Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (189)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.37 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 103

A. nóng và khơ.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
D. lạnh và ẩm.
Câu 2. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 3. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.


B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi
tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 5. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
Câu 6. Cho biểu đồ:
Mã đề 103

B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Trang 1/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 7. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp nhiệt đới
B. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa

D. có sản phẩm đa dạng
Câu 8. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
 Câu 9. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 10. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
D. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
Câu 11. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH
Mã đề 103

Trang 2/


Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.

C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 12. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
Câu 14. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nơng nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. cháy rừng.
B. diện tích đất mặn và phèn lớn.
C. thiếu nước ngọt.
D. thuỷ triều tác động mạnh.
Câu 15. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Mở rộng các sân bay quốc tế.
C. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 16. Cho biểu đồ:

Mã đề 103

B. Bảo vệ tài ngun và mơi trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.


Trang 3/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 17. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 19. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 103

Trang 4/



Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực ngồi Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
------ HẾT -----A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
Câu 21. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là

D. Hà Giang.

A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Campuchia
Câu 22. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Rừng ơn đới phổ biến.
C. Khí hậu nóng ẩm.
D. Khống sản nhiều loại.
 Câu 25. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sông nhiều nước, giàu phù sa
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
D. lượng nước phân bố không đều trong năm
Câu 26. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 27. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 28. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
Mã đề 103

Trang 5/


A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.

C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. chức năng đô thị.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sông Gianh.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 30. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có giá trị sản xuất lớn.
B. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
C. địi hỏi ít lao động.
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Cả.
C. Sông Hồng.
Câu 32. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

D. Sơng Thái Bình.

A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 33. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.

C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 34. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
Câu 35. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
 Câu 36. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 37. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Mã đề 103

Trang 6/


Câu 38. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là

A. vĩ độ địa lí.
B. hoạt động của gió mùa
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. địa hình.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Thái Nguyên.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
Câu 40. Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta

D. Quảng Ninh.

A. đa dạng về thành phần lồi
B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
C. vơ cùng phong phú.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 41. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 42. Nền nơng nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. năng suất lao động cao.
Câu 43. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.

B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
C. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
D. Người dân ít sử dụng lương thực.
Câu 44. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 45. Cho biểu đồ

Mã đề 103

Trang 7/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 46. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng .
B. Hà Nội, Huế.
C. Nha Trang , Vũn Tàu.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?

A. vùng thềm lục địa nơng, hẹp.
B. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 48. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686


5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Mã đề 103

Trang 8/


B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 49. Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5


32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi.
D. Trung du.
Câu 51. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
B. nội lực và ngoại lực.
C. bồi tụ.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Thành phố  Hồ Chí Minh.
D. Đà Lạt.
Câu 53. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

A. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 54. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. khí hậu.
Câu 55. Ngun nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do

C. đất đai.

D. địa hình.

A. khí thải CFCs.
B. cháy rừng.
C. khí nhà kính (CO2).
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 56. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
Mã đề 103

Trang 9/


A. 38,5%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
D. 44,8%.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?

A. Hải Phòng, Huế.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 58. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Dung Quất.
C. Nha Trang.
Câu 59. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?

D. Phan Thiết.

A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 60. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Bắc Cạn.
B. Tuyên Quang.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 62. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.

B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. Giàu tài ngun khống sản và năng lượng.
Câu 63. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 64. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa không cao.
B. năng suất lúa thấp.
C. số dân rất đông.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 65. Thu nhập bình qn của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. năng suất lao động thấp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Mã đề 103

Trang 10/


Câu 66. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 67. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Câu 68. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.
B. các đảo ven bờ.
C. đường cơ sở.
D. đường đẳng sâu.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 70. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
D. giàu tơm cá.
 Câu 71. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
C. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 73. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 74. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc sớm.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 75. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
Mã đề 103

Trang 11/


A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
D. ở nơng thơn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.

Câu 76. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. nối các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 77. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
Câu 78. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ còn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 79. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 81. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.

C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 82. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Mianma.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Malaixia.
D. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 83. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9


90,7

Mã đề 103

Trang 12/


Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. đường.
B. cột chồng.
C. miền.
D. kết hợp.
Câu 84. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. tiến vào thị trường Nga.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 85. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của

A. gió mùa Tây Nam
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 86. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. cấu trúc địa chất phức tạp.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 87. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 88. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
Câu 89. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. có nguồn nước phong phú.
Câu 90. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
Câu 91. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Mã đề 103

Trang 13/


Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 92. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.

Câu 93. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 94. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 95. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

A. có một số ơ trũng ngập nước.
C. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
Câu 96. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

B. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.

A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 97. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 98. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho

A. nhà máy điện Trà Nóc.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Cà Mau.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
Mã đề 103

Trang 14/


A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 15/



×