Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (101)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.52 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
Họ và tên: ............................................................................

A. tập quán sản xuất.
B. thị trường.
C. lực lượng lao động.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.


C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Dệt, may
Câu 4. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 5. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Các mặt hàng bn bán ở các chợ.
D. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Câu 6. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
C. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 7. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. giáp Biển Đơng.
C. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 8. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành

công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
Mã đề 115
Trang 1/


A. Gỗ, giấy, xenlulơ.
B. Giấy, in, văn phịng phẩm.
C. Dệt, may
D. Da, giày.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Hà Nam.
C. Ninh Bình.
Câu 11. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

D. Thái Bình.

A. Phát triển cơng nghiệp theo chiều sâu.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
D. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 12. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
B. xây dựng các khu công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm cơng nghiệp.
D. hình thành các vùng cơng nghiệp.
Câu 13. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
B. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.

C. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
D. chưa có các mỏ khống sản lớn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 15. Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
C. có thềm lục địa mở rộng.
D. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
Câu 16. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 17. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 18. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
B. hệ quả của các vận động địa chất.
C. hướng nghiêng địa hình.
D. hướng các dãy núi.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không

thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Mã đề 115

Trang 2/


A. Dung Quất.
B. Nhơn Hội.
C. Vũng Áng.
D. Vân Phong.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 21. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. giúp bảo vệ vùng biển.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 22. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.

B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 24. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
Câu 25. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên nhanh rút nhanh.
B. lên chậm rút chậm.
C. lên chậm rút nhanh.
D. lên nhanh rút chậm.
Câu 26. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.
Câu 27. Càng về phía Nam nước ta thì

C. cây lương thực.

D. cây cơng nghiệp.

A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
 Câu 28. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.

C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Mã đề 115

Trang 3/


B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 30. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1


1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sơng Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. đường biểu diễn
C. kết hợp.
D. cột ghép
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 32. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sơng Hồng.

Câu 33. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0


Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
Mã đề 115

Trang 4/


C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 37. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung bộ và Nam bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 38. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.

C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 39. Cho bảng số liệu:

B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Chủ động sống chung với lũ.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sông Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4


71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 40. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
Mã đề 115

Trang 5/


A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Lai Châu.
Câu 44. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. tăng cường phù sa cho đất.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
Câu 45. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thông vận tải
A. đường sông và đường biển.
B. đường hàng không và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường biển và đường sắt.
Câu 46. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Tây Nam.

B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
C. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Than.
Câu 48. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

C. Bơxit.

D. Vàng.

A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía đơng và đông nam đồng bằng sông Hồng
Câu 49. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33


15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thơ.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Mã đề 115

Trang 6/


Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 51. Biển Đông nằm trong vùng:
A. nhiệt đới gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 52. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.

D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 53. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 54. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 55. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 57. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía nam
C. Phía đơng
Câu 58. Vị trí địa lí nước ta có vai trò quan trọng cho sự phát triển
Mã đề 115


D. Phía bắc

Trang 7/


A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhệt đới.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 59. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
B. Thành thị đơng dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
Câu 62. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.

D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 64. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 65. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 66. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 67. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

B. ơn đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa

A. Tây Ngun
B. Đơng Bắc.
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Tây bắc.

Câu 68. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
Mã đề 115

Trang 8/


D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 69. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 70. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

B. Tây Ngun.
D. Đơng Nam Bộ.

A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 71. Cho bảng số liệu sau:

B. nằm trong vành đai sinh khống.
D. có diện tích rừng xích đạo lớn.

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000


2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6


45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều tăng .
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
B. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
D. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Câu 73. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước

ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
Câu 74. Cho bảng số liệu:

B. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3


2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Mã đề 115
Trang 9/


A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Cột ghép.
Câu 75. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
C. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
Câu 76. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.

B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bơ.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Con Voi.
C. Hồng Liên Sơn.
Câu 78. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?

D. Pu Sam Sao.

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Câu 79. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
C. chống xói mịn, rửa trơi đất.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 80. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)


Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
Mã đề 115

Trang 10/


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 82. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. có nhiều của sơng đổ ra biển.
D. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
Câu 83. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành cơng nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Phịng tránh thiên tai.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
Câu 84. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển

D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 85. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8


395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Đà Nẵng .
C. Hà Nam
D. Khánh Hòa.
Câu 87. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 88. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
Mã đề 115

Trang 11/



A. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 89. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
B. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có lồi người định cư khá sớm.
Câu 90. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 91. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
Câu 92. Tỉ lệ dân thành thị và nông thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
Câu 93. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
D. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

Câu 94. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4


Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 95. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt cịn chậm được đổi mới.
C. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 96. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Mã đề 115

Trang 12/


C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 97. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 98. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Tốc độ phát triển khá cao.

C. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
D. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 99. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
C. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
D. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
Câu 100. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 13/



×