Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (245)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.34 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 109

Câu 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Ngãi.
 Câu 2. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.

D. Hà Tĩnh.

A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.


Câu 4. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

D. Hoàng Liên Sơn.

A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. thể lực và trình độ chun mơn còn hạn chế
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đơng.
Câu 6. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Cực lục địa.
C. Ơn đới hải dương.
D. Chí tuyến hải dương.
 Câu 7. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công
nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây cơng nghiệp hằng năm khơng đáp ứng được yêu cầu.
B. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
C. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
Câu 8. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền
Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.

Câu 9. Cho biểu đồ:
Mã đề 109

Trang 1/


NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Chú giải.
C. Đơn vị tính
D. Năm.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nơng
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 11. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 12. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
C. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 13. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 14. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Mã đề 109

B. Nội thủy.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Trang 2/


Câu 16. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010


2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 33,2%.
C. 36,1%.

D. 33,1%.
Câu 17. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
Câu 18. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.

A. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
D. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
Câu 19. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
 Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng
9 ở Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
B. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
C. Tây Ngun và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.

D. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
Câu 22. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Campuchia.
Câu 23. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. thổ nhưỡng.
Câu 24. Cho bảng số liệu:

B. địa hình.

C. khí hậu.

D. sinh vật.

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Mã đề 109

2000

2005

2009

2011

2014

Trang 3/


Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ đường .

B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 25. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực III ln chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 26. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
Câu 27. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 28. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 29. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 30. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển

nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 109

Trang 4/


Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5


97

Đông Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 32. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 33. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.

C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 35. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Mã đề 109

Trang 5/


D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 36. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
C. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
Câu 37. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
D. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào

sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 39. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
Câu 40. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. Tây Bắc.

A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
 Câu 41. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Phú Quốc,Cát Bà
Câu 42. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
B. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
Mã đề 109


Trang 6/


Câu 43. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. đội ngũ lao động có trình độ cao.
B. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
C. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 44. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 45. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

Câu 48. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. gió mùa mùa đông.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 49. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1


44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
B. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
C. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
D. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.

Mã đề 109

Trang 7/


Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đơng bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 53. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
Câu 54. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

Câu 55. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 56. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Cơ khí, hóa chất.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 58. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 59. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Mã đề 109

Trang 8/



D. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chăn ni cịn kém phát triển.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 61. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có lịch sử khai thác sớm hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 62. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
D. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
 Câu 63. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có cường độ yếu.
C. ít đi vào đất liền.
D. có diện mưa bão rộng.
Câu 64. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
Câu 65. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 66. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

D. Tây Nguyên.

A. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
C. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
D. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
Câu 67. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng thưa nhiệt đới khô..
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 68. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nguồn nước.
Câu 69. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và

D. Địa hình.

A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Mã đề 109


Trang 9/


Câu 70. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
 Câu 72. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên mơn cao.
B. Nước ta có nguồn ngun liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
Câu 73. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
C. hạn chế ni trồng để bảo vệ mơi trường ven biển.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
Câu 74. Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.

D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 75. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
Câu 76. Cho biểu đồ:

Mã đề 109

B. Nam Bộ.

C. Trung Bộ.

D. Vịnh Thái Lan.

Trang 10/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 77. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
Câu 78. Giải pháp nào sau đây khơng đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.

C. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
Câu 80. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 81. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
Mã đề 109

Trang 11/


A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
Câu 82. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là

A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 83. Tỉ trọng của ngành chăn ni nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 84. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
B. Có đê ven sơng ngăn lũ.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 86. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 87. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:

D. Đơng Bắc.

A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.

C. lịch sử hình thành.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 88. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
Câu 89. Cho bảng số liệu sau

C. 65

D. 60

Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30


60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Mã đề 109

Trang 12/


Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?

A. Kiên Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Cà Mau.
D. An Giang.
Câu 91. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 92. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về môi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
Câu 93. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 94. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Hơn-su.
Câu 95. Cho biết diện tích của vùng Tây Ngun là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
B. 103 người/km2.
Câu 96. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?


C. 101 người/km2.

A. Phú n.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hồ.
Câu 97. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian

D. 110 người/km2.
D. Ninh Thuận.

A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.
Câu 98. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
C. sông Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 99. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 100. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Mã đề 109


Trang 13/


B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 14/



×