Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (167)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.87 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 115

Câu 1. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Câu 2. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.


B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 4. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. ven biển miền Trung
B. Đơng Nam Bộ.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
 Câu 5. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
C. nội thủy
Câu 6. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?

B. vùng đặc quyền kinh tế
D. tiếp giáp lãnh hải

A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
C. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An

D. Thanh Hóa
Câu 9. Ngun nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Mã đề 115

Trang 1/


D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
D. Lưu vực sông Mê Kông.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Ngun?
A. Bảo Lộc.
B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông.
Câu 12. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:

D. Lâm Viên

A. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.

Câu 13. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. sự thất thường của mùa khí hâu.
C. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Quảng Ngãi.
B. Hạ Long.
Câu 15. Cho bảng số liệu :

C. Thanh Hóa.

D. Vinh.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á


38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Câu 16. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. công cụ lao động cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
D. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 17. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
Mã đề 115

B. Sông Lô.

C. Sông Hồng.


D. Sông Chảy.
Trang 2/


Câu 18. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Thái Lan.
Câu 20. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

D. Myanma.

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 21. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1990 - 2000.
C. 1965 - 1975.
D. 1979 - 1989.
Câu 22. Trong quá trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng

A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 23. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 24. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để

D. Trường Sơn Nam.

A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Mã đề 115

Trang 3/


Câu 25. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 26. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.

D. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
Câu 27. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Đa Nhim.
C. Hịa Bình.
D. Phả Lại.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 31. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
B. Quy mơ dân số đứng thứ 8 thế giới.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 32. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.

B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 33. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Mã đề 115

Trang 4/


D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 34. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6


86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.

Câu 35. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4


107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 36. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 115


Trang 5/

1


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 2
Câu 37. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. 4

D. 3

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 38. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
C. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 39. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ

A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 40. Ngun nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Mã đề 115

Trang 6/


Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Tam Điệp.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 43. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. Pu Sam Sao.

A. đất chuyên dùng và thổ cư.

B. đất rừng ngập mặn.
C. đất nông nghiệp.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 44. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280


2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột ghép, đường.
B. Cột chồng, miền.
C. Cột đơn, đường.
đường.
Câu 45. Cho bảng số liệu:

D. Cột chồng,


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực


100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. miền.
B. kết hợp.
C. đường.
D. cột.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đờng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Mã đề 115

B. Miền Bắc
D. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
Trang 7/


Câu 47. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
B. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
Câu 48. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 49. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
Câu 50. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh


D. Sông Mã.

A. Lào cai
B. Cà Mau
C. Hà Giang
D. Điện Biên
Câu 51. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 52. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 22/6.
B. 22/12.
C. 23/9.
D. 21/3.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
Mã đề 115

Trang 8/


D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 54. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.

C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 55. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nông thôn.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 56. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 57. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đơng Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sơng Cửu Long.
Câu 58. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 59. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
Mã đề 115


Trang 9/


A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 60. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 61. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
Câu 62. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Nhập điện từ nước ngoài.
D. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
Câu 63. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Phát triển toàn diện và hiện đại .

Câu 64. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
B. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 65. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5


181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Mã đề 115

Trang 10/


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 10 và 5.
D. quốc lộ 1A và

4A.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Cha Lo
Câu 69. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là

D. Lao Bảo.

A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 70. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thơng.
C. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
D. ý thức của người tham gia giao thông kém.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 72. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.

 Câu 73. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. giao thông thuận tiện hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 75. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. đầm phá.
C. cồn cát.
D. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 76. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Mã đề 115

Trang 11/


A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa

C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
 Câu 78. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Cơ khí, khai thác than
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
C. Hố chất, giấy
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 79. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. địa hình Caxtơ.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. đất trượt, đá lở.
D. bào mịn, rửa trơi.
Câu 80. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 81. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Cơng nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 82. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.

Câu 83. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
Câu 84. Cho bảng số liệu:

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

4

1983


7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Mã đề 115

Độ che

Trang 12/


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường

Câu 85. Cho bảng số liệu:

B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ cột đôi

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6


132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 86. Cho biểu đồ:

B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 87. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 88. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.

B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
C. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Mã đề 115

Trang 13/


Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. chế biến nông sản.
C. dệt, may.
D. cơ khí.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 91. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường tình trạng độc canh.
D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
C. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.

D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 93. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 94. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 95. Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.
Câu 96. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Mã đề 115


Trang 14/


B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
Câu 99. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 100. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 15/



×