Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (99)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.69 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 113

Câu 1. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. ít tài ngun kháng sản và đất trồng .
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 2. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp bảo vệ vùng biển.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.


Câu 4. Biển Đông nằm trong vùng:

B. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.

A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. khơng có đê bao quanh.
D. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995


76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 508tạ/ năm.
Câu 7. Cho bảng số liệu

D. 196,5tạ/ năm.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005


2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Mã đề 113

Trang 1/


Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4


Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. hình cột chồng.
Câu 8. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

C. đường biểu diễn

D. cột ghép

A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Đơng Bắc.
C. Tây bắc.
D. Tây Ngun
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
B. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
C. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Thường xun có lũ lụt vào mùa hạ
Câu 10. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Hải Phịng.
Câu 11. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía nam
C. Phía đơng
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?


D. Phía tây

A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 14. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 15. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. tăng cường phù sa cho đất.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
Câu 16. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. xây dựng các khu công nghiệp.
B. phát triển các trung tâm cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng cơng nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 17. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là

Mã đề 113

Trang 2/


A. lên chậm rút nhanh.
B. lên nhanh rút chậm.
C. lên nhanh rút nhanh.
D. lên chậm rút chậm.
Câu 18. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có lồi người định cư khá sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Ngun.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
Câu 21. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

C. Thái Bình.

D. Sóc Trăng.

A. có diện tích rừng xích đạo lớn.

B. địa hình chủ yếu là núi.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 22. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 23. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ


113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 24. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
B. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. có giá trị lớn về thủy điện.
Mã đề 113

Trang 3/


Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Hà Nam
C. Đà Nẵng .
Câu 26. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do

D. Khánh Hòa.

A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.

D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 27. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 28. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 29. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 30. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 31. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 32. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
C. hướng các dãy núi.

D. hệ quả của các vận động địa chất.
Câu 33. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 34. Điểm nào sau đây không đúng với ngành cơng nghiệp ở Dun hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 35. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
Mã đề 113

Trang 4/


B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
Câu 36. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000


2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6


45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
Câu 37. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận xích đạo gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 38. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.

A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 39. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 40. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Mã đề 113

Trang 5/


Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
B. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 42. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?

A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 44. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 45. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
C. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 46. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
C. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
D. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.

B. Con Voi.
Câu 48. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

C. Hồng Liên Sơn.

D. Tam Điệp.

A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
Câu 49. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
D. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
Mã đề 113

Trang 6/


Câu 50. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 51. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm


Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100


Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 53. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 54. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.
B. Vàng.
C. Bôxit.
D. Đá axit.
Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc

vào Nam?
A. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
B. Tác động của địa hình.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 57. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Mã đề 113

Trang 7/


D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 59. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 60. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hòa nguồn nước ngầm.
B. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
C. chống xói mịn, rửa trơi đất.

D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 61. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 63. Hiện tượng xói mịn, rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
Câu 65. Cho bảng số liệu:

B. Vũng Áng.

C. Dung Quất.

D. Vân Phong.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 66. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
Mã đề 113

Trang 8/


A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.

Câu 69. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng khơng và đường biển.
B. đường ô tô và đường sắt.
C. đường biển và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 70. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 71. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có thềm lục địa mở rộng.
D. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
Câu 72. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng

số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Mã đề 113

B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Trang 9/




Câu 74. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:

A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 75. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây ăn quả.
C. cây công nghiệp.
Câu 76. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?


D. cây rau đậu.

A. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngồi.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 78. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 79. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2


193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
Mã đề 113

B. Cột ghép.

C. Miền.

D. Kết hợp.
Trang 10/


Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hòa.
B. Quy Nhơn.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 83. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 85. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
C. giáp Biển Đông.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 86. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 87. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20


Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ln lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 88. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
Mã đề 113

B. Dệt, may
D. Da, giày.
Trang 11/


Câu 89. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 90. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Gây ơ nhiễm mơi trường.
B. Phịng tránh thiên tai.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 91. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)


1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 92. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
C. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 93. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
B. nền nông nghiệp nhệt đới.
C. nền nông nghiệp ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 94. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
B. chưa có các mỏ khống sản lớn.
C. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 95. Cho biểu đồ sau:

Mã đề 113

Trang 12/


Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
Câu 96. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.

B. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
C. Thành thị đơng dân hơn nên lao động dồi dào.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 98. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
C. thị trường.
Câu 99. Càng về phía Nam nước ta thì

B. tập quán sản xuất.
D. khoa học kĩ thuật.

A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 100. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
C. thị trường tiêu thụ lớn.

B. vị trí địa lí thuận lợi.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
------ HẾT ------


Mã đề 113

Trang 13/



×