Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (166)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.02 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 114
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào sau
đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).


Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đơng
Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
 Câu 6. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng
sông Cửu Long là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
B. giao thông thuận tiện hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 7. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Chảy.
C. Sông Hồng.
Câu 8. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

D. Sơng Lơ.

A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.

Câu 9. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Mã đề 114

Trang 1/


B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thôn.
Câu 10. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 12. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm


Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trờng (triệu ha)

Đợ che

1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006


12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ trịn.
B. Biểu đồ cột đơi
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ đường
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 15. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. đất trượt, đá lở.
C. địa hình Caxtơ.
D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 16. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Mã đề 114


Trang 2/


B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 17. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394


93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
Câu 19. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
Mã đề 114

Trang 3/


4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 2

B. 4
C. 1
D. 3
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 22. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 23/9.
B. 22/6.
C. 21/3.
D. 22/12.
 Câu 23. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Hoá chất, giấy
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
C. Cơ khí, luyện kim
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 24. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.

D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 25. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 26. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ngành chăn ni đem lại lợi nhuận cao.
B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100


117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu

100

147,8

159,7


170,5

182,9

Mã đề 114

Trang 4/


người
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. đường.
B. miền.
C. cột.
Câu 28. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. kết hợp.

A. đất nông nghiệp.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 29. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Đà.
B. Sông Hồng.
C. Sông Chảy.
D. Sông Mã.
Câu 30. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.

B. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 31. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Lâm Viên
B. Mơ Nông.
C. Đắk Lắk.
Câu 33. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi

D. Bảo Lộc.

A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Hạ Long.
D. Quảng Ngãi.
Câu 35. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.

B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 18 và 4B.
4A.
Câu 37. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. quốc lộ 1A và

A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
Câu 38. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
Mã đề 114

Trang 5/


A. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
B. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 39. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn

C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đơng ?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 41. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 43. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Nguồn nước dồi dào.
B. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
Câu 44. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở

nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA

Mã đề 114

Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870
Trang 6/

5


- Khai thác


1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?

A. Cột ghép, đường.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột chồng, miền.
D. Cột chồng,
đường.
Câu 47. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 49. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 50. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 51. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
Mã đề 114


Trang 7/


A. đầm phá.
B. cồn cát.
C. các tam giác châu.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo.
B. Bờ Y.
Câu 53. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

C. Cầu Treo.

D. Cha Lo

A. ven biển miền Trung
C. Đông Nam Bộ.
Câu 54. Cho bảng số liệu:

B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010


2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?

A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
Câu 55. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

A. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây khơng xuất hiện ở
trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. cơ khí.
B. dệt, may.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. chế biến nơng sản.
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Myanma.
C. Indonesia.
Câu 58. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

D. Malaysia.

A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 59. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung

Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
Mã đề 114

Trang 8/


C. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
Câu 60. Trong quá trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 61. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
B. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
C. ý thức của người tham gia giao thơng kém.
D. sự phát triển các ngành kinh tế cịn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 62. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 63. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.

D. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
Câu 64. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 65. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 66. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 67. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1979 - 1989.
C. 1965 - 1975.
D. 1990 - 2000.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hóa
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?

Mã đề 114

Trang 9/


A. Cà Mau.
B. Phả Lại.
C. Đa Nhim.
D. Hịa Bình.
Câu 70. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 71. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. sự thất thường của mùa khí hâu.
B. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
C. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
D. mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 72. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 73. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 74. Cho biểu đồ:

Mã đề 114

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
 Câu 75. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. lãnh hải
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 76. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 77. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 78. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế

mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Công nghiệp dệt may, giày da.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 79. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào cai
Câu 80. Cho biểu đồ

B. Điện Biên

C. Hà Giang

D. Cà Mau

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 114

Trang 11/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 81. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 82. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Vũng Tàu.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hịa.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
Câu 84. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 85. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 86. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta

Mã đề 114


Trang 12/


Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)


46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 88. Ngun nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 89. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
D. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
Câu 91. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 92. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Mã đề 114

Trang 13/


1


C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
Câu 93. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9


18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 94. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
Câu 95. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.

B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 96. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 97. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Mã đề 114

Trang 14/


C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 98. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 99. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.

C. cực Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.

B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
------ HẾT ------

Mã đề 114

Trang 15/



×