Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (194)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.85 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
Họ và tên: ............................................................................

A. Hải Phòng.
B. Đà Lạt.
C. Hà Nội.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 2. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.


D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 4. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 5. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
Câu 6. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc sớm.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 7. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

B. đến muộn và kết thúc sớm.
D. đến muộn và kết thúc muộn.

A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 8. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
Câu 9. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.

Mã đề 108

B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Trang 1/


C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 10. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 11. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
Câu 12. Q trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực và bồi tụ.
B. bồi tụ.
C. nội lực và ngoại lực.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 13. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 14. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho

A. nhà máy điện Cà Mau.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Phú Mĩ.
D. nhà máy điện Trà Nóc.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
D. Sông Cả.
 Câu 16. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
B. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
C. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 18. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Mã đề 108


Trang 2/


Câu 19. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho cơng nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.

Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Rừng ơn đới phổ biến.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Khoáng sản nhiều loại.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Cạn.
C. Tuyên Quang.
Câu 24. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là

D. Thái Nguyên.

A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, không có tháng nào dưới 200C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
Câu 25. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Mã đề 108


Trang 3/


C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 26. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Mianma.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 27. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 28. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 29. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 30. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?

A. 44,8%.
B. 23,7%.
C. 59,2%.
D. 38,5%.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
C. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 32. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Lao động có chun môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Câu 35. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
Mã đề 108


Trang 4/


C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 36. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
Câu 38. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 39. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 40. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 41. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Dung Quất.
D. Phan Thiết.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nơng.
B. vùng biển nông, rộng.
C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
D. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Mã đề 108

Trang 5/


D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 44. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.

D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 45. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 46. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động có trình độ cao ít.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 47. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 48. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 49. Cho biểu đồ:
Mã đề 108

Trang 6/



BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 50. Nguyên nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
A. cháy rừng.
B. khí thải CFCs.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. khí nhà kính (CO2).
Câu 51. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. vĩ độ địa lí.
B. hoạt động của gió mùa
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. địa hình.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Quảng Ninh.
Câu 53. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000


2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826


10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Mã đề 108

Trang 7/


B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 54. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
B. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Câu 55. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
B. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.

C. Người dân ít sử dụng lương thực.
D. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.
Câu 56. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 57. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

Tổng số dân (nghìn 82392
người)
Mã đề 108

2009

2011

2013

2015

86025


87860

89756

91714

Trang 8/


Tỉ lệ dân thành thị
(%)

27,1

29,7

31,5

32,2

33,9

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
Câu 58. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động khơng có việc làm.

B. năng suất lao động thấp.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 59. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
Câu 60. Cho biểu đồ

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Câu 61. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
Mã đề 108

Trang 9/


A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thơng qua các hiệp ước.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?

------ HẾT -----A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 63. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
Câu 64. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 66. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. chức năng đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 67. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.

Câu 68. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
B. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
C. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
D. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
 Câu 69. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 70. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
Mã đề 108

Trang 10/


A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
C. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 71. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
Câu 72. Cho biểu đồ:

B. Trung Quốc.

C. Lào.

D. Thái Lan.


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 73. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 74. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
B. địi hỏi ít lao động.
C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 75. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
Mã đề 108

B. Trung du.

C. Hải đảo.


D. Đồng bằng.
Trang 11/


Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 78. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Cửu Long.
B. duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. sông Hồng.
D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Thu Bồn.
Câu 81. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. đa dạng về thành phần lồi
Câu 82. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là


D. Sơng Ba.

B. vơ cùng phong phú.
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.

A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
Câu 83. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6


82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. đường.
B. cột chồng.
C. kết hợp.
D. miền.
Câu 84. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. giàu tơm cá.

D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 85. Cho biểu đồ:

Mã đề 108

Trang 12/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Quy mơ giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
 Câu 86. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. sơng nhiều nước, giàu phù sa
Câu 87. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 88. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. số dân rất đơng.
C. sản lượng lúa không cao.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 89. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng

đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. các đảo ven bờ.
C. biên giới trên biển.
D. đường đẳng sâu.
Câu 90. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 91. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. đất đai.
B. khí hậu.
Câu 92. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi

C. địa hình.

D. sơng ngịi.

A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Mã đề 108

Trang 13/


B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
Câu 93. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long

được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 94. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Đà Nẵng .
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Huế.
Câu 95. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, khô và trời quang mây.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, trời âm u nhiều mây.
Câu 96. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 97. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
 Câu 98. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:

A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 99. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
D. cháy rừng.
Câu 100. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
B. có nguồn nước phong phú.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 14/



×