Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (199)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.34 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 113

Câu 1. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
------ HẾT -----A. Sơn La.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.


C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
Câu 4. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô

A. diện tích đất mặn và phèn lớn.
B. thuỷ triều tác động mạnh.
C. thiếu nước ngọt.
D. cháy rừng.
Câu 5. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc sớm.
Câu 6. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì

B. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.

A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 7. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 8. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc
quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. biên giới trên biển.
C. các đảo ven bờ.

D. đường đẳng sâu.
Câu 9. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
Mã đề 113

Trang 1/


A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ còn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng quá đông đảo.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 11. Cho bảng số liệu:

B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012


2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8


2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khống sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 13. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm mơi trường.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Thành phố  Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng.
C. Đà Lạt.
D. Hà Nội.
Câu 15. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.

D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
 Câu 16. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
Mã đề 113

Trang 2/


A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 17. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
D. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
Câu 18. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
Câu 19. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
Câu 20. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.

C. Dung Quất.
Câu 21. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do

D. Quy Nhơn.

A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 22. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Mã đề 113

Trang 3/


D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 23. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
Câu 24. Cho bảng số liệu:

B. Campuchia

C. Lào.

D. Thái Lan.


TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7


31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn nuôi trâu, bò lấy sức kéo.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 27. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 28. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các hiệp ước.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
Câu 29. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 59,2%.
C. 23,7%.
D. 44,8%.
Câu 30. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Mã đề 113

B. bồi tụ.
Trang 4/


C. xâm thực và bồi tụ.
D. nội lực và ngoại lực.
Câu 31. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. mở rộng thị trường và đa dạng hố sản phẩm.
Câu 32. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.

B. duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. sông Hồng.
D. sông Cửu Long.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Cả.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 34. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

A. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
B. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 35. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 36. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 37. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.

B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
 Câu 38. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
Câu 39. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Mã đề 113

Trang 5/


C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 42. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

B. Hải Phòng, Huế.
D. Hà Nội, Nha Trang.

A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
Câu 43. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 44. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 45. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. Tính chất của nền kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.

A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
Mã đề 113


Trang 6/


D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 46. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nơng nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. có sản phẩm đa dạng
C. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
D. nơng nghiệp nhiệt đới
 Câu 47. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
C. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 48. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.

B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Quảng Ninh.
Câu 51. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686


5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 52. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Mã đề 113

Trang 7/



D. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 53. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 54. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
D. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
Câu 55. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thơng tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 56. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam

D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Cạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
Mã đề 113

Trang 8/


A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 59. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. cân bằng bức xạ dương quanh.
Câu 60. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động khơng có việc làm.
B. lao động chỉ chun sâu vào một nghề.
C. năng suất lao động thấp.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 61. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM

2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 62. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 63. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. hoạt động của gió mùa
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. địa hình.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 64. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
Mã đề 113

Trang 9/


A. đặc quyền kinh tế.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 65. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do

A. đất đai.
B. khí hậu.
C. sơng ngịi.
D. địa hình.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 67. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6


82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. miền.
B. đường.
C. kết hợp.
Câu 68. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?

D. cột chồng.

A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
Câu 69. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?

A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
Câu 70. Nguyên nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
A. cháy rừng.
B. khí nhà kính (CO2).
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. khí thải CFCs.
Câu 71. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, trời âm u nhiều mây.
B. lạnh và ẩm.
C. nóng và khô.
D. lạnh, khô và trời quang mây.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Câu 73. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Đồng bằng sơng Hồng.
C. Dun hải Nam Trung Bộ.
Mã đề 113

B. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Trang 10/


Câu 74. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho

A. nhà máy điện Phú Mĩ.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. nhà máy điện Cà Mau.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Gianh.
 Câu 76. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều trong năm
B. sông nhiều nước, giàu phù sa
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
Câu 77. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
C. có giá trị sản xuất lớn.
D. địi hỏi ít lao động.
Câu 78. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 79. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđơnêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Thái Lan.

D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 80. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. số dân rất đơng.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 81. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 82. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 83. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. số dân của đô thị
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đơ thị.
Câu 84. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
Mã đề 113

Trang 11/


A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 85. Sau Đổi mới, hoạt động bn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiến vào thị trường Nga.
B. tiếp cận thị trường Đơng Nam Á.
C. đẩy mạnh đa dạng hố, đa phương hoá.
D. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
Câu 86. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
B. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 87. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ rừng.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 88. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
Câu 89. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C. Mở rộng các sân bay quốc tế.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu 90. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.

B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
Câu 91. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 92. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 93. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
B. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 94. Cho biểu đồ


Mã đề 113

Trang 13/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Miền núi.
C. Trung du.
Câu 96. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do

D. Đồng bằng.

A. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
B. có nguồn nước phong phú.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 97. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:

A. có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. giàu tơm cá.
C. có nhiều đặc sản.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Mã đề 113

Trang 14/


D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 99. Chuyên mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 100. Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
C. đa dạng về thành phần lồi

B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
------ HẾT ------

Mã đề 113


Trang 15/



×