Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (190)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.01 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 104

Câu 1. Ngun nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
A. khí nhà kính (CO2).
B. khí thải CFCs.
C. cháy rừng.
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 2. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
Câu 3. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng .
B. Nha Trang , Vũn Tàu.


C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Huế.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 6. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. có sản phẩm đa dạng
D. nông nghiệp nhiệt đới
Câu 7. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn nuôi trâu, bị lấy sức kéo.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp.
Mã đề 104

Trang 1/



C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
Câu 10. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. chức năng đô thị.
C. số dân của đô thị
D. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Câu 11. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Mở rộng các sân bay quốc tế.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Ba.
Câu 13. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.

Câu 14. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 15. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
Câu 17. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Mã đề 104

Trang 2/


D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 18. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.

B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 19. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 20. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
B. nhà máy điện Trà Nóc.
C. nhà máy điện Phú Mĩ.
D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455


24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.

C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 22. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. số dân rất đơng.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 23. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đơng là
A. nóng và khơ.
B. lạnh và ẩm.
C. lạnh, khô và trời quang mây.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 24. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0


77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. đường.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
Mã đề 104

B. miền.

C. cột chồng.

D. kết hợp.

Trang 3/


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Trung du.
Câu 27. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là

A. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
Câu 28. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

B. diện tích đất mặn và phèn lớn.
D. cháy rừng.

A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 29. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 30. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
Câu 31. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. địi hỏi ít lao động.
D. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
Mã đề 104


Trang 4/


A. Khống sản nhiều loại.
B. Rừng ơn đới phổ biến.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Khí hậu nóng ẩm.
 Câu 33. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. lượng nước phân bố không đều trong năm
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013


2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 36. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
Câu 38. Cho biểu đồ:

Mã đề 104

B. Cao Bằng.

C. Thái Nguyên.

D. Quảng Ninh.

Trang 5/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 39. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
B. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.

C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 40. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 41. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
B. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
 Câu 42. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
Câu 43. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 44. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
Mã đề 104

Trang 6/



A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 45. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Đà Lạt.
C. Hà Nội.
Câu 47. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

B. Thành phố  Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng.

A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
B. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 48. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Cửu Long.

B. sông Hồng.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
------ HẾT -----A. Hà Giang.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
Câu 52. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Cao Bằng.

A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
Câu 53. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. bồi tụ.
B. nội lực và ngoại lực.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 54. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Lào.
Câu 55. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là


C. Trung Quốc.

D. Campuchia

A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
Mã đề 104

Trang 7/


C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Thái Nguyên.
B. Tuyên Quang.
C. Bắc Cạn.
D. Lạng Sơn.
Câu 57. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.

C. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 59. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
Câu 60. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường đẳng sâu.
C. đường cơ sở.
Câu 61. Cho biểu đồ:

B. biên giới trên biển.
D. các đảo ven bờ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
Mã đề 104

Trang 8/


A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 62. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.

B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 63. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. đất đai.
Câu 64. Cho biểu đồ:

B. khí hậu.

C. địa hình.

D. sơng ngịi.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 65. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 67. Thu nhập bình qn của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do

A. nhiều lao động khơng có việc làm.
B. năng suất lao động thấp.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Mã đề 104

Trang 9/


Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Đồng Nai.
D. Sơng Cả.
Câu 69. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
B. hoạt động của gió mùa
C. địa hình.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
 Câu 71. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta.

D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 72. Chuyên mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
Câu 73. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

B. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
C. năng suất lao động cao.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Câu 74. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 104

Trang 10/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực ngồi Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 75. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?

1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 76. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. giàu tôm cá.
B. có nhiều đặc sản.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
 Câu 77. Đặc điểm nào không thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
B. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
C. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
D. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.

Câu 79. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 80. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
Mã đề 104

Trang 11/


B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. Nguồn lao động có trình độ.
Câu 81. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 82. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có một số ô trũng ngập nước.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 83. Cho biểu đồ:

B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
D. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.


BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
D. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
Câu 84. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 85. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. ở nơng thơn, các ngành thủ cơng truyền thống phát triển mạnh.
Mã đề 104

Trang 12/


Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Vũng Tàu.

Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 88. Cho biểu đồ

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Câu 89. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
Câu 90. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 91. Tây Ngun có thể phát triển được cây chè là do
Mã đề 104

Trang 13/



A. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
B. có nguồn nước phong phú.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 92. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
C. đa dạng về thành phần loài
Câu 93. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì

B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.

A. thiếu lao động lành nghề.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 94. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 59,2%.
B. 44,8%.
Câu 95. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

C. 38,5%.

D. 23,7%.

A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. nối các đảo ven bờ.

C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 96. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 97. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 99. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 100. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Mã đề 104


B. nâng cao trình độ người lao động.
D. tăng cường khai thác khoáng sản.
Trang 14/


------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 15/



×