Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (94)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.43 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 3. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nơng nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới


D. nền nông nghiệp nhệt đới.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 6. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. khơng có đê bao quanh.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
Mã đề 108

B. mùa khô kéo dài và sâu sắc.

D. có nhiều của sơng đổ ra biển.

Trang 1/


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5


292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột ghép.
D. Miền.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng


96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Hưng Yên.
Câu 13. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

C. Hà Nam

D. Đà Nẵng .

A. Đông Bắc.

B. Tây bắc.
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây Nguyên
Câu 14. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp bảo vệ vùng biển.
Mã đề 108

Trang 2/


D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 15. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Dung Quất.
C. Vũng Áng.
D. Nhơn Hội.
Câu 17. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.

D. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 19. Biển Đông nằm trong vùng:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. cận xích đạo gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 20. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khống sản; trồng và chế biến sản phẩm cây cơng
nghiệp...
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
Câu 21. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
Câu 22. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.

D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
Câu 23. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Mã đề 108

Trang 3/


Câu 24. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 25. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành cơng nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Phịng tránh thiên tai.
Câu 26. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. thị trường.
C. lực lượng lao động.
D. tập quán sản xuất.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng

Tây Nguyên là
A. Than.
B. Bôxit.
C. Vàng.
D. Đá axit.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
C. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
Câu 29. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây ăn quả.
D. cây rau đậu.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 31. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 32. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 33. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008

Mã đề 108

Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8
Trang 4/


Sản lượng lương thực (nghìn tấn)


26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 34. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Sơn La.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở

vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 39. Vùng giàu tài ngun khống sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 40. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. xây dựng các khu cơng nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
D. hình thành các vùng cơng nghiệp.
Câu 41. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 42. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ

ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Mã đề 108

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t
Trang 5/


2005

2014

2005

20

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long


3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
B. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
D. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
Câu 43. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 44. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. điều hịa nguồn nước ngầm.
C. chống xói mịn, rửa trôi đất.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.
B. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Dệt, may

D. Da, giày.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 47. Cho bảng số liệu sau:

B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8


623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0


8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
Mã đề 108

Trang 6/


A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
C. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
Câu 48. Hiện tượng xói mịn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Duyên hải miền Trung.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. phát triển thủy lợi.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 50. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
B. Tác động của địa hình.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.

D. Chịu tác động sâu sắc của biển.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 52. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía đơng
B. Phía bắc
C. Phía nam
D. Phía tây
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
B. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 54. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
C. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 55. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là

B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.

A. lên nhanh rút chậm.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên chậm rút nhanh.
D. lên nhanh rút nhanh.

Câu 56. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 57. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
Mã đề 108

Trang 7/


Câu 58. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 59. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo gió mùa
D. ôn đới gió mùa.
Câu 60. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.

C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 61. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005


12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 62. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
Mã đề 108

Trang 8/


A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 63. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đơng.
B. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 64. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.

B. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
C. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
D. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
Câu 65. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5


292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 67. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phịng.
D. Hà Nội.
Câu 68. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.

Câu 69. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
Mã đề 108

Trang 9/


A. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
B. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
C. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
Câu 70. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường ơ tô và đường sắt.
B. đường biển và đường sắt.
C. đường hàng không và đường biển.
D. đường sông và đường biển.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
 Câu 72. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. đồng bằng sơng Cửu Long vào mùa khô.
D. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulô.

B. Da, giày.
C. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
Câu 74. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 76. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

B. Cơ khí, hóa chất.
D. Luyện kim, cơ khí.

A. Đơng Nam Bộ.
B. Tây Ngun.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 77. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Số lượng các cơ sở bn bán.
C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 78. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có thềm lục địa mở rộng.

D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 79. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
Mã đề 108

Trang 10/


A. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 80. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5


1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. đường biểu diễn
C. kết hợp.
D. cột ghép
Câu 81. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
B. Tốc độ phát triển khá cao.
C. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
D. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 82. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 83. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. Thực hiện tốt chính sách dân số.

D. Khuyến khích sinh viên đi du học.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 84. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 85. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
D. hướng nghiêng địa hình.
Câu 86. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 87. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
Mã đề 108

Trang 11/



A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 88. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556


2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
D. Biểu đồ miền.
Câu 89. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do
A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. nằm trong vành đai sinh khống.
C. có diện tích rừng xích đạo lớn.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 90. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
Câu 91. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 92. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
C. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
Câu 93. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Kon Tum, Mơ Nơng, Đắc Lắc, Di Linh.
C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 94. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hông.
Mã đề 108

Trang 12/


B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
Câu 95. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 96. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 98. Càng về phía Nam nước ta thì

B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên

A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.

Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Hà Nam.

B. Ninh Bình.

C. Sóc Trăng.

D. Thái Bình.

------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 13/



×