Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (89)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.52 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................

A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po


Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.

D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 3. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Câu 4. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. có thềm lục địa mở rộng.
D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 5. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ơ tơ và đường sắt.
B. đường sông và đường biển.
C. đường hàng không và đường biển.
D. đường biển và đường sắt.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Mã đề 103

Trang 1/


B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đông.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 7. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ta
ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 8. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Sơn La.
Câu 10. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 11. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 12. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc

vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 14. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 15. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 16. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
Mã đề 103
Trang 2/


A. hình thành các vùng cơng nghiệp.
B. xây dựng các khu công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 18. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 19. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chống xói mịn, rửa trơi đất.
B. điều hịa nguồn nước ngầm.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 20. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
Câu 21. Cơ cấu cơng nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do

A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. chưa có các mỏ khống sản lớn.
Câu 22. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Ngun
Câu 23. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Mã đề 103

Trang 3/


B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
Câu 24. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
Câu 27. Hiện tượng xói mịn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 29. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010


Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. đường biểu diễn
C. kết hợp.
D. cột ghép
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.

C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sơng Cửu Long.
Câu 32. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
Mã đề 103

Trang 4/


A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
Câu 33. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. Bắc Trung Bộ.

A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 34. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
C. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
Câu 35. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp chủ yếu là do

A. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 37. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

B. Dệt, may
D. Da, giày.

A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 38. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
Câu 39. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền

A. Nam Trung bộ và Nam bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 40. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 41. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía nam
C. Phía bắc
D. Phía đơng
Câu 42. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
Mã đề 103
Trang 5/


A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
Câu 43. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 44. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.

B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 46. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

A. địa hình chủ yếu là núi.
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.
Câu 47. Cho biểu đồ sau:

B. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Mã đề 103


Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t
Trang 6/


2005

2014

2005

20

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5


19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ln lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 49. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây ăn quả.
D. cây rau đậu.
Câu 50. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 52. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?

A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Số lượng các cơ sở bn bán.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Câu 54. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18


7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Mã đề 103

Trang 7/


C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 55. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)


Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 56. Ngun nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.
D. Dệt, may
Câu 58. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. khoa học kĩ thuật.
C. thị trường.
D. lực lượng lao động.
Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Khánh Hòa.
C. Đà Nẵng .
D. Hưng Yên.
Câu 60. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.

D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 61. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. giáp Biển Đơng.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
Mã đề 103

Trang 8/


A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
 Câu 63. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Tam Điệp.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Con Voi.
Câu 65. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của

A. hệ quả của các vận động địa chất.
B. hướng nghiêng địa hình.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng các dãy núi.
Câu 66. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
Câu 67. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 68. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
D. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông Hồng.
Câu 69. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành cơng nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Phịng tránh thiên tai.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 70. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp ôn đới
Câu 71. Biển Đông nằm trong vùng:


B. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
D. nền nơng nghiệp nhệt đới.

A. cận nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới gió mùa.
Câu 72. Cho bảng số liệu:

B. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.

Mã đề 103

Trang 9/


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010


199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Cột ghép.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 74. Càng về phía Nam nước ta thì


B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Than.
C. Đá axit.
D. Bôxit.
Câu 76. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng


96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
Mã đề 103

B. Nhơn Hội.

C. Vân Phong.

D. Vũng Áng.
Trang 10/


Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.

B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.
Câu 79. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

D. Sóc Trăng.

A. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 81. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 82. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
D. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 83. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những

ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 84. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 85. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 86. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Mã đề 103

Trang 11/


D. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vng.
Câu 87. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.

D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 88. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn khơng đổi.
Câu 89. Ngun nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. có nhiều của sơng đổ ra biển.
B. khơng có đê bao quanh.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 90. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 91. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)


71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 196,5kg/ năm.
Câu 92. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu

tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 94. Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

B. Vùng khí hậu Tây Ngun.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

A. lên nhanh rút nhanh.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên chậm rút nhanh.
D. lên nhanh rút chậm.
Câu 95. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. có lồi người định cư khá sớm.
Mã đề 103

Trang 12/


D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 96. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. phát triển thủy lợi.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 97. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.

C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 100. Cho bảng số liệu sau:

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số


192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp


3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 13/



×