng phong phú.
Câu 80. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 81. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
Câu 82. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
C. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 83. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 84. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
Mã đề 105

Trang 13/


A. số giờ nắng.
B. gió mùa mùa Đơng.
C. lượng mưa.
D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 85. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 86. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 88. Cho biểu đồ:

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế khơng thay đổi.
Câu 89. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
Mã đề 105

Trang 14/


C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
Câu 91. Cho bảng số liệu:

B. Dệt may, vật liệu xây dựng.

D. Cơ khí, hóa chất.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7


31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 92. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 93. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây ăn quả.
C. cây rau đậu.
D. cây công nghiệp.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phịng.
B. Hà Nội.
C. Thái Bình.
D. Nam Định.

Câu 95. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Đồng bằng.
Câu 97. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

C. Miền núi.

D. Hải đảo.

A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Mã đề 105

B. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Trang 15/



Câu 99. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Bắc Băng Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Thái Bình Dương .
Câu 100. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.

D. Đại Tây Dương .

B. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 16/



×