Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (104)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.52 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Phịng tránh thiên tai.
B. Gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Có thế mạnh lâu dài.
D. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
B. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
Câu 3. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.


B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
D. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng Tây
Nguyên là
A. Bôxit.
B. Vàng.
C. Đá axit.
D. Than.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
C. An Giang, Kiên Giang, Long An.
Mã đề 118

B. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
D. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
Trang 1/


Câu 6. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. khoa học kĩ thuật.
B. lực lượng lao động.
C. tập quán sản xuất.
D. thị trường.
Câu 7. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ
trọng cao nhất là
A. cây rau đậu.
B. cây lương thực.
C. cây ăn quả.

D. cây công nghiệp.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 9. Cho bảng số liệu:

B. Dệt, may
D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9


116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Câu 10. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sơng Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. tăng cường phù sa cho đất.
D. thau chua và rửa mặn đất đai.
Câu 11. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.

Câu 12. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Mã đề 118

Trang 2/


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngoài vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)


Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 14. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
C. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 15. Biển Đông nằm trong vùng:

B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.

A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 16. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
D. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
Câu 17. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Câu 18. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Mã đề 118

Trang 3/


A. Nhơn Hội.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
D. Vũng Áng.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 21. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 22. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

B. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.

A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 24. Ngành ni trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Ninh Bình.
B. Hà Nam.
C. Thái Bình.
Câu 26. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là

D. Sóc Trăng.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 27. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. mức thu nhập của người dân cao.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.

B. Khánh Hòa.
C. Đà Nẵng .
D. Hà Nam
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 30. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
D. nền nông nghiệp nhệt đới.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
Mã đề 118

Trang 4/


A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 32. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí địa lí thuận lợi.

D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 33. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm cơng nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 35. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Tốc độ phát triển khá cao.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.
C. Con Voi.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 37. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
C. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận.
Câu 40. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
C. hướng nghiêng địa hình.
Mã đề 118

B. hệ quả của các vận động địa chất.
D. hướng các dãy núi.
Trang 5/


Câu 41. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
B. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ơ vng.
D. có giá trị lớn về thủy điện.
Câu 42. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.

B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Khuyến khích sinh viên đi du học.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 43. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. giáp Biển Đông.
D. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
Câu 44. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
C. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 45. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp


63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
Câu 47. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
Mã đề 118

Trang 6/


A. phát triển các trung tâm cơng nghiệp.
B. hình thành các vùng công nghiệp.
C. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 48. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Số lượng các cơ sở bn bán.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
 Câu 49. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khơ.
C. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
D. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 51. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
Câu 52. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 53. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm


2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở

vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. cột ghép
Câu 54. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

C. đường biểu diễn

D. hình cột chồng.

A. Đơng Bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Tây bắc.
D. Tây Nguyên
Câu 55. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
Mã đề 118

Trang 7/


A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
B. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
C. khơng có đê bao quanh.
D. có nhiều của sông đổ ra biển.
Câu 56. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
D. Dân nơng thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê

nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 58. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 59. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hòa.
Câu 61. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 62. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 63. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằn Sôn Cửu Long
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đông.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 65. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do
Mã đề 118

Trang 8/


A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 66. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 67. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?

A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nơng nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 68. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
Câu 69. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
Câu 70. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên nhanh rút nhanh.
B. lên nhanh rút chậm.
C. lên chậm rút chậm.
D. lên chậm rút nhanh.
Câu 71. Xói mịn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khô là khó khăn lớn nhất của miền
A. Nam Trung bộ và Nam bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc bộ.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.

D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3


4 249,5

19 298,5

25 4

Mã đề 118

20

Trang 9/


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
C. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 74. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
B. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Thường xun có lũ lụt vào mùa hạ
D. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
Câu 75. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. bảo vệ được vùng thềm lục địa

Câu 76. Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 77. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0

Trồng trọt


101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt

động của nước ta:
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
B. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn ni, dịch vụ nơng nghiệp đều giảm.
Câu 78. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
Mã đề 118

B. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. cận xích đạo gió mùa
Trang 10/


Câu 79. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. có thềm lục địa mở rộng.
Câu 80. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.
D. Hải Phịng.
Câu 81. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.

D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 82. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông.
Câu 83. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 84. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Đơng Bắc.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 85. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam


2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 86. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Mã đề 118


Trang 11/


Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706


4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 87. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 88. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 89. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 90. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:
A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;

ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 91. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Chịu tác động sâu sắc của biển.
Câu 92. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng không và đường biển.
B. đường sông và đường biển.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường biển và đường sắt.
Câu 93. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 94. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
Mã đề 118

Trang 12/


A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.

D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 95. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung cơng nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
Câu 96. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị khơng đổi.
Câu 97. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió Phơn Tây Nam.
D. Tín Phong bán cầu Bắc.
Câu 98. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33


15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Câu 99. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía nam

C. Phía tây
D. Phía đơng
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh
nào?
A. Điện Biên.

B. Lai Châu.

C. Lào Cai.

D. Sơn La.

------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 13/



×