Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (163)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.16 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
Họ và tên: ............................................................................

A. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu 2. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 3. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
C. Nguồn nước dồi dào.


D. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
Câu 4. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. sự thất thường của mùa khí hâu.
C. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
D. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
Câu 5. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất chuyên dùng và thổ cư.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 6. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. bào mịn, rửa trôi.
C. xâm thực, bồi tụ.
D. đất trượt, đá lở.
Câu 7. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Chảy.
C. Sông Hồng.
D. Sông Lô.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào sau
đây?
A. Lưu vực sông Mê Kông.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Đồng Nai.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 9. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

Mã đề 111

2005

2007

2009
Trang 1/


Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2


- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột ghép, đường.
đường.
Câu 10. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để

D. Cột chồng,

A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.

B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Malaysia.
B. Indonesia.
C. Thái Lan.
D. Myanma.
Câu 12. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. các tam giác châu.
C. cồn cát.
D. đầm phá.
Câu 13. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
 Câu 14. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế
C. tiếp giáp lãnh hải
Câu 15. Cho biểu đồ

B. lãnh hải
D. nội thủy

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 111


Trang 2/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 16. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 17. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966


Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 18. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 19. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Phát triển tồn diện và hiện đại .
Câu 20. Cho bảng số liệu:

B. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.


Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2


2006

12,9

10,4

2,5

3

Mã đề 111

Độ che

Trang 3/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ tròn.
Câu 21. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 22. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.

B. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
Câu 24. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

D. Lào Cai.

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
Câu 25. Vùng ni cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 26. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1965 - 1975.
B. 1954 - 1960.
C. 1979 - 1989.
D. 1990 - 2000.
Câu 27. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 28. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Mã đề 111

Trang 4/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đơng ?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 31. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước

ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 33. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Mã đề 111

Trang 5/


C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 34. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 35. Cho bảng số liệu:

B. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995


2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)


216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Thanh Hóa
D. Quảng Trị.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.

C. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 38. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 10 và 18.
Câu 40. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 111

C. quốc lộ 1A và 4A.

D. quốc lộ 18 và 4B.

Trang 6/

1


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.

Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 41. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà.
C. Sông Chảy.
Câu 42. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì

D. Sơng Mã.

A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 43. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Hà Nội đến Cà Mau.
Câu 44. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.

C. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Mã đề 111

Trang 7/


D. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
 Câu 46. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. giao thông thuận tiện hơn.
B. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Hạ Long.
D. Quảng Ngãi.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cha Lo
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?

D. Bờ Y.

A. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.

C. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
D. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 50. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 51. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 52. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 111

Trang 8/


A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 53. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng

nghiệp hóa nơng thơn.
D. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 54. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đơng Nam Bộ.
B. ven biển miền Trung
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đờng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
B. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 56. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
Câu 58. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
D. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.

A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.

Câu 59. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
Câu 60. Cho bảng số liệu:

B. Lào cai

C. Cà Mau

D. Điện Biên

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5


181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Mã đề 111

Trang 9/


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 61. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở

trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. dệt, may.
B. cơ khí.
C. chế biến nông sản.
D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 63. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
B. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 64. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
D. Pu Sam Sao.
Câu 66. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
Câu 67. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.

D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 68. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5


29,2

Mã đề 111

Trang 10/


Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 69. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 70. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.

B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 71. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 72. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
B. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ơn đới.
D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
Câu 73. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ô nhiễm nước.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Hịa Bình.
C. Đa Nhim.
D. Phả Lại.
Câu 75. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.

Câu 76. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm
Mã đề 111

1990

2000

2005

2010

2015
Trang 11/


Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9


Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.

B. cột.
C. đường.
Câu 77. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là

D. kết hợp.

A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 78. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
D. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Câu 79. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014


2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Mã đề 111

B. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Trang 12/


Câu 82. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 23/9.
C. 22/12.
D. 21/3.
 Câu 83. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, khai thác than
C. Hố chất, giấy
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
Câu 85. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế

mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
C. Công nghiệp dệt may, giày da.
D. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
Câu 86. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 87. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Có diện tích khoảng 30 000 km2
Câu 88. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 89. Cho biểu đồ:

Mã đề 111

Trang 13/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta

C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 90. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 91. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
Câu 92. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 93. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Bảo Lộc.
D. Lâm Viên

Câu 95. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
Mã đề 111

Trang 14/


D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 96. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 97. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi cơng.
B. sự phát triển các ngành kinh tế cịn chậm và thiếu vốn đầu tư.
C. ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
Câu 98. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 99. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

D. Đơng Bắc.

A. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
B. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.

C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 100. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 15/



×