Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (184)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.64 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
Họ và tên: ............................................................................

A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Ninh.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào sau
đây?
A. Lưu vực sông Thu Bồn.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Đồng Nai.
Câu 3. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
B. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.


C. ý thức của người tham gia giao thông kém.
D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi cơng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Quảng Bình.
Câu 5. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

C. Quảng Trị.

D. Nghệ An

A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. ven biển miền Trung
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 6. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 7. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 8. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Chảy.

Câu 9. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

C. Sông Đà.

D. Sông Lô.

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 10. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. ngành dịch vụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Mã đề 107

Trang 1/


C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thơng kém phát triển.
D. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
Câu 11. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
Câu 12. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 13. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
D. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 14. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394


93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Câu 15. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Câu 16. Ngun nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Mã đề 107

Trang 2/


Câu 17. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. phát triển du lịch quá mức.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc

Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Quảng Ngãi.
D. Hạ Long.
Câu 19. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che

1943

14,3

14,3

0


4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột đôi
C. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
D. Biểu đồ đường
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự

nhiên nào sau đây?
A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
B. Miền Bắc
C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 23. Quá trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. đất trượt, đá lở.
D. địa hình Caxtơ.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Mã đề 107

Trang 3/


Câu 25. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.

C. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
Câu 26. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 27. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 29. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
B. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
Câu 30. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
Mã đề 107


Trang 4/


A. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. mùa khơ sâu sắc kéo dài.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
B. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
C. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
D. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
Câu 34. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 23/9.
B. 22/12.
C. 22/6.
D. 21/3.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. cơ khí.
C. chế biến nông sản.
D. dệt, may.
Câu 36. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Đà.
D. Sông Chảy.
Câu 37. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
B. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 38. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Câu 40. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

Mã đề 107

Trang 5/


A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Công nghiệp dệt may, giày da.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 41. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 42. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 43. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
C. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 44. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
B. 1954 - 1960.

Câu 45. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 107

C. 1979 - 1989.

D. 1965 - 1975.

Trang 6/


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 46. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi

D. 4

A. Đơng Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
 Câu 47. Hướng chuyên mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả


A. Cơ khí, khai thác than
B. Cơ khí, luyện kim
C. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
D. Hố chất, giấy
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên
D. Mơ Nông.
Câu 49. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA

Mã đề 107

Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)


3 467

4 200

4 870

5

- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

Trang 7/


- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2


Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột chồng, đường.
Câu 51. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

D. Cột ghép, đường.

A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 52. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 53. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
C. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 54. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 55. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biên Hịa.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 57. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000

2010

2015


Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Mã đề 107

Trang 8/


B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 58. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc
 Câu 59. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
B. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. giao thơng thuận tiện hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?


D. quốc lộ 18 và 4B.

A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 62. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 63. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
B. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015


Tổng số dân

100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người


100

147,8

159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. kết hợp.
B. miền.
C. cột.
D. đường.
Câu 65. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
Mã đề 107

Trang 9/


A. các tam giác châu.
C. các vùng vịnh nước sâu.
Câu 66. Cho bảng số liệu:

B. cồn cát.
D. đầm phá.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta

Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9


102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
B. Malaysia.
C. Indonesia.
D. Thái Lan.
Câu 68. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?

A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 69. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Cà Mau.
Câu 70. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 107

Trang 10/

1


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010


2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu

B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 72. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn đã được nâng lên.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 73. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. ơn đới gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
Mã đề 107

Trang 11/


C. cận xích đạo gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 74. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 75. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
B. Nguồn nước dồi dào.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
Câu 76. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.

B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
D. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
Câu 77. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
D. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Nam Á?
A. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
B. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
C. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 79. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 80. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 81. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
B. Lào cai
C. Cà Mau
D. Điện Biên
Câu 82. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra

theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Mã đề 107

Trang 12/


C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 83. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 85. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 86. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 88. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm môi trường.
Câu 89. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
Mã đề 107

Trang 13/


A. Đông Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 90. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi

D. Trường Sơn Nam.

A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.

D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6


147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Cha Lo
C. Lao Bảo.
Câu 93. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. Bờ Y.

A. đất rừng ngập mặn.
B. đất nông nghiệp.
C. đất chưa sử dụng.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 94. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 95. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
B. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
C. Có diện tích khoảng 30 000 km2
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 96. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 97. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
Mã đề 107

Trang 14/


A. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Hịa Bình.
C. Phả Lại.
Câu 99. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là

D. Cà Mau.

A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.

B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 100. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
C. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 15/



×